SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Σχετικά έγγραφα
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Năm Chứng minh Y N

ĐỀ 56

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐỀ 83.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Vectơ và các phép toán

5. Phương trình vi phân

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

x y y

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

- Toán học Việt Nam

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

Chương 2: Đại cương về transistor

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Ngày 5 tháng 11 năm 2016

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4

Transcript:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết = 5+ 5 và = 5 5 ãy so sánh tổng + và tích b Giải hệ phương trình : x + y = 3x y = ài (5 điểm) Cho Parabol (P) : y = x và đường thẳng (d) : y mx a Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy b Khi m = 3, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) = (m là tham số, m ) c Gọi (x ; y ), (x ; y) là hai giao điểm phân biệt của (P) và (d) Tìm các giá trị của m sao cho : y + y = (x + x ) ài 3(5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6(m) và bình phương độ dài đường chéo gấp 5 lần chu vi Xác định chiều dài và chiều rộng của mảnh đất ài 4(4 điểm) Cho đường tròn (O; R) Từ một điểm M nằm ngoài (O; R) vẽ hai tiếp tuyến M và M (, là hai tiếp điểm) Lấy điểm C bất kỳ trên cung nhỏ (C khác và ) Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên, M, M a Chứng minh ECD là một tứ giác nội tiếp b Chứng minh : CD E = C c Gọi I là giao điểm của C và ED, K là giao điểm của C và DF Chứng minh: IK // d Xác định vị trí điểm C trên cung nhỏ để (C + C ) nhỏ nhất Tính giá trị nhỏ nhất đó khi OM = R --------- ẾT --------- Đề thi này có trang; Giám thị không giải thích gì thêm SD : / Phòng : Giám thị : Giám thị :

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN CUYÊN NGÀY TI : /6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: 5 phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) a Rút gọn biểu thức : = 3 + 3+ + + 3 3 b Tìm hai số a và b sao cho : 5a + 5b 8ab + a + b + = ài ( điểm) a Cho phương trình : x + (m )x+ m = (m là tham số) Tìm số nguyên m lớn nhất để phương trình có hai nghiệm x,x sao cho (x y)(x y ) = 3 b Giải hệ phương trình : (x + y)(x + y ) = 5 (x x ) + 7 x + x + là một số nguyên ài 3( điểm) a Cho a, b, c là ba số thực thỏa mãn điều kiện : a + b + c = Chứng minh rằng : abc+ (+ a+ b+ c+ ab+ bc+ ca) b Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên : 4 4 4 4 x + x + x + L + x = 9 3 8 ài 4(3 điểm) Cho tam giác C có ba góc nhọn Vẽ ba đường cao D, E, CF cắt nhau tại Gọi M là điểm đối xứng của qua C a Chứng minh tứ giác MC nội tiếp đường tròn (gọi đường tròn đó là (O)) b Gọi Q là trung điểm của Chứng minh EQ tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp Δ EC c iết E cắt (O) tại điểm thứ hai là N và CF cắt (O) tại điểm thứ hai là P Tính giá trị biểu M N CP thức : T = + + D E CF ài 5( điểm) Trong mặt phẳng, cho tam giác C và một điểm M sao cho M =, M = CM = Chứng minh rằng : SC 8 3 Đề thi này có trang; Giám thị không giải thích gì thêm --------- ẾT --------- SD : / Phòng : Giám thị : Giám thị :

ƯỚNG DẪN CẤM TUYỂN NĂM ỌC 9- (ĐÁP ÁN CỦ ĐỀ CÍN TỨC) ướng dẫn chung: ướng dẫn chấm gồm có trang; Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa phần tương ứng; 3 ài 4 không vẽ hình không chấm; 4 Điểm toàn bài không làm tròn Đáp án và thang điểm: ài Đáp án Điểm a b = 5+ 5 và = 5 5 ãy so sánh tổng + và tích + = 5 + 5 + 5 5 = ( )( ) ( ) = 5 + 5 5 5 = 5 5 = 5 5 = Vậy + = x + y = Giải hệ phương trình 3x y = x + y = y = x 3x y = 3x ( x) = y= x x = y= 3 x = Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (; 3) Vẽ đồ thị (P):y = x trên mặt phẳng tọa độ Oxy ảng giá trị x - - y = x 4 4 5 Đồ thị a 5 o b Khi m = 3, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x = 3x x 3x + = Suy ra x = hay x = Thế x = y =, x = y = 4 Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (;) và (;4) Trang

