Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Σχετικά έγγραφα
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Năm Chứng minh Y N

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

ĐỀ 56

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

ĐỀ 83.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Vectơ và các phép toán

x y y

BỔ ĐỀ PONCELET, MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

5. Phương trình vi phân

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

- Toán học Việt Nam

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Geometry Mathley

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Geometry Mathley

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

TỨ GIÁC ĐIỀU HÒA. Phan Nguyễn Văn Trường - Lục Đình Khánh - Bùi Hà Đăng Quang Lớp 10 Toán trường Phổ Thông Năng Khiếu

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

1.3.2 L 2 đánh giá Nghiệm yếu Nghiệm tích phân, điều kiện Rankine-Hugoniot... 25

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

g(0, 1) = g(1, 0) = 0 g( x) = g(x)

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

Transcript:

ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung ngoài của () và ω tiếp xúc với () tại hai điểm, F. hứng minh rằng,, F thẳng hàng. T K F J hứng minh. Gọi là tâm vị tự ngoài của () và ω. Hiển nhiên J nằm trên phân giác F. à = F = J, nằm trên ( F ) nên J là tâm nội tiếp tam giác F. Từ đó F tiếp xúc với ω. Ta có F J nên F. Gọi T là giao của J với ω. Ta có J = 90 1 = JK 2 nên JT = JK. Từ đó JT = JK. Suy ra T J = 90 hay tiếp tuyến kẻ từ tới ω song song với. hư vậy F. ài 2. (Trần Quang Hùng - Luis González) ho tứ giác nội tiếp đường tròn (). là giao của và. Gọi ( 1 ) là đường tròn tiếp xúc với tia, và tiếp xúc trong với (), ( 2 ) là đường tròn tiếp xúc với tia, và tiếp xúc ngoài với (). Hai tiếp tuyến chung ngoài của () và ( 2 ) tiếp xúc với () lần lượt tại, F. hứng minh rằng F tiếp xúc với ( 1 ). hứng minh. ổ đề 1. ho tứ giác nội tiếp đường tròn (), cắt tại. Gọi ω là đường tròn tiếp xúc với tia, lần lượt tại, và tiếp xúc trong với () tại., J lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác,. Khi đó,, J,, cùng thuộc một đường tròn. 1

L K J hứng minh. Gọi K, L lần lượt là giao của, với (). Theo định lý Sawayama-Thebault ta có J nằm trên. Suy ra J = 90 1 = J. Từ đó, J,, cùng thuộc một đường tròn. 2 ặt khác, là tâm vị tự ngoài của ω và () nên LK. Suy ra = LK = J hay, J,, cùng thuộc một đường tròn. Vậy,, J,, cùng thuộc một đường tròn. ổ đề 2. ho tứ giác nội tiếp đường tròn (). giao tại. Gọi () là đường tròn tiếp xúc với tia, và tiếp xúc trong với (); (J) là đường tròn tiếp xúc với, và tiếp xúc trong với () tại một điểm nằm trên cung không chứa,. Khi đó (), (J), () có chung một tiếp điểm. Q T Z Y J X hứng minh. Gọi T là tiếp điểm của () với (), X, Y, Z lần lượt là tâm nội tiếp các tam giác,,., là tiếp điểm của () với, ; cắt, lần lượt tại, Q. Hiển nhiên các bộ 3 điểm, Z, X;, Z, Y thẳng hàng. Theo định lý Sawayama-Thebault, X, Y nằm trên. 2

