PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Σχετικά έγγραφα
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

ĐỀ 56

Năm Chứng minh Y N

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Vectơ và các phép toán

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

ĐỀ 83.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

x y y

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

- Toán học Việt Nam

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

5. Phương trình vi phân

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Đề số 1. Đề số ) : CÂU 2: (3đ) Tìm x CÂU 3: (2đ) Tìm các số a ; b ; c biết a b c và 2a + 3c = 18

Transcript:

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức tọa độ của phép tịnh tiến : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho điểm M(x ; y), M (x ; y ) và = ( a ; b) T (M) = M ta được : x' = x + a y' = y + b 2. Phép đối xứng trục : a. Định nghĩa : Cho đường thẳng d. d MM ' tai H Đ d (M) = M sao cho : (d là trng trực của MM ) HM = HM ' b. Biể thức tọa độ của phép đối xứng trục qa các trục tọa độ : Trong mpoxy cho M(x ; y) và M (x ; y ). Đ Ox (M) = M ta được : x' = x (phép đx trục qa trục Ox) y' = y Đ Oy (M) = M ta được : x' = x (phép đx trục qa trục Oy) y' = y 3. Phép đối xứng tâm : a. Định nghĩa : Cho điểm O. Đ O (M) = M sao cho : OM + OM' = 0 b. Biể thức tọa độ của phép đối xứng tâm : Cho I(a ; b) ; M(x ; y) ; M (x ; y ) Đ O (M) = M thì : x' = 2a x y' = 2b y 4. Phép qay : Cho điểm O cố định và góc lượng giác ϕ không đổi. Q (O ; ϕ ) (M) = M sao cho: OM = OM' (OM,OM') = ϕ 5. Phép vị tự : Cho một điểm O cố định và số thực k 0. V (O ; k) (M) = M sao cho : OM ' = k. OM Biể thức tọa độ của phép vị tự : Cho O(x o ; y o ) ; M(x ; y) ; M (x ; y ) V (O ; k) (M) = M thì : x' = kx + (1 k)x o y' = ky + (1 k)y 6. Phép đồng dạng : Phép đồng dạng tỉ số k > 0 biến hai điểm M, N lần lượt thành 2 điểm M, N thì : M N = k.mn o

BÀI TẬP : I. Câ hỏi trắc nghiệm khách qan: 1. Trong các hình sa, hình nào không có trục đối xứng a. Hình bình hành b. Tam giác đề c. Tam giác cân d. Hình thoi 2. Trong các mệnh đề sa, mệnh đề nào đúng: a. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳng song song với a b. Phép qay biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳng cắt a c. Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng a thành chính nó d. Phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳng a song song hoặc trùng với a. 3. Trong các phép biến hình sa, phép nào không phải là phép dời hình? a. Phép chiế vông góc lên một đường thẳng; b. Phép đồng nhất ; c. Phép vị tự tỉ số k = -1; d. Phép đối xứng trục. 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo v biến d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sa : A) v = (2;1 ) B) v = (2; 1) C) v = (1;2 ) D) v = ( 1;2) 5. Hình vông có bao nhiê trục đối xứng? A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 6. Trong các hình sa, hình nào có vô số tâm đối xứng? A) Hai đường thẳng cắt nha; B) Đường elip; C) Hai đường thẳng song song; D) Hình lục giác đề. 8. Trong caùc meänh ñeà sa, meänh ñeà naøo ñùng? a. Pheùp ñoàng daïng laø moät pheùp dôøi hình; b. Pheùp vò töï laø moät pheùp dôøi hình; c. Coù pheùp dôøi hình khoâng laø pheùp ñoàng daïng; d. Pheùp vò töï laø moät pheùp ñoàng daïng. 9. Cho ñöôøng troøn (O; R). Tìm meänh ñeà sai trong caùc meänh ñeà sa a. Coù moät pheùp tònh tieán bieán (O; R) thaønh chính noù. b. Coù hai pheùp vò töï bieán (O; R) thaønh chính noù. c. Coù pheùp ñoái xöùng trïc bieán (O; R) thaønh chính noù. d. Trong 3 meänh ñeà A, B, C coù ít nhaát moät meänh ñeà sai. 10. Tính chất nào sa đây không phải là tính chất của phép dời hình: a. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. b. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. c. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. d. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầ (k 1). 11. Phép vị tự tỉ số 2 3 biến tam giác ABC thành tam giác A B C thì: a. S ABC = 2 3 S A B C B. S A B C = 2 3 S ABC C. S ABC = 4 9 S A B C D. S A B C = 4 9 S ABC 12. Cho tam giác ABC. Phép đối xứng trục nào biến tam giác B A C D

