ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

Σχετικά έγγραφα
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

ĐỀ 56

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm Chứng minh Y N

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

x y y

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

5. Phương trình vi phân

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

- Toán học Việt Nam

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Vectơ và các phép toán

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Chương 2: Đại cương về transistor

Transcript:

ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU Đề gồm 0 trang Môn thi: Toán Thời gian: 180 phút. Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số y x x. Câu (1,0 điểm).tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Câu (1,0 điểm). a) Giải phương trình: b) Giải bất phương trình Câu (1,0 điểm) Tính tích phân sau 1 x 1 x 1 1 x f(x) log x x log x 1. 0 8 I x( sin x) dx.. x6 trên đoạn x 1 ;. Câu : (1,0đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(;1;-), B(;;-), C(6;-;-1). Chứng minh rằng A, B,C l ba đỉnh của một tam giác vuông và viết phương trình mặt cầu t}m A đi qua trọng tâm G của tam giác ABC. Câu 6 (1,0 điểm) a) Cho góc thoả mãn tan 1 và cos. Tính giá trị biểu thức A. cos b) Đội văn nghệ của nh trường gồm học sinh lớp 1A, học sinh lớp 1B và học sinh lớp 1C. Chọn ngẫu nhiên học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng năm học. Tính xác suất sao cho lớp n o cũng có học sinh được chọn và có ít nhất học sinh lớp 1A. a Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đ{y l hình vuông cạnh a, SD. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K l trung điểm của đoạn AD. Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn (T) có phương trình: x y 6x y 0. Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Đường tròn đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại M, N. Tìm tọa độ điểm A và viết phương trình cạnh BC, biết đường thẳng MN có phương trình: 0x10y 9 0 v điểm H có ho nh độ nhỏ hơn tung độ. x xy x y x y y Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: y x y 16 1 y x1 x 8y7 ( xy, ). Câu 10 (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a+b+c=. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức abc P ab bc ca 1 a 1 b 1 c

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com TRƯỜNG THPT MINH CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ LẦN II Tổ:TỰ NHIÊN KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 016 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số y x x. Tập x{c định: D x Ta có y ' x y ' 0 x 1 1 0, Giới hạn lim lim lim 1 x x x lim lim lim 1 x x x y x x x x y x x x x 0, Bảng biến thiên 1 x 1 1 f ' x 0 0 f x 0, Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và 1; Hàm số đạt cực đạt tại điểm x = 1 và ycđ = Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = -1 và yct = - Đồ thị: Bảng giá trị 0,

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com x - -1 0 1 y - 0 - f(x)=-x^+*x Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (1 điểm) Ta có f(x) liên tục trên đoạn ;, x x f '(x) (x 1) 0. Với x ;, f '(x) 0 x 0. Ta có: 10 f( ),f( ),f( ) 0. Vậy Min f ( x) tại x = ; Max f ( x) tại x = 0. ; Câu (1,0 điểm). a) Giải phương trình x x x ; log log 1. 1 a x 1 Điều kiện: x 0 x x x x x x x x x x x x log log 1 log log log log log 0, x x 1 0 x x 6 (thoả mãn) 0,

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com Vậy phương trình có hai nghiệm x ; x 6. b) Giải bất phương trình x 1 1 8 x 1. 0, Bất phương trình tương đương với b x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x x 0 x 0. Vậy bất phương trình có tập nghiệm S ;0. 0, 0, Câu. (1 điểm) Tính tích phân sau I x( sin x) dx. 0 Ta có: 0 0 0 0 0 I xdx xsin xdx x xsin xdx xsin xdx 0, Tính du dx u x J xsin xdx Đặt 1 dv sinxdx 0 v cosx 0, 1 1 1 J x cosx cosxdx sin x 0 0 0 Vậy I 0,. (1,0đ) Ta có: AB (;;1); AC (; ;) ; AB AC không cùng phươnga; B; C lập 0, thành tam giác. Mặt khác: AB. AC..( ) 1. 0 AB AC suy ra ba điểm A; B; C l ba đỉnh của tam giác vuông. 0, Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên G(;0; -). Ta có: AG 6 0,

