3x-4y+27=0 Bài 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x y 4x 2; 2 1 '

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "3x-4y+27=0 Bài 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x y 4x 2; 2 1 '"

Transcript

1 Bài Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x y x 8y 8 0. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6. Hướng dẫn: Đường thẳng d' song song với d : 3x+y+m=0 A 3 4 m m - IH là khoảng cách từ I đến d' : IH K x+y-=0 AB - Xét tam giác vuông IHB : IH IB C m m 9 d ':3x y m 0 B(;-) H m d ':3x y 0 3x-4y+7=0 Bài Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x y 4x y 0 và đường thẳng d : x y 0. Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến Hướng dẫn: - M thuộc d suy ra M(t;--t).. Nếu tiếp tuyến vuông góc với nhau thì MAIB là hình vuông ( A,B là tiếp điểm ). Do đó AB=MI= IA =R = 6 3. MI t t t Ta có : - Do đó : t M ; M t 8 t. t M ; * Chú ý : Ta còn cách khác x+y+=0 - Gọi d' là đường thẳng qua M có hệ số góc k suy ra d' có phương trình : y=k(x-t)-t-, hay : kx-y-kt-t-=0 (). k kt t - Nếu d' là tiếp tuyến của (C) kẻ từ M thì d(i;d')=r 6 k tk t k t t k t tk t t t 4t 0 ' Từ giả thiết ta có điều kiện : t t tt t - t t t t 4 4 t 6 k k ' t 9 t 0 t k; k M t kk Bài 3 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x y 4 3x 4 0 Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C ), bán kính R = và tiếp xúc ngoài với (C) tại A Hướng dẫn: - (C) có I( 3;0 ), R= 4. Gọi J là tâm đường tròn cần tìm : A B I(;)

2 J(a;b) C x a y b ' : 4 -Do (C) và (') tiếp xúc ngoài với nhau cho nên khoảng cách IJ a 3 b 4 6 a 4 3a b 8 =R+R' - Vì A(0;) là tiếp điểm cho nên : 0 a b 4 - Do đó ta có hệ : a b a a b a b 4 a 4b b 0 - Giải hệ tìm được : b=3 và a= C x y 3 ' : * Chú ý : Ta có cách giải khác. - Gọi H là hình chiếu vuông góc của J trên Ox suy ra OH bằng a và JH bằng b - Xét các tam giác đồng dạng : IOA và IHJ suy ra : IA IO OA 4 3 IJ IH HJ 6 a 3 b - Từ tỷ số trên ta tìm được : b=3 và a= 3. Bài 4. Trongmặtphẳngtoạđộ Oxy chođườngtròn (C) : x + y + 4x 6y + 9 = 0 vàđiểm M( ; - 8).Viếtphươngtrìnhđườngthẳng d qua M saocho d cắt (C) tạihaiđiểm A,B phânbiệtmàdiệntích tam giác ABI đạtgiátrịlớnnhất. Hướng dẫn: Bài. Với I làtâmcủađườngtròn (C).Cho A( ; 4) vàhaiđườngthẳng b : x + y 3 = 0 ; c : x + y 9 = 0. 8 Tìmđiểm B trênb,điểm C trên c saocho tam giác ABC vuôngcântại A. y I(- ;0) A(0;) x Hướng dẫn: Bài Hướng dẫn: * Dễ dàng xác định được đỉnh C đối xứng với A qua tâm I(,-) => C(0;) * Do diện tích ABC bằng 4 suy ra 0 0 d(b;ac)= 4. B là giao điểm của đường thẳng song song với AC và cách AC khoảng bằng 4 ; với đường tròn (C). Kết quả ta có 4 điểm B có tọa độ là (0.00, 0.00);;(.00, 4.00)... E 4 C(0;-4) O I A(;0) H I Bài 7 6 8

