ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN NĂM HỌC TỪ CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC. (_www.vnmath.com_)
|
|
- Φιλόθεος Πυλαρινός
- 6 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP MÔN TOÁN NĂM HỌC - TỪ CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC (_www.vnmath.com_)
2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI TUYỂN SINH LỚP THPT NĂM HỌC Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: phút( không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 8 tháng 6 năm (Đợt ) Đề thi gồm: trang Câu (3, điểm). ) Giải các phương trình: a. 5( ) b. ( ) ) Cho hai đường thẳng (d ): y 5; (d ): y 4cắt nhau tại I. Tìm m để đường thẳng (d 3 ): y ( m) m đi qua điểm I. Câu (, điểm). Cho phương trình: ( m) m () (với ẩn là ). ) Giải phương trình () khi m =. ) Chứng minh phương trình () luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 3) Gọi hai nghiệm của phương trình () là ;. Tìm giá trị của m để ; là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng. Câu 3 (, điểm). Một hình chữ nhật có chu vi là 5 m. Nếu giảm mỗi cạnh đi 4 m thì được một hình chữ nhật mới có diện tích 77 m. Tính các kích thước của hình chữ nhật ban đầu? Câu 4 (3, điểm). Cho tam giác ABC có Â > 9. Vẽ đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O ) đường kính AC. Đường thẳng AB cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là D, đường thẳng AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E. ) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn. ) Gọi F là giao điểm của hai đường tròn (O) và (O ) (F khác A). Chứng minh ba điểm B, F, C thẳng hàng và FA là phân giác của góc EFD. 3) Gọi H là giao điểm của AB và EF. Chứng minh BH.AD = AH.BD. Câu 5 (, điểm). Cho, y, z là ba số dương thoả mãn + y + z =3. Chứng minh rằng: y z. 3 yz y 3yz z 3zy Hết Họ và tên thí sinh:...số báo danh:... Chữ kí của giám thị :...Chữ kí của giám thị :...
3 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN KÌ THI TUYỂN SINH LỚP THPT NĂM HỌC Ngày thi: 3 tháng 6 năm Đáp án gồm: trang I, HƯỚNG DẪN CHUNG. - Thí sinh làm bài theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản vẫn cho đủ điểm. chấm. - Việc chi tiết điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải được thống nhất trong Hội đồng - Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến,5 điểm. II, ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM. Câu Ý Nội dung Điểm.a.b 3 Biến đổi được = 3 + 7,5 =,5 Điều kiện: và,5 Biến đổi được phương trình: 4 + = = 6 =,5 So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm =,5 Do I là giao điểm của (d ) và (d ) nên toạ độ I là nghiệm của hệ phương trình: y 5 y 4 Giải hệ tìm được I(-; 3),5 Do (d 3 ) đi qua I nên ta có 3 = (m+ )(-) + m -,5 Giải phương trình tìm được m = 5,5 Khi m = ta có phương trình 4 + =,5 Giải phương trình được ;,5 Tính ' m,5 Khẳng định phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt,5 Biện luận để phương trình có hai nghiệm dương m m m,5 Theo giả thiết có + = ( + ) =,5 4(m ) 4m m + m =,5 Giải phương trình được m = ( thoả mãn), m = - (loại),5
4 3 Gọi kích thước của hình chữ nhật là a, b (m) điều kiện a, b >,5 Do chu vi của hình chữ nhật bằng 5 nên ta có a + b = 6,5 Sau khi giảm mỗi chiều đi 4 m thì hình chữ nhật mới có kích thước là a 4 và b 4 nên (a 4)(b 4) = 77,5 Giải hệ phương trình và kết luận được các kích thước là 5 m và m,5 Hình vẽ đúng: E D A O H O',5 B F C Lập luận có AEB 9,5 4 Lập luận có ADC 9,5 Suy ra bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn,5 Ta có AFB AFC 9 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra Suy ra ba điểm B, F, C thẳng hàng AFB AFC 8,5 AFE ABE (cùng chắn AE ) và AFD ACD (cùng chắn AD ),5 Mà ECD EBD (cùng chắn DE của tứ giác BCDE nội tiếp),5 3 Suy ra: AFE AFD => FA là phân giác của góc DFE,5 Chứng minh được EA là phân giác của tam giác DHE và suy ra AH EH (),5 AD ED Chứng minh được EB là phân giác ngoài của tam giác DHE và suy ra BH EH (),5 BD ED Từ (), () ta có: AH BH AH.BD BH.AD,5 AD BD 5 Từ yz yz yz (*) Dấu = khi = yz,5 Ta có: 3 + yz = ( + y + z) + yz = + yz + (y + z) (yz) yz Suy ra 3 yz (y z) yz ( y z) (Áp dụng (*)),5 3yz ( y z) 3yz y z (),5 3
5 y y Tương tự ta có: (), y 3yz y z z z z 3zy y z (3) y z Từ (), (), (3) ta có 3yz y 3yz z 3zy Dấu = ảy ra khi = y = z =,5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP THPT NĂM HỌC - Môn : TOÁN Thời gian làm bài phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 5 câu trên trang Câu (, điểm):. Rút gọn các biểu thức a) A 8 b) a b B +. a b - b a ab-b ab-a với a, b, a b + y = 9. Giải hệ phương trình sau: - y = 4 Câu (3, điểm):. Cho phương trình - m - (m + 4) = (), trong đó m là tham số. a) Chứng minh với mọi m phương trình () luôn có nghiệm phân biệt: b) Gọi, là hai nghiệm của phương trình (). Tìm m để +.. Cho hàm số: y = m + (), trong đó m là tham số. a) Tìm m để đồ thị hàm số () đi qua điểm A (;4). Với giá trị m vừa tìm được, hàm số () đồng biến hay nghịch biến trên R? b) Tìm m để đồ thị hàm số () song song với đường thẳng (d) có phương trình: + y + 3 = Câu 3 (,5 điểm): Một người đi e đạp từ địa điểm A đến địa điểm B dài 3 km. Khi đi ngược trở lại từ B về A người đó tăng vận tốc thêm 3 (km/h) nên thời gia về ít hơn thời gian đi là 3 phút. Tính vận tốc của người đi e đạp lúc đi từ A đến B. Câu 4 (,5 điểm): Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ điểm A bên ngoài đường tròn, kẻ tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Từ B, kẻ đường thẳng song song với AC cắt đường tròn tại D (D khác B). Nối AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K. Nối BK cắt AC tại I.. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. 4
6 . Chứng minh rằng : IC = IK.IB. 3. Cho BAC 6 chứng minh ba điểm A, O, D thẳng hàng. Câu 5 (, điểm):, y, z : 3 Cho ba số, y, z thỏa mãn. Chứng minh rằng: + y+ z + y + z 3 Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:... Họ và tên, chữ ký: Giám thị :... Giám thị :... HẾT câu nội dung điểm. a) A= ( ) 3,5 a b b) B= a b b a b( a b) a( a b) a b = ab a b a b ab a b ( ) ( ). y 9 y 9. y 9 y 3 y Vậy hpt có nghiệm (;y) = (;-3). a) ' ( ). ( m 4) m 5 Vì m, m ', m. Vậy pt () luôn có nghiệm phân biệt với mọi m b) Áp dụng định lý Vi ét ( m 4) m 8 m 8 m vậy m=. a) Vì đồ thị của hàm số () đi qua A(;4) 4= m.+ m 3 Với m = 3 hàm số () có dạng y = 3 +; vì 3> nên hàm số () đồng biến trên R. b) (d) : y = - 3,5,75,5,5,5,5,5,5,5 5
7 m Vì đồ thị của hàm số () song song với (d) 3 Vậy m = - thì đồ thị của hàm số () song song với (d) 3 Gọi vận tốc của người đi e đạp khi đi từ A đến B là (km/h, >) Khi đi từ B về A vận tốc của người đó là + 3 (km/h) 3 thời gian đi từ A đến B là ( h ) 3 thời gian đi từ B về A là ( h) 3 vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 3 phút = ( h ) nên ta có pt ( TM ) 5( KTM ) Vậy vận tốc của người đi e đạp khi đi từ A đến B là km/h,5,5,5,5,5 4,5 B A K O D I C AB BO a) Ta có ( t/c tiếp tuyến) AC CO ABO 9 ABO ACO ACO 9 Vậy tứ giác ABOC nội tiếp ( định lý đảo về tứ giác nội tiếp) b) ét IKC và IC B có Ichung; ICK IBC ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung,5,5,5,5 6