ƯỚNG DẪN CẤM TUYỂN NĂM ỌC 9- Tìm các giá trị của m sao cho y + y = (x + x ) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): x = mx x mx + = (*) (d) cắt (P) tại điểm và khi Δ > m 8 > m > 8 m> 8 m< 8 c Áp dụng hệ thức Viet vào phương trình (*), ta có x + x = m 3 Vì, (d) Nên y = mx ; y = mx, do đó y + y = (x + x ) (m )(x + x ) 3 = m m 3 = m = 3 (thỏa) m = (loại) Vậy m = 3 5điểm Xác định chiều dài và chiều rộng của mảnh đất 5điểm Gọi x (m) là chiều dài của mảnh đất (x > 6) Chiều rộng của mảnh đất là : x 6 Chu vi mảnh đất là : 4x ình phương độ dài đường chéo là : x + (x 6) ình phương độ dài đường chéo gấp 5 chu vi nên : x + (x 6) = 5(4x ) Giải phương trình bậc hai được x = (thỏa mãn), x = 4 < 6 (loại) Vậy chiều dài của mảnh đất bằng (m) Chiều rộng mảnh đất bằng 6 = 6 (m) Chứng minh ECD là một tứ giác nội tiếp 4a O D I K C E F M Không cho điểm hình vẽ bài 4 4b 4c 4d EC = 9 (giả thiết) DC = 9 (giả thiết) EC + DC = 8 tứ giác ECD nội tiếp Chứng minh CDE = C CDE = CE (nội tiếp cùng chắn EC ) C = CE (nội tiếp và góc tiếp tuyến dây cung cùng chắn C ) 5 CDE = C Chứng minh IK // CF + CD = 8 tứ giác FCD nội tiếp CDF = CF (nội tiếp cùng chắn CF) C = CF (nội tiếp và góc tiếp tuyến dây cung cùng chắn C ) CDF = C ICK + IDK = ICK + IDC + CDK = C + C + C = 8 tứ giác CIDK nội tiếp CIK = CDK (nội tiếp cùng chắn CK ) CIK = C (đồng vị) IK // Tìm vị trí điểm C để C + C nhỏ nhất Tính giá trị nhỏ nhất khi OM = R Đặt { } = OM Trang Không mất tổng quát, giả sử C C D thuộc đoạn (D ) C = D + CD = ( D) + CD = + D D + CD C = D + CD = ( + D) + CD = + D + D + CD Suy ra C + C = + C không đổi nên C + C nhỏ nhất khi C nhỏ nhất C là điểm chính giữa Khi đó, với OM = R ta có C = C = R Vậy C + C = R ------- ẾT -------

ƯỚNG DẪN CẤM TUYỂN CUYÊN NĂM ỌC 9- (ĐÁP ÁN CỦ ĐỀ CÍN TỨC) ướng dẫn chung: ướng dẫn chấm gồm có 3 trang; Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa phần tương ứng; 3 ài 4 không vẽ hình không chấm; 4 Điểm toàn bài không làm tròn Đáp án và thang điểm: ài Đáp án Điểm Rút gọn a b a 3 3 3 3 + = + + = + 4 4 3 3 = ( ) ( + ) 3 3+ 3 3 = + = + 3 3 3 3 3 + 3 3 3 + 8 3 = 3 Tìm hai số a và b sao cho : 5a + 5b 8ab + a + b + = Ta có 5a + 5b 8ab + a + b + = (a + a + ) + (b + b + ) + (4a 8ab + 4b ) = Vậy a b (a + ) + (b + ) + 4(a b) = (a + ) = a+ = (b + ) = b + = (a b) = a = b = = Tìm số nguyên m lớn nhất sao cho ( ) Δ= m 4m = 4m + + x + x + (x x ) 7 là một số nguyên Phương trình có hai nghiệm x, x khi Δ= 4m + m (*) 4 Theo định lý Viet, ta có : x + x = m, x x = m ( ) ( ) ( ) l l x x + 7 x + x 4x x + 7 m 4m + 7 8 4m = = = = + x + x + x + x + m+ m m ( ) xl x + 7 Ζ Ζ m { ;;;3} x+ x + m Đối chiếu điều kiện (*), ta được m = Trang