Mặt cầu cần tìm có tâm A và bán kính AG 6 nên có pt: ( x ) ( y 1) ( z ) 6 0, Câu 6. a) Cho góc thoả mãn và cos. Tính giá trị b/t: (1 điểm 9 Ta có: sin α = 1- cos α = 1- sinα a) Vì nên sin (0. sin 7 tan và cos cos 1 1 điểm) cos tan 1 A. cos 0, Vậy A= 1 17 7-17 0, b) (0. điểm) 7 Đội văn nghệ của nh trường gồm học sinh lớp 1A, học sinh lớp 1B và học sinh lớp 1C. Chọn ngẫu nhiên học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng năm học. Tính xác suất sao cho lớp n o cũng có học sinh được chọn và có ít nhất học sinh lớp 1A. Gọi không gian mẫu của phép chọn ngẫu nhiên là Số phần tử của không gian mẫu là: C9 16 Gọi A là biến cố Chọn học sinh từ đội văn nghệ sao cho có học sinh ở cả ba lớp và có ít nhất học sinh lớp 1A. Chỉ có khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A là : + học sinh lớp 1A, 1 học sinh lớp 1B, học sinh lớp 1C + học sinh lớp 1A, 1 học sinh lớp 1B, học sinh lớp 1C + học sinh lớp 1A, 1 học sinh lớp 1B, 1 học sinh lớp 1C 1 1 1 1 Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: C. C. C C. C. C C. C. C 78. Xác suất cần tìm là 78 1 P. 16 1 Cho hình chóp S. ABCD có đ{y l hình vuông cạnh a, a SD. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) l trung điểm của đoạn AB. Gọi K l trung điểm của đoạn AD. Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng 0, 0, 0, 1,0

HK và SD. S F H B E O C A K D Từ giả thiết ta có SH l đường cao của hình chóp S.ABCD và a a ( ) ( ) ( ) SH SD HD SD AH AD a a 0, Diện tích của hình vuông ABCD là a, Từ giả thiết ta có HK / / BD HK / /( SBD) Do vậy: d( HK, SD) d( H,( SBD)) (1) 1 1 a V SH S a a S. ABCD. ABCD. 0, Gọi E là hình chiếu vuông góc của H lên BD, F là hình chiếu vuông góc của H lên SE 0, Ta có BD SH, BD HE BD ( SHE) BD HF mà HF SE HF ( SBD) HF d( H,( SBD)) () nên suy ra +) a HE HB.sin HBE.sin 0 a +) Xét tam giác vuông SHE có: a a. SH. HE.. a HF SE SH HE HF SE a ( ) a a +) Từ (1), (), () ta có d( HK, SD). 7 Tìm tọa độ điểm A và viết phương trình cạnh BC. (T) có tâm I( 1 ; ), bán kính R. () 0, 0. Do IA IC IAC ICA (1)

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com (1.0 điểm) A N E M B H I C Suy ra: AI vuông góc MN phương trình đường thẳng IA là: x y 0 Giả sử A( a;a) IA. Mà a 0 A (T) ( a) a 6( a) a 0 a 10a 0 a 0. Với a A( 1; ) (thỏa mãn vì A, I khác phía MN) Với a 0 A( ; 0) (loại vì A, I cùng phía MN) 9 Gọi E l t}m đường tròn đường kính AH EMN Et; t 10 8 Do E l trung điểm AH Ht 1; t 10 8 8 AH t ; t, IH t ; t 10 10 Vì 7 896 AH HI AH.IH 0 0t 0 t 8 11 1 t H ; (thoûa maõn) 8 1 17 t H ; (loaïi) 0. Với 8 11 1 t H ; (thỏa mãn)

6 Ta có: AH ; BC nhận n ( 1 ; ) là VTPT 0. phương trình BC l : x y7 0 Câu 9 x xy x y x y y (1) (1 điểm) Giải hệ phương trình: y x y 16 1 y x +) ĐKXĐ: x 1 (*) x 8y7. 1 () +) pt(1) ( x y) (x x y) ( xy y ) 0 ( x y)(1 x y ) 0 x y 0, Vì 1 x y 0, x, y Thế v o () được: x x 1 x x 1 x x 7 x x 7 1 1 ( ) xx16 x x x x 8 x 8 x x 1 x 8 x x1 x x7 x 1 x x x 7 1 0, +) x 8 y ( tm). +) pt x 1 x x 1 x x 7 x x x x 1 1. () +) Xét hàm số f t t t nên f t đồng biến trên. với t có f ' t t 1 0, t 0, +) Mà pt() có dạng: f x 1 f x x x1 x x 1 x x Do đó x 1 x x x 0 (T/M) 0,

1 11 1 +) Với x y Vậy hệ đã cho có tập nghiệm xy ; là: T 1 11 1 (8;); ; Câu 10. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a+b+c=. Tìm giá trị lớn nhất của (1 điểm) biểu thức abc P ab bc ca 1 a 1 b 1 c Áp dụng Bất đẳng thức x y z xy yz zx, x, y, z ta có: ab bc ca abca b c 9abc 0 ab bc ca abc 1 a 1 b 1 c 1 abc, a, b, c 0. Thật vậy: Ta có: 0, 1 1 1 1 a b c a b c ab bc ca abc 1 abc abc abc 1 abc 10 Khi đó abc P Q 1 abc 1 abc 1 0, Đặt 6 abc t. Vì abc,, 0 nên abc 0 abc 1 t Xét hàm số Q, t 0;1 1t 1 t t t 1t 1 1t 1t Q' t 0, t 0;1 0, Do hàm số đồng biến trên 6 0;1 nên Q Qt Q1 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com

Từ (1) và () suy ra P 6 Vậy max P, đạt được khi và chỉ khi: a b c 1. 6 0, https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com