8 5 CK) IC IK IKC ICB( g g) IC IK. IB IB IC BOC 36 ABO ACO BAC c) BDC BOC 6 (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung BC) Mà BD//AC (gt) C BDC 6 ( so le trong) ODC OCD BDO CDO 3 BOD COD BOD COD( c g c) BD CD Mà AB = AC (t/c tt cắt nhau); OB = OC = R Do đó 3 điểm A, O, D cùng thuộc đường trung trực của BC Vậy 3 điểm A, O, D thẳng hàng., y, z ;3 Vì 3 ( )( y )( z ) y 3 (3 )(3 )(3 ) 3 y z z yz y yz z y z 7 9( y z) 3( y yz z) yz ( y yz z) ( y z) 3 y y z z ( y yz z) y y z z y z Cách:.Không giảm tính tổng quát, đặt = ma, y, z 3 = + y + z 3 nên 3 ( - ). ( - 3) () Lại có: + y + z + y + z + (y +) (z+) = + ( y + z ) + ( y + z ) + = + ( 3 - ) + ( 3- ) + = = ( - ). ( - 3) + () Từ () và () suy ra + y + z Dấu đẳng thức ảy ra = ma, y, z ( - ). ( - 3) = (y +) (z+) =,5,5,5,5,5,5,5 7
9 + y + z = 3 Không ảy ra dấu đẳng thức... SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ CHÍNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP THPT NĂM HỌC Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài : phút Câu a) Tìm m để đường thẳng y = (m ) + 3 song song với đường thẳng y = 5. y5 b) Giải hệ phương trình: 3y4 Câu Cho biểu thức: P a a a a) Rút gọn biểu thức P. b) Với những giá trị nào của a thì P >. với a > và a Câu 3 a) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số: y = và y = - +. b) Xác định các giá trị của m để phương trình + m = có nghiệm, thỏa mãn đẳng thức: 5 4. Câu 4 Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai điểm P, Q sao cho P thuộc cung AQ. Gọi C là giao điểm của tia AP và tia BQ; H là giao điểm của hai dây cung AQ và BP. a) Chứng minh tứ giác CPHQ nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh CBP HAP. c) Biết AB = R, tính theo R giá trị của biểu thức: S = AP.AC + BQ.BC. Câu 5 Cho các số a, b, c đều lớn hơn 5 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 8
10 a b c Q b5 c5 a Hết Họ và tên thí sinh : Số báo danh.. HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP THPT NĂM - Môn Toán Ngày thi 4 tháng 6 năm Mã đề Câu Nội dung Điểm a) Để đường thẳng y =(m )+3 song song với đường thẳng y =5 m 5= 5 (do 3 ),5đ m6m 3,5đ y5 4y b) Ta có: 3y4 3y4,5đ 74 y 5 y,5đ 3 a) Với a thì ta có: a a P. a a a a b) Với a thì P > a 3 a a,5đ,5đ a a a,5đ a a. Kết hợp với điều kiện a >, ta được < a <.,5đ a) Hoành độ giao điểm các đồ thị hàm số y = và y = - + là nghiệm của phương trình: = - +,5đ + = Giải ra được: = hoặc = -. Với = y = tọa độ giao điểm A là A(; ),5đ Với =- y = 4 tọa độ giao điểm B là B(-; 4) 9
11 4 b) Ta có : b 4ac4( m) 4m 3. Để phương trình có nghiệm 3, thì ta có 4m3 m (*) 4,5đ b c Theo định lí Vi-et, ta có: và a. m,5đ a 5 Ta có: ( m) 4. m,5đ 5m 4m m m8 m m m m 4 Kết hợp với đk (*) ta có: m = là giá trị cần tìm.,5đ A P C K a) Ta có: APB AQB 9 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). CPH CQH 9. Suy ra tứ giác CPHQ nội tiếp đường tròn.,5đ,5đ b) CBP và HAP có:,5đ BPC APH 9 (suy ra từ a)) CBP HAP (góc nội tiếp cùng chắn cung PQ CBP HAP (g g),5đ c) Gọi K là giao điểm của tia CH và AB. Từ giả thiết suy ra K thuộc cạnh AB () ABC có AQ BC; BP AC. Suy ra H là trực tâm của ABC CH AB tại K Từ đó suy ra: + APB AKC AP. AC AK. AB () + BQA BKC BQBC. BKBA. (3) - Cộng từng vế của () và (3) và kết hợp với (), ta được: S = AP. AC + BQ. BC = AB = 4R. 5 Do a, b, c > 5 4 H O Q B,5đ,5đ,5đ,5đ (*) nên suy ra: a 5, b 5, c 5,5đ
12 Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho số dương, ta có: a b5 a () b 5 b,5đ c5 b () c 5 c a5 c(3) a 5 Cộng vế theo vế của (),() và (3), ta có: Q Dấu = ẩy ra abc 5 (thỏa mãn điều kiện (*)),5đ Vậy Min Q = 5 a bc 5,5đ Chú ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa, điểm toàn bài không quy tròn. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP THPT BÌNH ĐỊNH Năm học: Khóa thi: Ngày 3 tháng 6 năm MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: phút (Không kể thời gian phát đề) Baøi : (, ñieåm) 3 y = 7 a) Giaûi heä phöông trình. + y = 8 b) Cho haøm soá y = a + b. Tìm a vaø b bieát raèng ñoà thò cuûa haøm soá ñaõ cho song song y 3 vaø ñi qua ñieåm M ; 5. vôùi ñöôøng thaúng Baøi : (, ñieåm) Cho phöông trình m m4 ( vôùi m laø tham so á ). a) Giaûi phöông trình ñaõ cho khi m 5. b) Chöùng toû phöông trình ñaõ cho luoân coù hai nghieäm phaân bieät vôùi moïi giaù trò cuûa tham soá m. c) Tìm m ñeå phöông trình ñaõ cho coù nghieäm, thoõa maõn heä thöùc 3. Baøi 3: (, ñieåm)
13 Moät maûnh ñaát hình chöõ nhaät coù chieàu daøi hôn chieàu roäng 6m vaø bình phöông cuûa soá ño ñoä daøi ñöôøng cheùo gaáp 5 laàn soá ño cuûa chu vi. Tính dieän tích cuûa maûnh ñaát hình chöõ nhaät ñaõ cho. Baøi 4: (3, ñieåm) Cho ñöôøng troøn taâm O vaø BC laø daây cung khoâng ñi qua taâm. Treân tia ñoái cuûa tia BC laáy ñieåm M sao cho M khoâng truøng vôùi B. Ñöôøng thaúng ñi qua M caét ñöôøng troøn (O) ñaõ cho taïi N vaø P (N naèm giöõa M vaø P) sao cho O naèm beân trong PMC. Goïi A laø ñieåm chính giöõa cuûa cung nhoû NP. Caùc daây AB vaø AC laàn löôït caét NP taïi D vaø E. a) Chöùng minh töù giaùc BDEC noäi tieáp. b) Chöùng toû MB.MC = MN.MP. c) OA caét NP taïi K. Chöùng minh MK > MB.MC. Baøi 5: (, ñieåm) Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa bieåu thöùc A = (vôùi ) Heát HÖÔÙNG DAÃN GIAÛI 3 y = Baøi : a) Ta coù + y = 8 y 8 y * Vaäy heä phöông trình ñaõ cho coù nghieäm duy nhaát ; y 3 ;. b) Goïi (d) vaø (d / ) laàn löôït laø ñoà thò cuûa haøm soá y = a + b vaø y = + 3 / a d // d. Vôùi a = haøm soá ñaõ cho trôû thaønh y = + b (d) b 3 d ñi qua M ; 5 ym.m b 5 =. + b b = 9 ( thoõa ñieàu kieän b 3) * Vaäy a = vaø b = 9. Baøi : a) * Khi m = 5, phöông trình ñaõ cho trôû thaønh: 8 9 (vôùi a = ; b = 8 ; c = 9) (*) * Ta thaáy phöông trình (*) coù caùc heä soá thoõa maõn a b + c = ; neân nghieäm cuûa phöông trình (*) laø: c vaø 9 ( nhaåm nghieäm theo Viet). a Vaäy khi m = 5, phöông trình ñaõ cho coù hai nghieäm phaân bieät vaø 9. * b) Phöông trình ñaõ cho (baäc hai ñoái vôùi aån ) coù caùc heä soá: a = ; b / = m + vaø c = m 4 ; neân:
14 / 9 9 m m4m m5m 4 4 vì m + ; bình phöông moät bieåu thöùc thì khoâng aâm / ; vaäy phöông trình ñaõ cho luoân coù hai nghieäm phaân bieät, vôùi moïi giaù trò cuûa tham soá m. c) Theo caâu b, phöông trình ñaõ cho luoân coù hai nghieäm phaân bieät vôùi moïi giaù trò cuûa tham soá m. Theo heä thöùc Viet, ta coù: m I. m4 m Caên cöù (I), ta coù: 3. 4m 9m 9. m 4 9 * Vaäy m ; thì phöông trình ñaõ cho coù nghieäm, thoõa heä thöùc 3. 4 Baøi 3: * Goïi (m) laø ñoä daøi cuûa chieàu roäng maûnh ñaát hình chöõ nhaät ñaõ cho. (Ñieàu kieän > ) Khi ñoù: Chieàu daøi cuûa maûnh ñaát hình chöõ nhaät ñaõ cho laø: + 6 (m) Chu vi cuûa maûnh ñaát hình chöõ nhaät naøy laø: 4 + (m) Theo Pytago, bình phöông ñoä daøi cuûa ñöôøng cheùo hình chöõ nhaät laø: + ( + 6). Do bình phöông cuûa soá ño ñoä daøi ñöôøng cheùo gaáp 5 laàn soá ño cuûa chu vi neân ta coù phöông trình: (*) * Giaûi phöông trình (*) baèng coâng thöùc nghieäm ñaõ bieát ta ñöôïc: loaïi vaø 6 thoõa ñieàu kieän > Vaäy chieàu roäng cuûa maûnh ñaát hình chöõ nhaät ñaõ cho laø 6m ; chieàu daøi cuûa maûnh ñaát naøy laø m; do ñoù dieän tích cuûa maûnh ñaát hình chöõ nhaät ñaõ cho laø 7 m. Baøi 4: a) Chöùng minh töù giaùc BDEC noäi tieáp. Theo tính chaát cuûa goùc coù ñænh ôû beân trong ñöôøng troøn (O), ta coù: sñan sñpc AEN sñap sñpc = vì AN AP (gt) sñapc = = ABC vì ABC laø goùc noäi tieáp cuûa (O) chaén APC M N B D A E K O P C 3