ABC thành tam giác BCD như hình vẽ a. Đ AB b. Đ AC c. Đ BC d. Phép đối xứng qa trục khác. 14. Trong các mệnh đề sa đây mệnh đề nào sai A.Phép dời hình là một phép đồng dạng B.Phép vị tự là phép đồng dạng C.Phép đồng dạng là một phép dự hình D.Có phép vị tự không phải là phép dời hình 15. Trong mặt phẳng Oxy cho và điểm M( 2;1) ảnh của điểm M qa phép tịnh tiến theo vectơ là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sa A.(0 ; 3) B.(3;0) C.(1 ; 2) D.(2;1) 16. Hình vông có mấy trục đối xứng?(c) A. 1 B. 2 C. 4 D. vô số 17. Trong mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng d có phương trình : 3x 2y 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qa phép đối xứng tâm O có phương trình là : A. 3x + 2y + 1 = 0 B. 3x + 2y 1 = 0 C. 3x + 2y 1 = 0 D. 3x - 2y 1 = 0 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho v = (2, -1) và M(3, -2). Ảnh của điểm M qa phép tịnh tiến theo v là điểm có toạ độ nào trong các toạ độ sa A. (5, 3) B. (1, 1) C. (-1, 1) D. (1, -1) 19. Trong các mệnh đề sa, mệnh đề nào đúng: A. Phép vị tự tâm I, tỉ số k biến đường thẳng a thành đường thẳng song song với a. B. Phép qay tâm I, góc qay α biến đường thẳng a thành đường thẳng cắt a. C.Phép tịnh tiến theo vectơ v biến mỗi đường thẳng thành chính nó. D.Phép đối xứng tâm O biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoăc trùng với nó. 21. Trong caùc meänh ñeà sa, meänh ñeà naøo ñùng? a. Pheùp ñoàng daïng laø moät pheùp dôøi hình; b. Pheùp vò töï laø moät pheùp dôøi hình; c. Coù pheùp dôøi hình khoâng laø pheùp ñoàng daïng; d. Pheùp vò töï laø moät pheùp ñoàng daïng. 22. Cho điểm O cố định và số thực k 0. Xét phép biến hình f biến mỗi điểm M thành điểm M' sao cho OM ' = kom, khẳng định nào sao đây là đúng? A. OM và OM ' cùng hướng B. O là trng điểm của MM' 1 C. Ba điểm O, M, M' thẳng hàng D. Nế k = thì M là trng điểm của OM' 2 23. Trong tam giác ABC đường cao AA 1 (A 1 BC) trực tâm H. Tồn tại hay không một phép đồng dạng biến tam giác A 1 BH thành tam giác A 1 AC, nế tồn tại thì tỉ số k là A. k = B. C. D. không tồn tại CB BH AH 24. Trong mpoxy cho phép đồng dạng F được hợp thành bởi phép vị tự V (O ;-2) và phép qay Q (0;90). Qa F điểm A(2;0) biến thành điểm A' có tọa độ : A. (0 ; 6) B. (-3 ; 0) C. (0 ; 4) D. (5 ; 0) 25. Cho MNP và phép dời hình δ biến điểm M thành điểm M, biến điểm N thành điểm N và biến điểm P thành điểm P khác P (với M là trng điểm PP ). Khi đó phép dời hình δ là : A. Phép qay B. Phép tịnh tiến C. Phép đồng nhất D. Phép đối xứng trục 26. Để biến mọi hình bình hành ABCD thành chính nó, có thể dùng phép dời hình nào sa đây?