Áp dụng bổ đề 2 suy ra T ZX, T ZY nội tiếp. Suy ra T Y = T = 180 T. Ta thu được Y T nội tiếp. Tương tự T QX nội tiếp. Từ đó T = T Y = T X = T Q hay tiếp xúc với ( QT ). Tương tự tiếp xúc với ( QT ). Đồng thời T = Y = Z = 1 2 = 1 T nên T là phân giác T. Suy 2 ra ( T Q) tiếp xúc với () tại T. Vậy ( T Q) (J). Ta có đpcm. Trở lại bài toán. R Q Y U 4 6 F Z 5 1 X T 2 3 Gọi X, T lần lượt là tiếp điểm của ( 1 ), ( 2 ) với (). ( 3 ) là đường tròn tiếp xúc với tia, và tiếp xúc ngoài với (). Áp dụng bổ đề 2 suy ra T là tiếp điểm chung của (), ( 2 ), ( 3 ). Gọi ( 4 ) là đường tròn tiếp xúc với tia, và tiếp xúc trong với () tại Y. Áp dụng định lý onge- lembert cho 3 đường tròn ( 3 ), ( 4 ), () suy ra Y,, T thẳng hàng. Gọi Q là giao của và, ( 5 ), ( 6 ) là hai đường tròn tiếp xúc với, và tiếp xúc trong với (). Lại áp dụng bổ đề 1 suy ra ( 5 ), ( 6 ) lần lượt tiếp xúc với () tại X, Y. Gọi R là tâm vị tự ngoài của () và ( 2 ). Áp dụng định lý onge- lembert cho 3 đường tròn (), ( 5 ), ( 6 ) suy ra Q, X, Y thẳng hàng. Lại áp dụng cho 3 đường tròn (), ( 2 ), ( 5 ) suy ra R, X, Q thẳng hàng. Vậy R, X, Y, Q thẳng hàng. Gọi U là giao điểm thứ hai của RT với (). XU giao ( 1 ) tại Z. o X là tâm vị tự ngoài của () và ( 1 ) nên tiếp tuyến tại U của () song song với tiếp tuyến tại Z của ( 1 ) hay song song với F. o là tâm vị tự ngoài của ( 1 ) và ( 3 ), tiếp tuyến tại Z của ( 1 ) song song với F nên song song với tiếp tuyến tại T của ( 3 ), suy ra, Z, T thẳng hàng. hư vậy Y T giao UX tại Z, suy ra Z nằm trên đường đối cực của R với () hay Z F. Từ đó F tiếp xúc với ( 1 ) tại Z. 3

ài 3. ho tam giác nội tiếp đường tròn (), gọi ω a là đường tròn mixtilinear nội tiếp góc, ( a ) là đường tròn bàng tiếp góc ;, là giao điểm của ( a ) và ω a. Đường tròn (, ) giao () tại U, V. hứng minh rằng UV là tiếp tuyến chung của () và ( a ). b ' U a ' V H a K hứng minh. Gọi H là tiếp điểm của ( a ) với. Xét phép nghịch đảo cực phương tích k = b.h :,, ( a ) ( a ), ( a ) ( a ), (), ( ). Gọi L là giao điểm thứ hai của với ( a ). Ta có b = HK = H, suy ra 2 = 2 = b.h. hư vậy đường tròn (, ) không thay đổi qua phép nghịch đảo k. o U, V là giao điểm của (, ) với () nên U, V là hai điểm không thay đổi qua phép nghịch đảo k, tức là U, V. Ta có ( a ) tiếp xúc với () nên ( a ) tiếp xúc với, tức ( a ) tiếp xúc với UV. ặt khác, b.h = cos /2.p = rp sin /2. cos /2 = 2S sin = bc =. =.. Suy ra =, =. à là tiếp tuyến chung của () và ( a ) nên qua phép đối xứng trục, là tiếp tuyến chung thứ hai của hai đường tròn này. ài 4. ho tam giác. là một điểm bất kì trên. Gọi ( 1 ) là đường tròn tiếp xúc với, và tiếp xúc ngoài với đường tròn ngoại tiếp tam giác, ( 2 ) là đường tròn tiếp xúc với, và tiếp xúc ngoài với đường tròn ngoại tiếp tam giác. Gọi, F lần lượt là tiếp điểm của ( 1 ) và ( 2 ) với, G là tiếp điểm của ( 1 ) với (), H là tiếp điểm của ( 2 ) với (). hứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác HF, G và đường tròn đường kính đồng quy. hứng minh. Trước tiên ta phát biểu một bổ đề. ổ đề 1. ho 4 điểm,,, theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng. Gọi ω 1, ω 2, ω 3, ω 4 lần lượt là đường tròn bất kì qua các cặp điểm (, ), (, ), (, ), (, ). X, Y, Z, T lần lượt là giao điểm thứ hai của các cặp đường tròn ω 1 và ω 2, ω 2 và ω 3, ω 3 và ω 4, ω 4 và ω 1. Khi đó X, Y, Z, T cùng thuộc một đường tròn. hứng minh. 4

Z T X Y ổ đề 1 có thế chứng minh bằng một số phép cộng góc đơn giản hoặc xét phép nghịch đảo cực phương tích bất kì biến bài toán thành định lý điểm iquel của tam giác. Trở lại bài toán. K 1 G H 2 F L Gọi K là tiếp điểm của ( 1 ) với. (KG) cắt (G) lần thứ hai tại., lần lượt cắt K tại,. Áp dụng định lý điểm iquel cho tam giác K với bộ 3 điểm K,, ta có (K) cắt (KK) tại G nên G là điểm iquel của tam giác K ứng với 3 điểm K,,, hay (G). Tương tự, (KG). 5