15 AEN DBC Maø AEN DEC 8 hai goùc keà buø Neân DBC DEC 8 Töù giaùc BDEC noäi tieáp ( theo ñònh lyù ñaûo veà töù giaùc noäi tieáp) b) Chöùng toû MB.MC = MN.MP. Xeùt MBP vaø MNC, coù: PMC : Goùc chung. MPB MCN hai goùc noäi tieáp cuûa ( O) cuøng chaén cung nhoû NB MB MP Suy ra MBP MNC (g g) MB.MC = MN.MP. MN MC c) Chöùng minh MK > MB.MC. * Vì A laø ñieåm chính giöõa cuûa cung nhoû NP (gt) suy ra OA NP taïi K (ñöôøng kính ñi qua ñieåm chính giöõa cuûa moät cung thì vuoâng goùc vôùi daây caêng cung ñoù ). Suy ra K laø trung ñieåm cuûa daây NP (ñöôøng kính vuoâng goùc moät daây thì ñi qua trung ñieåm cuûa daây ñoù) Suy ra NP =.NK. MB.MC = MN.MP (theo caâu b), suy ra: MB.MC = MN(MN + NP) = MN(MN +.NK) = MN +.MN.NK () MK = (MN + NK) = MN +.MN.NK + NK > MN +.MN.NK ( do NK > ) () Töø () vaø (): MK > MB.MC. Baøi 5: Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa bieåu thöùc A = (vôùi ) * Caùch : (Duøng kieán thöùc ñaïi soá lôùp 8) A = vôùi = =.t t + (vôùi t = ) = t t = t daáu"=" t = ; thoõa * Vaäy MinA = =. * Caùch : (Duøng kieán thöùc ñaïi soá 9) A = vôùi A. A * coi ñaây laø phöông trình aån 4
16 Töø (*): A = A = = () Neáu A thì (*) luoân laø phöông trình baäc hai ñoái vôùi aån. toàn taïi khi phöông trình (*) coù nghieäm. / A / b A daáu "=" (*) coù nghieäm keùp = ; thoõa () a A So saùnh () vaø () thì khoâng phaûi laø giaù trò nhoû nhaát cuûa A maø: * MinA = =. Heát 5
17 së gi o dôc vμ μo t¹o K THI TUYÓN SINH líp THPT L¹ng s n N M häc - M N THI: TOÁN Ò chýnh thøc Thời gian làm bài: phút không kể thời gian giao đề Câu ( điểm): a. Tính giá trij của các biểu thức: A = 5 9 ; B = ( 5) 5 b. Rút gọn biểu thức: P = y y : y y Với >, y> và y. Tính giá trị của biểu thức P tại = và y =. Câu ((điểm): Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ, đồ thị của các hàm số y = và y = 3. Tính tọa độ các giao điểm của hai đồ thì trên. Câu 3 ( điểm): a. Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng m và độ dài mỗi đường chéo của hình chữ nhật là 5 m. b. Tìm m để phương trinh - + m = có hai nghiệm phân biệt. Câu 4 ( điểm) Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B,C là những tiếp điểm). a. Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp. Nêu cách vẽ các tiếp tuyến AB, AC. b. BD là đường kính của đường tròn (O; R). Chứng minh: CD//AO. c. Cho AO = R, tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Câu 5 ( điểm) Tìm số tự nhiên n biết: n + S(n) =, trong đó S(n) là tổng các chữ số của n......hết. Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh SBD. 6
18 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu ( điểm): a. Tính giá trij của các biểu thức: A = 5 9 = = 8 ; B = ( 5 ) 5 = ( 5) P = y y : Với >, y> và y. y y y y ( y) :.( y) ( y)( y) y y y y b. Rút gọn biểu thức: P = tại = và y = => P = Câu ((điểm): Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ, đồ thị của các hàm số y = và y = 3. Tính tọa độ các giao điểm của hai đồ thì trên. a) Vẽ đồ thị trên cùng một hệ trục - - y = 4 4 Vẽ y = 3- Cho = => y =- ; Cho = => y = HS tự vẽ. Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = và y = 3 là nghiệm của phương trình: = = ta có a + b + c = => = => y = = => y = 4. Vậy tọa độ các giao điểm của hai đồ thì trên là (; ) và (; 4). Câu 3 ( điểm): a. Gọi chiều dài là (m) (ĐK: > ), chiều rộng sẽ là (m) Vì độ dài mỗi đường chéo của hình chữ nhật là 5 m Áp dụng Pytago ta có: + ( - ) = = 4 = - = = 4 (TM) = - 3 (loại) Vậy chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. b. Tìm m để phương trinh - + m = () có hai nghiệm phân biệt. Đặt = t (ĐK: t ) () t t + m = () Để pt () có nghiệm phân biệt thì pt () phải có hai nghiệm dương 7
19 ' m pt () có hai nghiệm dương m. m Vậy với m pt () có nghiệm phân biệt Câu 4 ( điểm) B a. Ta có ABO 9 (T/c là tia tiếp tuyến) ACO 9 (T/c tia tiếp tuyến) A I H O => ABO ACO 8 Vậy ABOC nội tiếp đường tròn đường kính AO. - Vẽ đường tròn đường kính OA, đường tròn này cắt (O) tại B và C. - Nối AB ; AC ta có hai tiếp tuyến cần vẽ. C D b. Gọi H là giao điểm của BC và OA Xét ABC có AB = AC => ABC cân tại A. Do đó AH đồng thời vừa là đường phân giác, đường cao, đường trung trực của ABC => HB = HC Xét BCD có HB = HC (CM trên) OB = OC (=R) OH là đường trung bình của BCD CD//OH hay CD//AO. c. ABC là tam giác cân =>OH = R/ gọi I là giao điểm của OA và (O ; R) do OA = R nên I là trung điểm của OA, mà AI/AH = /3 nên I là trọng tâm của tam giác ABC và cũng là tâm đường tròn nội tiếp của ABC, vậy bán kính đường tròn nội tiếp r = IH = R/. Câu 5 ( điểm) Tìm số tự nhiên n biết: n + S(n) =, trong đó S(n) là tổng các chữ số của n. Nếu n có,, 3 chữ số thì n + S(n) < < nếu n có 5 chữ số trở lên thì n + S(n) > > Vậy n có 4 chữ số : n abcd do n < nên a = hoặc a = TH: a = ta có nếu b hoặc c thì n + S(n) > VL Nên b = và c = khi đó : d d Vô lý vì VT chẵn còn VP lẻ. TH: a =, nếu b < 9 thì n + S(n) < < Nên b = 9, khi đó : (9 + c + d) c + d = Hay c + d =. do d 9 nên = c + d c c nên c = 8 hoặc c = 9 nếu c = 8 thì.8 + d = d = 3/ vô lý. vậy c = 9 d = thử lại : = thoả mãn. Vậy n = 8
20 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP THPT QUẢNG NAM Năm học: Khóa thi: Ngày 3 tháng 6 năm MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: phút (Không kể thời gian phát đề) Bài (, điểm): Rút gọn các biểu thức sau: A B 3 5 Bài (,5 điểm): ) Giải hệ phương trình: 3 y 3 8y 9 ) Cho phương trình bậc hai: m+m = () a) Giải phương trình () khi m = 4. b) Tìm các giá trị của m để phương trình () có hai nghiệm ; thỏa mãn hệ thức :. Bài 3 (,5 điểm): Cho hàm số y =
21 ) Vẽ đồ thị (P) của hàm số đó. ) Xác định a, b để đường thẳng (d): y = a + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng và cắt đồ thị (P) nói trên tại điểm có hoành độ bằng. Bài 4 (4, điểm): Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa của cung AB. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. OD cắt AC tại M. Từ A, kẻ AH vuông góc với OD (H thuộc OD). AH cắt DB tại N và cắt nửa đường tròn (O; R) tại E. ) Chứng minh MCNH là tứ giác nội tiếp và OD song song với EB. ) Gọi K là giao điểm của EC và OD. Chứng minh rằng CKD = CEB. Suy ra C là trung điểm của KE. 3) Chứng minh tam giác EHK vuông cân và MN song song với AB. 4) Tính theo R diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH. ======= Hết ======= Họ và tên thí sinh:...số báo danh:... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP THPT QUẢNG NAM Năm học: Khóa thi: Ngày 3 tháng 6 năm ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian: phút (Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM I. Hướng dẫn chung ) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. ) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi. 3) Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến,5. II. Đáp án và thang điểm Bài Câu Đáp án Điểm A ,5 (,đ),đ = 5, ,đ B ,5 3 3,5,5 ) + Tìm được y = ( hoặc = ),5
22 (,5đ) 3 (,5đ) + Tìm được giá trị còn lại + Kết luận nghiệm (; y ) = ( ; ) ) a) +Khi m = 4 phương trình () trở thành 43,75đ + Tìm được hai nghiệm = ; = 3 b)cách : + Chứng tỏ nên được P/t () có nghiệm với mọi m m + Áp dụng hệ thức Viét :. m m m + Biến đổi hệ thức thành (*) m + Điều kiện của (*): m.giải p/t (*) tìm được m =, m = (tmđk) Cách : + Chứng tỏ a + b + c = nên được P/t () có nghiệm với mọi m + Viết được = ; = m m m + Biến đổi hệ thức thành (*) m + Điều kiện của (*): m.giải p/t (*) tìm được m =, m = (tmđk) ) + Lâp bảng giá trị có ít nhất 5 giá trị,75đ + Biểu diễn đúng 5 điểm trên mặt phẳng tọa độ + Vẽ đường parabol đi qua 5 điểm ),75đ + Xác định đúng hệ số b = + Tìm được điểm thuộc (P) có hoành độ bằng là điểm (; ) + Xác định đúng hệ số a = 3,5,5,5,5,5,5,5,5,5,5,5,5,5,5,5,5,5,5 4 (4,đ) Hình,5đ Hình vẽ phục vụ câu :,5đ câu :,5đ,5 D D K M H C N E K M H C N E A O Hình : Câu ; B A O Hình cả bài B ),đ + Nêu được MCN 9 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ),5 + Tứ giác MCNH có MCN MHN = 9 là tứ giác nội tiếp,5,5 + Chứng minh AE BE từ đó suy ra OD // EB