A. Phép qay với góc qay khác k.180 o (k Z) B. Phép tịnh tiến theo vectơ khác 0 C. Phép đối xứng tâm D. Phép đối xứng trục 27. Cho hình H gồm một hình vông ABCD và đường chéo AC. Khi đó hình H A. Không có trục đối xứng B. Có 1 trục đối xứng C. Có 2 trục đối xứng D. Có 3 trục đối xứng 28. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính, có bao nhiê tâm đối xứng? A. Không có B. 1 C. 2 D. Vô số 29. Trong các mệnh đề sa, mệnh đề nào đúng? A. Phép đối xứng không có điểm nào biến thành chính nó B. Phép đối xứng có đúng một điểm nào biến thành chính nó C. Phép đối xứng có hai điểm nào biến thành chính nó D. Phép đối xứng có vô số điểm nào biến thành chính nó 30. Trong các hình sa,hình nào có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng. A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình thang cân. 31. Phép vị tự V(O,k), k 0,biến điểm M thành điểm M.Khẳng định nào sa đây sai? A.Nế k = 1 thì M M ' B.Nế k = -1 thì r M và M đối xứng nha qa O. r C.Nế k< 0 thì MO và MM ' cùng hướng. D.Nế k = 2 thì M là trng điểm của OM. II. Bài tập tự lận : 32. Qa phép đối xứng trục Đ d những điểm nào biến thành chính nó? Những đt nào biến thành chính nó? Những đường tròn nào biến thành chính nó? 33. Cho hai đt a và a. Có bao nhiê phép đối xứng trục biến đt này thành đt kia? 34. Tìm các trục đối xứng của các hình sa đây : a) Hình chữ nhật ; b) Ngũ giác đề ; c) Lục giác đề ; d) Hình thang cân ; e) Hình gồm hai đường tròn không đồng tâm ; f) Hình gồm một đt và một đường tròn ; g) Các hình biể thị cho các chữ cái in hoa : A, B, C, D,... X, Y, Z 35. Cho 2 đường tròn (O ; R) và (O ; R ) và đt d. Hãy xác định 2 điểm M và M lần lượt nằm trên 2 đường tròn đó sao cho d là trng trực của đoạn thẳng MM. 36. Cho tam giác ABC với trực tâm H. Chứng minh rằng các đường tròn ngoại tiếp tam giác HAB, HBC, H có bán kính bằng nha. 37. Qa phép đối xứng tâm Đ O những điểm nào biến thành chính nó? Những đt nào biến thành chính nó? Những đường tròn nào biến thành chính nó? 38. Tìm tâm đối xứng của các hình sa đây : a) Đoạn thẳng AB ; b) Một đường thẳng ; c) Lục giác đề ; d) Hình thang cân ; e) Hình gồm hai đường thẳng ; f) Tam giác đề ; g) Các hình biể thị cho các chữ cái in hoa : A, B, C, D,...X, Y, Z 39. Chứng minh rằng nế hình H có hai trục đối xứng vông góc với nha thì H có tâm đối xứng. 40. Cho 2 đường tròn (O) và (O ) và một điểm A. Tìm 2 điểm M và N lần lượt nằm trên 2 đường tròn đó sao cho A là trng điểm của đoạn thẳng MN. 41. Cho 2 phép tịnh tiến T v và T. Với điểm M tùy ý, T v biến M thành M, T biến M thành M. Chứng tỏ rằng có phép tịnh tiến biến M thành M. 42. Một hình bình hành ABCD có 2 đỉnh A, B cố định, còn đỉnh C thay đổi trên một đường tròn (O). Tìm qỹ tích đỉnh D.

43. Cho 2 đường tròn (O) và (O ) và 2 điểm A, B. Tìm điểm M trên (O) và điểm M trên (O ) sao cho MM ' = AB 44. Cho hình chữ nhật ABCD. Trên tia đối của tia AB lấy điểm P, trên tia đối của tia CD lấy điểm Q. Hãy xác định một điểm M trên cạnh BC và một điểm N trên cạnh AD sao cho MN // CD và tổng PN + QM nhỏ nhất. P A B 45. Một hình chữ nhật được chia thành 8 tam giác vông và được đánh số từ 1 đến 8 (như hình bên). Hãy tìm các phép đối xứng trục, đối xứng tâm, 2 3 phép tịnh tiến, phép qay thích hợp để biến tam giác 1 lần lượt thành 1 4 những tam giác còn lại. M 8 O 7 6 5 N D Q C 46. Cho hai đoạn thẳng AB và A B. Hãy xác định phép qay biến A thành A và biến B thành B. 47. Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A, B, C lần lượt là trng điểm các cạnh BC, và AB. a) Phép vị tự nào biến A thành A ; B thành B ; C thành C? b) Chứng minh rằng tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trực tâm của tam giác A B C. 1 c) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, chứng minh rằng GO = GH. 2 48. Trong mpoxy biết đt d cắt trch Ox tại điểm A( 4 ; 0) và cắt trục Oy tại B(0 ; 5). Hãy viết pt của đt d là ảnh của d qa phép tịnh tiến theo vectơ v = (5 ; 1). 49. Trong mpoxy, xác định tọa độ các đỉnh C và D của hình bình hành ABCD biết đỉnh A( 1 ; 0), đỉnh B(0 ; 4) và giao điểm các đường chéo là I(1 ; 1). x 1 y + 2 50. Trong mpoxy cho đt d có pt : =. Hãy viết pt đt d là ảnh của d qa phép đối xứng trục 2 3 Oy. 51. Trong mpoxy tìm pt đt d là ảnh của đt d : x 2y + 3 = 0 qa phép đối xứng tâm O(0 ; 0) 52. Trong mpoxy cho đường tròn (C) : (x + 2) 2 + (y 1) 2 = 1. Viết pt đường tròn (C ) là ảnh của (C) qa phép đối xứng tâm O(0 ; 0). 53. Hãy chỉ ra phép qay (không phải phép đồng nhất) a) Biến hình chữ nhật thành chính nó. b) Biến ngũ giác dêd thành chính nó. c) Biến hyperbol (H) : x 2 2y 2 = 2 thành chính nó. 54. Trong mpoxy cho đường tròn (C) : x 2 + y 2 2x 2y 2 = 0. Viết pt đường tròn (C ) là ảnh của (C) qa phép vị tự tâm O(0 ; 0), tỉ số vị tự k = 2. 55. Trong mpoxy cho điểm I(2 ; 2) a) Viết pt của đường tròn (C) tâm I tiếp xúc với cả hai trục tọa độ b) Tìm phép vị tự biến đường tròn (C) thành đường tròn (C ) có pt là : (x + 1) 2 + (y + 1) 2 = 1