ƯỚNG DẪN CẤM TUYỂN CUYÊN NĂM ỌC 9- b 3a 3b 4a Giải hệ phương trình ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) x y x y = 3 x + y x + y = 5 ( ) ( ) x y x y 3 ( x y)( x y) 3 x+ y x+ y 4xy = 3 = + = x+ y x + y = 5 ( x+ y)( x + y ) = 5 ( x y) ( x y) xy + + = 5 Đặt S = x + y, P = xy, hệ trở thành ( ) ( ) SS 4P = 3 SP = 6 S = 3 SS P = 5 = = 3 S SP 5 P Do đó x,y là nghiệm của phương trình bậc hai t 3t + = ệ có hai nghiệm là (;), (;) Chứng minh abc + ( + a + b + c + ab + bc + ca) với a + b +c = a + b + c = a, b, c Do đó ( + a)( + b)( + c) + a + b + c + ab + bc + ac + abc () Mặt khác (+ a + b + c) + a + b + c + a + b + c + ab + bc + ac + a + b + c + ab + bc + ac ( ) (vì a + b + c = ) Cộng () và () theo vế được bất đẳng thức cần chứng minh Chứng minh phương trình Nếu tất cả x i chẵn thì 4 x i x + x + x + L + x = 9 4 4 4 4 3 8 chẵn nên 4 4 4 x + x + x3 + + x 4 8 không có nghiệm nguyên L chẵn, không thể bằng 9 4 3 Nếu có x k lẻ: x k = m k +, m k Z xk = mk + = 6m k(mk + ) + 8m k(3mk + ) + Nếu m k chẵn thì 8m k(3mk + ) M6 m k lẻ thì 3mk + chẵn 8m k(3mk + ) M6 4 Do đó, x k chia cho 6 có số dư bằng 4 4 4 Vì vậy, x + x + x3 + L+ x 8 chia cho 6 có số dư tối đa bằng 8 Còn 9 = 56 + 9 khi chia cho 6 có số dư là 9 Vậy không thể xảy ra 4 4 4 4 x + x + x3 + L + x8 = 9, với xi Z Chứng minh tứ giác MC nội tiếp đường tròn (O), ( ) 4 N P Q F D E O R C Không cho điểm hình vẽ bài 4 M Trang

ƯỚNG DẪN CẤM TUYỂN CUYÊN NĂM ỌC 9- Xét tứ giác EF ta có E + F = 9 + 9 = 8 FE + FE = 8 Ta có C = FE (đối đỉnh) 4b 4c Theo giả thiết M và đối xứng nhau qua C nên MC = C Suy ra FE + MC = 8 Tứ giác MC nội tiếp (O) Chứng minh EQ tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp Δ EC Gọi R trung điểm C Ta có RE = R = RC = C (tính chất trung tuyến vuông EC) Δ R là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EC REC = RCE ( Δ REC cân tại R); QE = Q = Q = (tính chất trung tuyến Δ vuông E) QE = QE ( Δ QE cân tại Q) Mà QE + RCE = 9 ( Δ FC vuông tại F) QE + REC = 9 QER = 9 QE ER tại E và E (R) Nên EQ tiếp xúc đường tròn ngoại tiếp tam giác EC Tính giá trị của biểu thức T = M N CP + + D E CF Trong (O) có NC = N (nội tiếp cùng chắn N ) và CP = N (cùng phụ C ) NC = CP Δ NC có CE là đường cao vừa là đường phân giác Δ NC cân tại C C là trung trực của đoạn N E = EN Tương tự ta chứng minh được F = FP M N CP D + DM E + EN CF + FP Do đó T = + + = + + D E CF D E CF DM EN FP D E F = 3+ + + = 3+ + + D E CF D E CF S(C) + S(C) + S() S(C) = 3+ = 3+ = 4 S(C) S(C) Chứng minh SC 8 3 Gọi là trung điểm C Do M = CM nên M thuộc trung trực đoạn C M C Lấy trên tia đối của M sao cho M = Ta có ha M+ M= M+ M= Đặt M = x (x > ), ta có SC = Ch a C = S C 5 = M M = x = x+ = (x + ) x ( C) S = (x+ ) ( x ) h a M Ta chứng minh ( C) 4 3 S 9 x x + x + 4x + 9 (x 3) (x + 8x + 9) : luôn đúng Đẳng thức xảy ra khi M = 3 C --------- ẾT --------- Trang 3