23 ),đ 3),đ 4),5đ + Nêu được KDC EBC (slt) +Chứng minh CKD = CEB (g-c-g) + Suy ra CK = CE hay C là trung điểm của KE + Chứng minh CEA = 45 + Chứng minh EHK vuông cân tại H. + Suy ra đường trung tuyến HC vừa là đường phân giác, do đó CHN EHK = 45. Giải thích CMN CHN = 45. +Chứng minh CAB = 45, do đó CAB CMN. Suy ra MN // AB + Chứng minh M là trọng tâm của tam giác ADB, dó đó DM DO 3 MN DM và chứng minh MN = R OB DO Giải thích tứ giác MCNH nội tiếp đường tròn đường kính MN. Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH bằng R 3 Tính được diện tích S của hình tròn đường kính MN : R S ( đvdt) 9...Hết...,5,5,5,5,5,5,5,5,5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKÌ THI TUYỂN SINH LỚP NĂM HỌC - QUẢNG NGÃI KHÓA THI ngày 9-6- MÔN : TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) Bài : (.5 điểm) ) Thực hiện phép tính: ) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) + 96 = b) y 43 y Bài : (.5điểm) ) Cho hàm số y = có đồ thị là (P) và đường thẳng (d): y = + a) Vẽ ( P ) và ( d ) trên cùng một hệ toạ độ Oy b) Bằng phép tính hãy tìm toạ độ giao điểm của ( P ) và ( d ) ) Trong cùng một hệ toạ độ Oy cho 3 điểm: A(;4); B(-3;-) và C(-;). Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
24 3) Rút gọn biểu thức: M với ; Bài 3: (.5điểm) Hai bến sông cách nhau 5 km. Thơì gian một ca nô uôi dòng từ bến A đến bến B, tại bến B nghỉ phút rồi ngược dòng từ bến B trở về bến A tổng cộng là 3 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h. Bài 4: (3.5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Một điểm C cố định thuộc đoạn thẳng AO ( C khác A và C khác O ). Đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với AO cắt nửa đường tròn đã cho tại D. Trên cung BD lấy điểm M ( với M khác B và M khác D). Tiếp tuyến của nửa đường tròn đã cho tại M cắt đường thẳng CD tại E. Gọi F là giao điểm của AM và CD.. Chứng minh : BCFM là tứ giác nội tiếp đường tròn.. Chứng minh EM = EF 3. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác FDM. Chứng minh D, I, B thẳng hàng; từ đó suy ra góc ABI có số đo không đổi khi M thay đổi trên cung BD. Bài 5:(. điểm) Cho phương trình ( ẩn ): m3 m. Gọi và là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để biểu thức có giá trị nhỏ nhất HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI TUYỂN SINH LỚP NĂM HỌC - MÔN : TOÁN Bài : ) Thực hiện phép tính: ) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 96 ' ; ' 4 Phương trình có nghiệm phân biệt: ; 8 Vậy tập nghiệm của pt là : S ;8 b) y y y y y 3
25 Bài : ) a) Vẽ P: y Bảng giá trị giữa và y: - - y 4 4 Vẽ d: y y A : ; y : B ; b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: Vì abc nên () có hai nghiệm là ; * Với y * Với y 4 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: ; và ; 4 ) Phương trình đường thẳng AB có dạng: y a b d Vì A ; 4 và B 3; thuộc (d) nên ta có hpt 4 ab 5a 5 a 3ab 4 ab b Vậy phương trình đường thẳng AB là: y Thay ; y vào pt đường thẳng AB ta có: (vô lí). Suy ra C ; không thuộc đường thẳng AB hay ba điểm A; 4 ; B3; ; C ; không thẳng hàng. 3) M (với ; ) M Vậy M (với ; Bài 3: Đổi ph h 3 ) Gọi vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là (km/h), đk: > 3 Vận tốc ca nô lúc uôi dòng là: 3 km / h Vận tốc ca nô lúc ngược dòng là: 3 km / h 4
26 M Thời gian ca nô uôi dòng từ A đến B là: h Thời gian ca nô ngược dòng từ B về A là: 5 3 h Vì thời gian ca nô uôi dòng, ngược dòng, kể ca thời gian nghỉ là 3 giờ. Do đó ta có ph: Giải pt: MTC: Qui đồng rồi khử mẫu pt () ta được: ' ' ;, Đối chiếu với điều kiện >3 ta thấy chỉ có = thỏa mãn. Vậy: Vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là km/h. Bài 4: Nữa đường tròn (O) đường kính AB E C cố định và C OA M O ; ME là tiếp tuyến của (O) GT CD OA D I là tâm đường tròn ngoại tiếp FDM M a) BCFM là tứ giác nội tiếp đường tròn H I KL b) EM = EF F c) D, I, B thẳng hàng; từ đó suy ra góc ABI A B có số đo không đổi khi M thay đổi trên cung C O BD. Chứng minh: a) Ta có: Ođường kính AB (gt) suy ra: AMB 9 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) hay FMB 9. Mặt khác FCB 9 ( GT ). Do đó AMB FCB 8. Suy ra BCFM là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Ta có: BCFM là tứ giác nội tiếp(cmt) CBM EFM (cùng bù với CFM ) Mặt khác AM ) CBM EMF (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn & EFMEMF EFM cân tại E EM EF (đpcm) DIF c) Gọị H là trung điểm của DF. Dễ thấy IH DF và HID 3. DIF Trong đường tròn I ta có: DMF (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn DF ) hay DIF DMA 4 Trong đường tròn O ta có: DMA DBA 5 (góc nội tiếp cùng chắn DA ) 5
27 3;4;5 DIH DBA Dễ thấy CDB 9 DBA HDI 9 DIH DIK DBA cmt Mà Suy ra CDB HDI hay CDB CDI D; I; B thẳng hàng. Ta có: D; I; B thẳng hàng (cmt) AD sd không đổi. AD ABI ABD sd. Vì C cố định nên D cố định Do đó góc ABI có số đo không đổi khi M thay đổi trên cung BD. Bài 5: Cho phương trình ( ẩn ) m3 m. Gọi và là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để biểu thức có giá trị nhỏ nhất. Phương trình m3 m là phương trình bậc hai, có: 9 5 m 3 4. m 4m m9 4m 4m 8m9 4m m 4m m m 4m 5 4 phân biệt vói mọi m. với mọi m. Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm S m3 Áp dụng hệ thức Vi et, ta được: P. m 5 9 m 3 m 4m m9 m 4m m9 4m m m. m. 4m 4 m Dấu = ảy ra khi 5 5 m m 4 4 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là là 4 khi 5 m 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI TUYỂN SINH LỚP THPT NĂM HỌC Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: phút( không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 3 tháng 6 năm 6
28 Bμi : (,5 ióm ). Cho hai sè : b = + ; b = -. TÝnh b + b. Gi i hö ph ng tr nh Bμi : (,5 ióm ) m n m n 3 b b 4 b Cho bióu thøc B = ( ) : víi b vμ b 4 b b b 4 b. Rót gän bióu thøc B. TÝnh gi trþ cña B t¹i b = Bμi 3: (,5 ióm ) Cho ph ng tr nh : - ( n - ) + n (n - ) = ( ) víi n lμ tham sè. Gi i ph ng tr nh () víi n =. CMR ph ng tr nh () lu«n cã hai nghiöm ph n biöt víi mäi n 3. Gäi, lμ hai nghiöm cña ph ng tr nh () ( v Ý < ) Chøng minh : Bμi 4: ( 3 ióm ) Cho tam gi c BCD cã 3 gãc nhän. C c êng cao CE vμ DF c¾t nhau t¹i H.. CM: Tø gi c BFHE néi tiõp îc trong mét êng trßn. Chøng minh BFE vμ BDC ång d¹ng 3. KÎ tiõp tuyõn Ey cña êng trßn t m O êng kýnh CD c¾t BH t¹i N. CMR: N lμ trung ióm cña BH. Bμi 5: ( ióm ) Cho c c sè d ng, y, z. Chøng minh bêt ¼ng thøc y z y z z y ==================== Bμi : (,5 ióm ) Hướng dẫn giải
29 . Cho hai sè : b = + ; b = -. TÝnh b + b. Gi i hö ph ng tr nh m n m n 3 HD :. Theo bμi ra ta cã : b + b = = VËy b + b =. Gi i hö ph ng tr nh m n m 4n m n 3 m n 3 n VËy hö cho cã cæp nghiöm ( n = ; m = - ) m Bμi : (,5 ióm ) 5n 5 m n 3 b Cho bióu thøc B = ( b 3. Rót gän bióu thøc B 4. TÝnh gi trþ cña B t¹i b = HD :. Víi víi b B = = b ( ( b 4 ) : b 4 b ) : b b 4 vμ b 4 khi ã ta cã : b b b 4 b ) : b 4 b b b ( b )( b ) b b víi b vμ b 4. Víi b = V : = = ( + ) => B = b ( ) ( ) Bμi 3: (,5 ióm ) Cho ph ng tr nh : - (n - ) + n (n - ) = ( ) víi n lμ tham sè 4. Gi i ph ng tr nh () víi n = 5. CMR: Ph ng tr nh () lu«n cã hai nghiöm ph n biöt víi mäi n 6. Gäi, lμ hai nghiöm cña ph ng tr nh () ( v Ý < ) Chøng minh: HD :. Víi n = th ph ng tr nh cho îc viõt l¹i : = Ta thêy : a = ; b =-3 ; c = mμ a + b + c = nªn ph ng tr nh trªn lu«n cã hai nghiöm ph n biöt = vμ =.. Tõ ph ng tr nh () ta cã = 4n - 4n ( n ( n - )) ph n biöt = n - vμ = n. 3. Theo bμi ra ta cã : = ( n - ) -n + 3 = n - 4n + 4 = ( n - ) V ( n - ) n. dêu b»ng y ra khi n = VËy : = ( n - ) víi mäi n ( pcm ) = => > n vëy ph ng tr nh cho lu«n cãhai nghiöm 8