Gọi là giao của () và (). Áp dụng bổ đề 1 cho 4 điểm, K,, và 4 đường tròn (K), ( 1 ), (), () ta thu được (G ) tiếp xúc với ( 1 ). Từ đó suy ra hay tứ giác,,, nội tiếp. Suy ra = K =, = = hay là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác. Ta có G = = = G hay G là phân giác G. Tương tự, (HF ) cũng đi qua và H là phân giác H. Gọi L là giao điểm thứ hai của (HF ) và (G). Ta có L = L + L = H + G = 1 2 ( H + G) = 1 2 ( + ) = 90. Suy ra đpcm. ài 5. (Sharygin Geometry lympiad) ho hình vuông. là một điểm bất kì trên. Gọi 1, 2, 3 lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác,, ; H 1, H 2, H 3 lần lượt là trực tâm các tam giác 1, 2, 3. hứng minh rằng H 1, H 2, H 3 thẳng hàng. H 3 3 1 H 2 H1 2 hứng minh. Trên, lấy hai điểm, sao cho = =. Ta có = nên 1 là trung trực của. Suy ra đi qua H 1. Tương tự đi qua H 3, cắt tại H 2. Áp dụng định lý esargues cho 2 tam giác và tam giác ta có,, đồng quy tại nên H 1 =, H 2 =, H 3 = thẳng hàng. ài 6. ho tam giác nội tiếp đường tròn (). là điểm bất kì khác. Đường tròn (, ) cắt, tại b, c, tương tự xác định a, c, a, b. hứng minh rằng nếu b, c, a, c, a, b cùng thuộc một đường tròn thì nằm trên (). 6

Z a a b X Y ' c c b ' hứng minh. Gọi là tâm của đường tròn đi qua 6 điểm b, c, a, c, a, b, X, Y, Z lần lượt là hình chiếu của trên,, ;, lần lượt là hình chiếu của và trên. Ta có đối xứng với c qua X, đối xứng với b qua X do đó đối xứng với qua X. Suy ra là đường trung bình của hình thang, suy ra =. Lại có b = c, b = c nên là trung trực của b c, suy ra b c. Tương tự suy ra b c a c a b. à Y, Z lần lượt là trung điểm của c, b nên Y Z b c. Tương tự XY a b. Từ đó X, Y, Z thẳng hàng. Theo định lý về đường thẳng Simson suy ra (). ài 7. ho tam giác có là điểm agel. Gọi X, Y, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung,,. hứng minh rằng là tâm đẳng phương của các đường tròn (X, X), (Y, Y ), (Z, Z). hứng minh. Ta phát biểu và không chứng minh một bổ đề quen thuộc: ho tam giác có tâm nội tiếp. Gọi H, K, L lần lượt là hình chiếu của trên, của, trên, là trung điểm. Khi đó H, K, L, cùng thuộc một đường tròn có tâm là điểm chính giữa cung H của đường tròn uler. Trở lại bài toán. 7

c ' X H a ' b Z c Y a b a ' Qua,, lần lượt kẻ đường thẳng song song với,, cắt nhau tạo thành tam giác. Khi đó là tâm nội tiếp của tam giác. Gọi c, b lần lượt là hình chiếu của, trên, tương tự xác định a, c, a, b, H a là hình chiếu của trên. Khi đó c, b,, H a cùng nằm trên (X, X). ễ thấy b, c, a, c, a, b nằm trên 3 cạnh của tam giác. Ta có b c = = a nên tứ giác c a b a nội tiếp. Suy ra nằm trên trục đẳng phương của (Y, Y ) và (Z, Z). hứng minh tương tự ta có đpcm. ài 8. ho tam giác nội tiếp đường tròn (). Giả sử rằng trung trực của cắt tại 1, trung trực của cắt tại 2. Tương tự xác định 1, 2, 1, 2. ác đường thẳng 1 2, 1 2, 1 2 cắt nhau tạo thành tam giác F. hứng minh rằng (F ) tiếp xúc với (). 8

2 ' " 1 1 F 2 2 1 ' hứng minh. ễ thấy 1, 2 (), 1, 2 (), 1, 2 (). Ta có 2 1 = = 1 2 then 1 2 = 90 1 2 = 90 2 1 2 = 1 2. Suy ra 2 = 1. Lại có 2 1 = 2 2 1 = 360 2 2 1 nên là tâm ngoại tiếp tam giác 2 1. ghĩa là 1 = 1 = hay là tiếp tuyến của (). Gọi là tam giác tạo bởi giao điểm của các đường thẳng,, F. Ta thu được () là đường tròn nội tiếp tam giác. ặt khác, 1 2, 1 2, 1 2 F nên F là tam giác trung tuyến của tam giác. Vậy (F ) tiếp xúc với () tại điểm Feuerbach của tam giác. 9