30 Bμi 4: ( 3 ióm ) Cho tam gi c BCD cã 3 gãc nhän. C c êng cao CE vμ DF c¾t nhau t¹i H. 4. CM : Tø gi c BFHE néi tiõp îc trong mét êng trßn 5. Chøng minh BFE vμ BDC ång d¹ng 6. KÎ tiõp tuyõn Ey cña êng trßn t m O êng kýnh CD c¾t BH t¹i N. CMR: N lμ trung ióm cña BH. HD : a. Ta cã : BFH = BEC = 9 ( Theo gi thiõt) B BFH + BEC = 8 tø gi c BFHE néi tiõp -êng trßn -êng kýnh BH. b. XÐt tø gi c CFED ta cã : CED = DFC = 9 ( cïng nh n o¹n th¼ng CD d íi mét gãc C vu«ng) => CFED néi tiõp êng trßn êng kýnh CD. => EFD = ECD ( Cïng ch¾n cung ED ) F N H H H BFE = 9 - EFD = 9 - ECD = EDC => BFE = EDC ( ) XÐt hai tam gi c : BFE vμ BDC ta cã : B : Chung => BFE ång d¹ng BDC ( g -g ) ( pcm ) BFE = EDC O E D c. Ta cã : BNE c n t¹i N ThËt vëy : EBH = EFH ( Cïng ch¾n cung EH ) () MÆt kh c ta l¹i cã : BEN = / s cung ED ( Gãc t¹o bëi tiõp tuyõn vμ d y cung ) => ECD = BEN = EFH () Tõ ( ) vμ () ta cã : EFH = BEN => BNE c n t¹i N => BN = EN ( 3) Mμ BEH vu«ng t¹i E => EN lμ êng trung tuyõn cña tam gi c BHE => N lμ trung ióm cña BH ( pcm ) Bμi 5 : ( ióm ) Cho c c sè d ng, y, z. Chøng minh bêt ¼ng thøc : y z y z z y Áp dông B T Cosi ta cã : y z y z y z. y z y z 9
31 3 z y y z y y z y y z y z. z y z y z z z y z y z y. Céng võ víi võ ta cã : ) ( z y z y y z z y z y dêu b»ng y ra y+ z = + z = y + y + z = y+ = z V, y,z > nªn + y + z > vëy dêu b»ng kh«ng thó y ra. => y z z y z y víi mäi, y, z > ( pcm )
32 Së gi o dôc vμ μo t¹o b¾c giang Ò chýnh thøc Ò thi tuyón sinh líp thpt N m häc - M«n thi: to n Ngμy thi: / 7/ Thêi gian lμm bμi: phót (Kh«ng kó thêi gian giao Ò) C u : (, ióm). TÝnh : 36.. T m c c gi trþ cña tham sè m Ó hμm sè bëc nhêt y = (m - ) + 3 ång biõn trªn R. C u : (3, ióm) a3 a a. Rót gän bióu thøc A a 3, víi a ; a. a 3y 3. Gi i hö ph ng tr nh:. y 4 3. Cho ph ng tr nh: 4m (), víi m lμ tham sè. T m c c gi trþ cña m Ó ph ngg tr nh () cã hai nghiöm, tho m n. 4 C u 3: (,5 ióm) Mét m nh v ên h nh ch nhët cã diön tých 9 m. BiÕt hai lçn chiòu réng lín h n chiòu dμi 8m. TÝnh kých th íc cña h nh ch nhët ã. C u 4: (3 ióm) Cho nöa êng trßn (O), êng kýnh BC. Gäi D lμ ióm cè Þnh thuéc o¹n th¼ng OC (D kh c O vμ C). Dùng êng th¼ng d vu«ng gãc víi BC t¹i ióm D, c¾t nöa êng trßn (O) t¹i ióm A. Trªn cung AC lêy ióm M bêt kú (M kh c A vμ C), tia BM c¾t êng th¼ng d t¹i ióm K, tia CM c¾t êng th¼ng d t¹i ióm E. êng th¼ng BE c¾t nöa êng trßn (O) t¹i ióm N (N kh c B).. Chøng minh tø gi c CDNE néi tiõp..chøng minh ba ióm C, K vμ N th¼ng hμng. 3. Gäi I lμ t m êng trßn ngo¹i tiõp tam gi c BKE. Chøng minh r»ng ióm I lu«n n»m trªn mét êng th¼ng cè Þnh khi ióm M thay æi. C u 5: (,5 ióm) Cho hai sè thùc d ng, y tho m n: 3
33 y 3y y 4 y y 4 y. T m gi trþ nhá nhêt cña bióu thøc M = + y HÕt h íng dén chêm C u : (, ióm) : 36 8 : Hμm sè bëc nhêt y = (m - ) + 3 ång biõn trªn R khi m m C u : (3, ióm) a3 a a a( a 3) ( a ).( a ) A. a 3 a a 3 a ( a ).( a ) a4. Gi i hö ph ng tr nh: 3y 3 3y 3 7 y y 3 y 4 4 y 8 y 4 3.PT : 4m (), víi m lμ tham sè. ' ( ) (m ) 3 m Ph- ng tr nh () cã nghiöm khi 3 m m 3 Theo hö thøc Viét ta có 4 () ;. m (3) Theo đề bài ta có: (4) Thay (),(3) vµo (4) ta có: 6-4.(m+) = 4 6-4m 4 = 4-4m=-8 m= (có thoả mãn m 3) C u 3: (,5 ióm) Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là (m) ĐK : > Vậy chiều dài của hình chữ nhật là 9 (m ) Do hai lçn chiòu réng lín h n chiòu dμi 8m nên ta có PT - 9 = = Giá trị = -8 < (loại) ; = có thoả mãn ĐK Vậy chiều rộng của hình chữ nhật là m Chiều di của hình chữ nhật l 9 ;=6 (m) C u 4: (3 ióm) 3
34 B N O H K D E M C o a) Xét tứ giác CDNE có CDE 9 ( GT) o Và BNC 9 (góc nội tiếp chắn nửa đường o tròn) nên ENC 9 (Kề bù với góc BNC) o Vậy CDE CNE 9 nên tứ giác CDNE nội tiếp( Vì có hai đỉnh kề nhau là D,N cùng nhìn EC dưới góc vuông) b) Gợi ý câu b: Tam giác BEC có K là giao điểm của các đường cao BM và ED nên K là trực tâm Vậy KC BE Tứ giác MENK nội tiếp nên góc KNE là góc vuông nên KN BE Vậy C,K,N thẳng hàng c) Gợi ý câu c: Lấy H đối ứng với C qua D, Do C,D cố định nên H cố định. tam giác HKC cân tại K nên KHC KCH Mà BED KCH (cùng phụ góc EBC) Vậy KHC BED nên tứ giác BEKH nội tiếp nên I t m êng trßn ngo¹i tiõp tam gi c BKE đi qua B và H cố định nên I thuộc đường trung trực của BH Câu 5: Æt a = +y = M; b = y; a 4b Tõ gi thiõt cã: ( a b)( a abb 3 b) 3 3 a 3ab3a b6b 4ab 4b = a b a abb 3b +) NÕu a =b Th : +y = y. Mμ (+y) 4y nªn (+y) M y; ( y) (*) " " khi : y. a abb 3b +) NÕu a abb 3b () b ( a3) ba a Gi sö () cã nghiöm b tho m n b th 4 a 3 a b= a a6 a 7;( Do: a) vμ 4 ( a3) 8a... ( a3a )( a3a ) a VËy a 7 (**) Tõ (*) vμ (**) suy ra a = M cã gi trþ nhá nhêt b»ng khi = y =
35 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP THPT QUẢNG TRỊ Khóa ngày 7 tháng 6 năm ĐỀ CHÍNH MÔN: TOÁN Thời gian: phút (không kể thời gian giao đề) Câu (, điểm) Rút gọn các biểu thức (không sử dụng máy tính cầm tay): a) M ; a b) N :, với a > và a 4. a a a 4 Câu (,5 điểm) Giải các phương trình (không sử dụng máy tính cầm tay): a) 54 ; b). 3 Câu 3 (, điểm) a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = - + 3; b) Tìm trên (d) điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau. Câu 4 (, điểm) Gọi, là hai nghiệm của phương trình =. Tính giá trị của biểu thức. Câu 5 (,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng nếu tăng mỗi chiều của hình chữ nhật thêm 4m thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 8m ; nếu giảm chiều rộng m và tăng chiều dài 5m thì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích ban đầu. Câu 6 (3, điểm) 34
36 Cho tứ giác ABCD nội tiếp nữa đường tròn (O) đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ È vuông góc với AD (FAD; F O). a) Chứng minh: Tứ giác ABEF nội tiếp được; b) Chứng minh: Tia CA là tia phân giác của góc BCF; c) Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh: CM.DB = DF.DO HẾT Họ và tên thí sinh:..số báo danh:.. Đáp Án : Câu (, điểm) Rút gọn các biểu thức (không sử dụng máy tính cầm tay): a) M ; a a a a a a4 b) N : :. a a a4 a4 a4 a4 a Câu (,5 điểm) Giải các phương trình (không sử dụng máy tính cầm tay): a) 54 Ta có (a=; b=-5; c=4) a+b+c= nên phương trình 54có hai nghiệm phân biệt = và = 4. b). 3 Điều kiện:, ta có: ( ) 3. 3 Câu 3 (, điểm) a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = Đồ thị (d) là đường thẳng đi qua hai điểm A(; 3) và B(3; ). b) Tìm trên (d) điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau. Gọi M là điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau, khi đó giả sử M(a; a) (d) thì : 35
37 3 a = -a + 3 a = 3 a. Vậy trên (d) điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau là 3 3 M ;. Câu 4 (, điểm) Do, là hai nghiệm của phương trình =. Nên theo vi-ét, ta có:. 5 Vậy: ( ). ( 3).( 5) 9 9. Câu 5 (,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là a và b (a > b > m). Diện tích của hình chữ nhật sau khi tăng chiều dài và chiều rộng thêm 4m là 8m nên ta có phương trình: (a + 4)(b + 4) = 8 + ab () Nhưng giảm chiều rộng m và tăng chiều dài 5m thì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích ban đầu nên ta có phương trình: ab = (a + 5)(b - ) () Từ () và () ta có hệ phương trình: ( a 4)( b 4) 8 ab ab 4a 4b 6 8 ab ab ( a 5)( b ) ab ab a 5b ab6 a a5b b6 Vậy chu vi của hình chữ nhật là: 3m. Câu 6 (3, điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp nữa đường tròn (O) đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vuông góc với AD (FAD; F O). a) Chứng minh: Tứ giác ABEF nội tiếp được; b) Chứng minh: Tia CA là tia phân giác của góc BCF; c) Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh: CM.DB = DF.DO. Giải: B E C A a) Ta có: ABD v (Do ABD chắn nữa đương tròn đường kính AD ) () AFE v (Do EF AD ) () Từ ()và () suy ra: ABD AEF v nên tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn đương kính AE. b) Tương tự tứ giác DCEF nội tiếp đường tròn đương kính DE (Hsinh tự c/m) EDF ECF (cùng chắn EF ) (3) Mặt khác trong (O) ta củng có ADB ACB (cùng chắn AB ) (4) Từ (3) và (4) suy ra: ACB ACF. Vậy tia CA là tia phân giác của góc BCF. (đpcm) c) Chứng minh: CM.DB = DF.DO. O F M D 36
38 Do M là trung điểm của DE nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác DCEF. MDC cân tại M, hay MD = CM. (5) Mặt khác hai tam giác cân MDF và ODB đồng dạng với nhau nên DF DM DM. DB DF. DO (6) DB DO Từ (5) và (6) suy ra: CM.DB = DF.DO (đpcm) Lưu ý: Đáp án trên còn có nhiều cách giải khác. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có trang) KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP THPT NĂM HỌC MÔN THI: TOÁN Thời gian: phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: /6/ Câu. (,5 điểm) Tính: a) b) Tính giá trị biểu thức: A = ( 3 )(3 ). Câu. (,5 điểm) Cho hàm số y ( m) m 3 () a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số khi m 37
39 b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số () đồng biến. Câu 3. ( điểm) Giải hệ phương trình: y 5 3 y Câu 4. (,5 điểm) 3 3 a) Phương trình: 3 có nghiệm,. Tính giá trị: X = b) Một phòng họp dự định có người dự họp, nhưng khi họp có 6 người tham dự nên phải kê thêm dãy ghế và mỗi dãy phải kê thêm một ghế nữa thì vừa đủ. Tính số dãy ghế dự định lúc đầu. Biết rằng số dãy ghế lúc đầu trong phòng nhiều hơn dãy ghế và số ghế trên mỗi dãy ghế là bằng nhau. Câu 5. ( điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính chu vi tam giác ABC biết: AC = 5 cm, HC = 5 3 cm. Câu 6. (,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB; Vẽ tiếp tuyến A, By với đường tròn tâm O. Lấy E trên nửa đường tròn, qua E vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt A tại D cắt By tại C a) Chứng minh: OADE nội tiếp được đường tròn b) Nối AC cắt BD tại F. Chứng minh: EF song song với AD HẾT (Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế hiện hành) ĐAṔ AŃ CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a) b) A = ( 3 )(3 ) = (3 ) 99. a) Khi m thì hàm số () trở thành: y Xét hàm số y ta có bảng giá trị: - y 38
40 b) y ( m) m 3 () Để đồ thị của hàm số () đồng biến thì: mm y 5 y y 6y y 5 y 5 y a) Phương trình: 3 (a = ; b = - ; c = -3) Ta có: a.c =. (-3) = -3 < phương trình có nghiệm,. Theo định lí Vi-ét ta có : (I) Theo đề ta có: X = = ( ) = ( ) Thay hệ thức (I) vào biểu thức X ta được: X =-3. [ (-3)] + = - + = * b) Gọi (dãy) là số dãy ghế dự đinh lúc đầu( N và ) Khi đó (dãy) là số dãy ghế lúc sau Số ghế trong mỗi dãy lúc đầu: (ghế) 6 Số ghế trong mỗi dãy lúc sau: ghế Do phải kê thêm mỗi dãy một ghế nữa thì vừa đủ nên ta có phương trình : 6 6( ) ( ) (lo¹i) Vậy số dãy ghế dự định lúc đầu là 3 dãy Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong ABC ( A 9 ). 39
41 Ta có: AC AC 5 = BC. HC BC = 3 (cm) HC 5 3 Áp dụng định lí Pytago trong ABC ( A 9 ) ta có: BC = AC + AB AB = BC AC 3 5 (cm) Chu vi tam giác ABC là: AB + BC + AC = = 3 (cm) D E C 6. A F O B a) Chứng minh: AOED nội tiếp được đường tròn: Xét tứ giác AOED có: DAO 9 (v AD lμ tiõp tuyõn cña (O)) DEO 9 (v DC lμ tiõp tuyõn t¹i E cña (O)) DAO DEO 8 AOED néi tiõp êng trßn êng kýnh OD b) Chứng minh EF song song với AD DA AB Ta có : DA // CB CB AB DAF = BCF (so le trong) MÆt kh c: F = F ( èi Ønh) AD AF ADF ~ CBF (g - g) CB CF () Mà AD = DE (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) BC = CE (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) () DE AF Từ () và (). Theo định lí Talet đảo suy ra: EC FC EF // AD HẾT SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH THUẬN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP THPT NĂM HỌC Khóa ngày: 6 6 Môn thi: TOÁN - Thời gian làm bài: phút 4
42 ĐỀ: Bài : (, điểm) Cho đường thẳng (d): y = - + và parabol (P): y = a) Vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Bằng đồ thị hãy ác định tọa độ các giao điểm của (d) và (P). Bài : (, điểm) a) Giải phương trình: 3 4 =. 3 y b) Giải hệ phương trình: y 4 Bài 3: (, điểm) 8 Cho biểu thức: P = 3( ), với 4 a/ Rút gọn biểu thức P. P b/ Tìm các giá trị nguyên dương của để biểu thức Q = nhận giá trị nguyên. P Bài 4: (3, điểm) Cho tam giác ABC có góc BAC = 6, đường phân giác trong của góc ABC là BD và đường phân giác trong của góc ACB là CE cắt nhau tại I (D AC và E AB) a) Chứng minh tứ giác AEID nội tiếp được trong một đường tròn. b) Chứng minh rằng: ID = IE. c) Chứng minh rằng: BA.BE = BD. BI Bài 5: (, điểm) Cho hình vuông ABCD. Qua điểm A vẽ một đường thẳng cắt cạnh BC tại E và cắt đường thẳng CD tại F. Chứng minh rằng: A F ĐÁP ÁN Bài : (, điểm) a) Vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Bằng đồ thị hãy ác định tọa độ các giao điểm của (d) và (P). Tọa độ các giao điểm của (d) và (P). A ( ; ) và B ( - ; 4 ). Bài : (, điểm) a)giải phương trình: 3 4 =. ' ( ) 3.( ) ; y b)giải hệ phương trình : ; ;y y 4 3 y 4 y 8 y y 4 Bài 3: (, điểm) 4
43 a)rút gọn biểu thức P. 8 P = 3( ), với 4 = 3 3 P b)tìm các giá trị nguyên dương của để biểu thức Q = nhận giá trị nguyên. P P ( ) Q = = P ( ) Q Bài 4: (3, điểm) a) Chứng minh tứ giác AEID nội tiếp được trong một đường tròn. A E B I D C Ta có: A = 6 B + C = IBC + ICB = 6 ( vì BI, CI là phân giác) BIC = EID = Tứ giác AEID có : EID + A = + 6 = 8 Nên: tứ giác AEID nội tiếp được trong một đường tròn b) Chứng minh rằng: ID = IE Tam giác ABC có BI và CI là hai đường phân giác, nên CI là phân giác thứ ba EAI = AID cung EI = cung ID. Vậy: EI = ID c) Chứng minh rằng: BA.BE = BD. BI EAI = EDI ; ABD chung BA BI BAI BDE BA.BE = BD. BI BD BE Bài 5: (, điểm) Chứng minh : A F Qua A, dựng đường thẳng vuông góc với AF, đường thẳng này cắt đường thẳng CD tại M Ta có: Tứ giác AECM nội tiếp ( vì EAM = ECM = 9 ) AME = ACE = 45 Tam giác AME vuông cân tại A AE = AM AMF vuông tại A có AD là đường cao, nên : D AM F Vì : AD = AB (cạnh hình vuông) ; AM = AE (cmt) Vậy: A F A M D B E C F 4
44 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP THPT KHÁNH HÒA NĂM HỌC - Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: phút - Ngày thi : /6/ Bài ( điểm) ) Đơn giản biểu thức: A 3 4 Pa( );( a) ) Cho biểu thức: a a a a Rút gọn P và chứng tỏ P Bài ( điểm) ) Cho phương trình bậc hai = có hai nghiệm ;. Hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm ( + ) và ( + ). 3 4 y ) Giải hệ phương trình 4 y Bài 3( điểm) Quãng đường từ A đến B dài 5km.Một người dự định đi e đạp từ A đến B với vận tốc không đổi.khi đi được giờ,người ấy dừng lại 3 phút để nghỉ.muốn đến B đúng thời gian đã định,người đó phải tăng vận tốc thêm km/h trên quãng đường còn lại.tính vận tốc ban đầu của người đi e đạp. Bài 4( 4 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm.vẽ hình bình hành BHCD.Đường thẳng đi qua D và song song BC cắt đường thẳng AH tại E. ) Chứng minh A,B,C,D,E cùng thuộc một đường tròn ) Chứng minh BAE DAC 3) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và M là trung điểm của BC,đường thẳng AM cắt OH tại G.Chứng minh G là trọng tâm của tam giácabc. 4) Giả sử OD = a.hãy tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC theo a Hết
45 Bài giải : Bài ) A ( 3 4)( ) ) Pa( a a a a ); a aa a aa a; vi: a P( a) ; a Bài = ) Có 5 3 Nên pt luôn có nghiệm phân biệt, nên : + = - 5 ; = 3 Do đó S = = ( + ) - + = = Và P = ( + ) ( + ) = ( ) + ( + ) - + = 9 + = 9 Vậy phương trình cần lập là : + 9 = ) ĐK ; y y y y y y Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( ;y) = ( ;3) Bài 3 : Gọi (km/h) là vtốc dự định; > ; có 3 phút = ½ (h) Th gian dự định : 5 ( h) Quãng đường đi được sau h : (km) ; Quãng đường còn lại : 5 (km) Vận tốc đi trên quãng đường còn lại : + ( km/h) Th gian đi quãng đường còn lại : 5 ( h ) 5 5 Theo đề bài ta có PT: Giải ra ta được : = (thỏa ĐK bài toán) Vậy Vận tốc dự định : km/h Bài 4 : c/ Vì BHCD là HBH nên H,M,D thẳng hàng A Tam giác AHD có OM là đường trung bình => AH = OM Và AH // OM HAG OMG slt tam giác AHG và MOG có AGH MGO (đ đ) AHGMOG( G G) AH AG MO MG Hay AG = MG B H E G M O D C 44
46 Tam giác ABC có AM là trung tuyến; G AM Do đó G là trọng tâm của tam giác ABC d) BHC BDC ( vì BHCD là hình bình hành) có B ;D ;C nội tiếp (O) bán kính là a Nên tam giác BHC cũng nội tiếp (K) có bán kính a Do đó C (K) = a ( ĐVĐD) SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP THPT NĂM HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC. Môn thi: TOÁN. Thời gian làm bài: phút, không kể thời gian giao đề Câu I (3, điểm) Cho biểu thức A = : a) Nêu ĐKXĐ và rút gọn A b) Tìm giá trị của để A = 3 c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A - 9 Câu. (, điểm) Cho phương trình bậc hai: (m + ) + m + 7 = (), (m là tham số) a) Giải phương trình () khi m = b) Tìm m để phương trình () có hai nghiệm, thỏa mãn: ( + ) = 4 Câu 3(,5 điểm) Quãng đường AB dài km. Hai e máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc của e thứ nhất lớn hơn vận tốc của e thứ hai là km/h nên e máy thứ nhất đến B trước e thứ hai giờ. Tính vận tốc của mỗi e. Câu 4. (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE tới đường tròn đó (B, C là hai tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là giao điểm của AO và BC. a) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh rằng: AH. AO = AD. AE c) Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC theo thứ tự tại I và K. Qua điểm O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt AB tại P và cắt AC tại Q. Chứng minh rằng: IP + KQ PQ HẾT
47 ĐÁP ÁN : Câu : a) ĐKXĐ: >,. Rút gọn: A = b) A = 3 <=> 9 3 (thỏa mãn) 3 4 c) P = A - 9 = - 9 = 9 Áp dụng BĐT Côsi : => P -5. Vậy MaP = -5 khi = 9 Câu : a) với m =, ta có Pt: = => =, = 4 b) ét pt () ta có: ' = (m + ) (m + 7) = 4m 3 phương trình () có hai nghiệm, m Theo hệ thức Vi-et: ( m) m 7 Theo giả thiết: ( + ) = 4 m + 7 4(m +) = 4 m 4m 5 = => m = - (loại) ; 3 4 m = 5 (thỏa mãn) Vậy m = 5 Câu 3: Gọi vận tốc của e thứ hai là (km/h), ĐK: > vận tốc của e thứ nhất là + (km/h) Theo bài ra ta có pt: + = => = 3 (t/m) = - 4 (loại) vậy vận tốc của e thứ nhất là 4km/h, của e thứ hai là 3km/h Câu 4: a) ABO + ACO = 8 => tứ giác ABOC nội tiếp b) ABD AEB (g.g) => AD.AE = AB () ABO vuông tại B, BH AO => AH.AO = AB () => AH. AO = AD. AE D A H O 46 K I B C P E
48 c) Áp dung BĐT Côsi: IP + KQ IP.KQ Ta có: APQ cân tại A=>OP = OQ => PQ = OP Để C/m IP + KQ PQ,Ta C/m: IP.KQ = OP Thật vậy: BOP = COQ (c.h-g.n) => BOP COQ Theo T/c tiếp tuyến cắt nhau: BOI DOI, DOK COK => BOP BOI DOK COQ DOI COK 9 => POI DOK 9 Mà QKO COK 9 Suy ra: POI QKO Do đó: POI QKO (g.g) IP.KQ = OP.OQ = OP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP THPT ĐÀ NẴNG NĂM HỌC - Môn thi: TOÁN Ngày thi : /6/ Thời gian làm bài: phút Bài : (, điểm) a) Giải phương trình: ( + )(3-) + 4 = 3 y b) Giải hệ phương trình: 5 3y Bài : (, điểm) Rút gọn biểu thức Q ( ): Bài 3: (, điểm) Cho phương trình m = (m là tham số). a) Giải phương trình khi m = b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm, khác và thỏa điều kiện 4. Bài 4: (,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 8 cm và mỗi đường chéo của nó có độ dài cm. Tìm độ dài các cạnh của hình chữ nhật đó. Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn đường kính AD. Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ AB ( M không trùng với các điểm A và B). a) Chứng minh rằng MD là đường phân giác của góc BMC. b) Cho AD = R. Tính diện tích của tứ giác ABDC theo R c) Gọi K là giao điểm của AB và MD, H là giao điểm của AD và MC. Chứng minh rằng ba đường thẳng AM, BD, HK đồng quy. 47
49 Hết
50 BÀI GIẢI : Bài : a) ( + )(3-) + 4 = () = 5 7 = () b) Phương trình () có a b + c = nên phương trình () có nghiệm là : = - và = 7 3 y 3 y, y 3 y, y hay 53y 53y 53y 3 y, y 3 y, y hay y y 7, y y hay 3( ) 5( 5 ) Bài : Q = [ ]: = [ 3 5]: ( 3 5)( 5 3) = = Bài 3: a) m = () m=, () = ( ) = = hay = b) = + m > với mọi m => phương trình () có nghiệm với mọi m Theo Viet, ta có: + = => = Ta có: 4 => ( ) = 4 = hay = - = /3 hay = -. Với = /3 thì = 4/3, với = - thì = 4 -m =. = 8/9 (loại) hay -m =. = -8 m = Bài 4: Gọi a, b là độ dài của cạnh hình chữ nhật. Theo giả thiết ta có : a + b = 4 () và a + b = = () Từ () (a + b) ab = (3). Thế () vào (3) ab = 48 (4) Từ () và (4) ta có a, b là nghiệm của phương trình : X 4X + 48 = a = 8 cm và b = 6 cm Bài 5: C a) Ta có: cung DC = cung DB chắn 6 nên góc CMD = góc DMB= 3 MD là phân giác của góc BMC A M H K I B D b) Xét tứ giác ABCD có đường chéo AD và BC vuông góc nhau nên : S ABCD = AD.BC =. 3 3 RR R c) Ta có góc AMD = 9 (chắn ½ đường tròn) Tương tự: DB AB,vậy K chính là trực tâm của IAD (I là giao điểm của AM và DB) Xét tứ giác AHKM, ta có: góc HAK = góc HMK = 3, nên dễ dàng tứ giác này nội tiếp. Vậy góc AHK = góc AMK = 9 Nên KH vuông góc với AD 49
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.
Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH
ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a
Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết
ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2
ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
x y y
ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG
TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và
L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).
ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)
THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức
Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).
Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí
HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:
. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm
A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
Vectơ và các phép toán
wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu
Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên
MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn
KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN
KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ A. TÓM TẮT GIÁO KHOA 1) Ñònh nghóa ñaïo haøm cuûa haøm soá taïi moät ñieåm: Cho haøm soá =f() aùc ñònh treân khoaûng (a;b) vaø (a; b). Ñaïo haøm cuûa haøm soá
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
- Toán học Việt Nam
- Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc
Đề số 1. Đề số ) : CÂU 2: (3đ) Tìm x CÂU 3: (2đ) Tìm các số a ; b ; c biết a b c và 2a + 3c = 18
- 1 - CÂU 1: (, đ) Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể) 1 1) 7 1 1 7 11 1 7 1 11 ) 1 1 1 1 1 1 1 ) : 81. CÂU : (đ) Tìm x 7 1) :x 8 1 ) ) 7 1 x 1 11 : x 1 : ( ) 6 1 Đề số 1 CÂU : (đ) Tìm các số a ;
Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE
ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các
A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1
Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1
Website: wwwvtedvn ĐỀ THI ONLINE TỶ Ố THỂ TÍCH (ĐỀ Ố 0) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn ideo bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: wwwvtedvn Câu Cho khối hộp ABCDA' B'C
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.
3x-4y+27=0 Bài 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x y 4x 2; 2 1 '
Bài Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x y x 8y 8 0. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6. Hướng
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU
CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa : * Mặt cầu là tập hợp những điểm M cách một điểm I cố định một khoảng không đổi. * Điểm I cố định gọi là tâm của mặt cầu. * Khoảng cách không đổi
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần
BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1
ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích
tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.
Phần I. Véc tơ. hứng minh hệ thức véc tơ Véc tơ - Toạ độ hú ý + ho Với mọi điểm O, t có: = O O. + Tứ giác là hbh =. + Để cm = b. = b i) b ii) Nếu = ;b =. T cm là hbh. iii) Tính chất bắc cầu + Để cm = t
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10
ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ
TRƯỜNG THT HUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓ: 2011-2012 * * HUYÊN ĐỀ ỘT SỐ ÀI TOÁN HÌNH HỌ HẲNG LIÊN QUN ĐẾN TỨ GIÁ TOÀN HẦN Người thực hiện han Hồng Hạnh Trinh Nhóm chuyên toán lớp 111 Kon Tum, ngày 26
CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì
1.6 Công thức tính theo t = tan x 2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos
TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC
TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: Á ÀI TOÁN HỌN LỌ VỀ HÓP TM GIÁ Ví dụ 1: ho tứ diện D có D (, D 4cm, cm, 5cm. Tính khoảng cách từ đến ( D. Giải: vuông tại họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( ;4;, D( ;;4 Phương trình
BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ---------- ----------- Lê Đình Trƣờng MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VỀ ĐƢỜNG THẲNG VÀ ĐƢỜNG TRÒN TRONG HÌNH HỌC PHẲNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội 1/2015
A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.
Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
b. Dùng ñồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình
ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 ðề ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ñiểm ) Câu I (, ñiểm ) Cho hàm số y= có ñồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C). b.
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương
ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.
ShaMO 30 A1. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 6 và a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 12. Chứng minh rằng 36 4 ( a 3 + b 3 + c 3 + d 3) ( a 4 + b 4 + c 4 + d 4) 48. A2. Cho tam giác ABC, với I
2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r
Một số vấn đề về đa giác lưỡng tâm Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Một đa giác lồi được gọi là lưỡng tâm khi đa giác đó vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp đường tròn. Những đa giác
TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft
TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft 1 Đôi lời với các bạn đọc Tài liệu này được biên soạn bao gồm những bài toán được sưu tầm và lựa chọn từ những tài liệu,
ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:
ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 3 ( x ) 14x = 4 ( 7x) + 15 b) ( 5 15x)( x + 3)( 3x 4) 3 8 c) 3 x 1 x + + = + d) + = x x+ x 4 x x x( x ) Bài : Giải các bất phương trình sau: 4 a) 3x 5< 4x 5 b)
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên
huyên đề luyện thi đại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TĐH iên soạn: Nguyễn Trung Kiên Hình không gin là bài toán không khó trong đề thi TĐH nhưng luôn làm cho rất nhiều học sinh
ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.
Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.
MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?
Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi
Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.
Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)
ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH
ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá
MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang
MTHSOPE.ORG Seeking the Unification of Math Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang Tuyển tập các bài toán HÌNH HỌ PHẲNG ác bài toán ôn tập tuyển
x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM Đề thi gồm có 6 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 7 Bài thi : TOÁN Thời gian làm ài : 9 phút, không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Soạn ởi
x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).
1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG
có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán
lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch
CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ HẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ HẢN ỨNG ) Khái niệm: Tốc độ phản ứng hóa học được đo bằng độ biến thiên nồng độ của một chất đã cho (chất phản ứng hoặc sản phẩm) trong
c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở
H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.
Hng dn gii mt s bài tp ta trong không gian nâng cao Câu : Tìm m để góc giữa hai vectơ: u ; ;log 5;log, v ;log ;4 phương án đúng và đầy đủ nhất. m 5 là góc nhọn. Chọn A. C. m, m B. m hoặc m D. m m Ta có
BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình
Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.
GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời
Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε
- Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε
Dữ liệu bảng (Panel Data)
5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)
TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC
hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một
Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.
Viết phương trình dao động điều hòa Xác định các đặc trưng của DĐĐH I Phương pháp 1:(Phương pháp truyền thống) * Chọn hệ quy chiếu: - Trục Ox - Gốc tọa độ tại VTCB - Chiều dương - Gốc thời gian * Phương
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN NĂM HỌC 0-0 Mô: TOÁN; Khối D Thời gia làm bài: 80 phút, khôg kể thời gia phát đề I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm) Cho hàm số y
BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =
ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =
x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)
65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN THỂ TÍCH HÌNH KHÔNG GIAN
Bài 01: xuaát tö ømoät ñænh laø. Bài 02: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN THỂ TÍCH HÌNH KHÔNG GIAN Cho laêng truïtö ù giaùc ñeàu ABCD.A / B / C / D / coù chieàu cao baèng a vaøgoùc cuûa hai maët beân keànhau phaùt