3 Hướng dẫn: * Đường tròn (C) có tâm H(;-); bán kính R= tiếp xúc với đường thẳng (d) tại A'(4;) * Tam giác ABC có trực tâm H, hai đỉnh B và C thuộc (d) thì A' là chân đường cao thuộc BC và A thuộc (C) nên AA' là đường kính và A(-;-) * do trung điểm F của AB thuộc (C) nên HF//= A'B =>A'B=0.Từ đây ta tìm được tọa độ của B= (;-4) * Do C thuộc (d) nên tọa độ của C thỏa mãn hệ thức:ca' =ta'b và CH. AB =0 => C( 0;). Tọa độ các đỉnh của tam giác là : A=(-;-);B= (;-4);C=(0;) Bài 8 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn ( C) : x y x y 0, ( C ') : x y 4 x 0 cùng đi qua M(; 0). Viết phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn ( C), ( C') lần lượt tại A, B sao cho MA= MB Hướng dẫn: * Cách. x at - Gọi d là đường thẳng qua M có véc tơ chỉ phương u a; b d : y bt C : I ;, R. C : I ;0, R 3, suy ra : - Đường tròn C : x y, C : x y 9 - Nếu d cắt - Nếu d cắt a b t bt 0 b A ; t a b a b C tại A : t 0 M ab b a b t 0 M 6a 6ab a b t 6at 0 6a B ; t a b a b a b MA 4 MB * C tại B : - Theo giả thiết : MA=MB ab b 6a 6ab - Ta có : 4 a b a b a b a b 4b 36a b 6 a d : 6x y b 36a a b a b b 6 a d : 6x y 6 0 * Cách. - Sử dụng phép vị tự tâm I tỉ số vị tự k=. ( Học sinh tự làm ) Bài 9 Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình C : x y 4y 0 và C : x y 6 x 8 y 6 0. Lập phương trình tiếp tuyến chung của C và C Trang dạ y họ c đầy video wwww.nguoithay.com E A C H A' F B.

4 Hướng dẫn: : - Ta có : C x y I R C x y I R - Nhận xét : II C không cắt C - Gọi d : ax+by+c =0 ( a b 0 ) là tiếp tuyến chung, thế thì :,,, : 9 0;, 3, : ; 4, 3 d I d R d I d R bc 3 a b b c 3a 4b c 3a 4b c b c b c 3a 4b c 3a 4b c a b a b 3a 4b c b c 3 a b a b. Mặt khác từ () : b c 9a b 3a b c 0 - Trường hợp : a=b thay vào () : b 3 c b 4 b c 94b b 4b 4bc c 0. ' b 4c 4c 4c 3 c b 4 - Do đó ta có hai đường thẳng cần tìm : 3 3 d : x y 0 3 x 3 y d : x y 0 3 x 3 y b 3a b b 3a - Trường hợp : c, thay vào () : 3 b a a b a b a b 0 c b 0, a c b a a b 3b 4ab 0 4a 4 a a b, a 6c b c Vậy có đường thẳng : d : x 0, d : 6x 8y Bài 0 Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn : (C ) : (x - ) + (y + ) = và (C ) : (x ) + ( y ) = Hướng dẫn: - Ta có (C) với tâm I(;-),R=. (C') có J(;) và R'=. Gọi d là tiếp tuyến chung có phương trình : ax+by+c=0 ( a b 0 ). - Khi đó ta có :, a b c,, a b h I d h J d c a b a b a b c 3a 6b 3c - Từ () và () suy ra : a b c 3 a b c a b c 3a 6b 3c a 9b c 3. Thay vào () : a b c a b ta có hai trường hợp : a b c - Trường hợp : c=a-9b thay vào () : a 7b a b a 8ab 4b 0

5 a d : 0 x y Suy ra : a d : x y Trường hợp : c a b : 7b a 00a b 96a 8ab b 0. Vô nghiệm. ( Phù hợp vì : IJ 6 96 R R' Hai đường tròn cắt nhau ). Bài Cho đường tròn (C): x + y x 6y + 6 = 0 và điểm M (;4) Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt đường tròn tại điểm A và B, sao cho M là trung điểm của AB Trang dạ y họ c đầy video wwww.nguoithay.com Hướng dẫn: - Đường tròn (C) : nằm trong hình tròn (C). - Gọi d là đường thẳng qua M(;4) có véc tơ chỉ phương x y 3 4 I ;3, R, P 4 0 M M/( C) x at u a; b d : y 4 bt - Nếu d cắt (C) tại A,B thì : at bt 4 a b t a bt 0 ( có nghiệm t ). Vì vậy điều kiện : ' a b a b 3a ab 3b 0 * - Gọi A at;4 bt, B at;4 bt 4 at t 4 a t t 0 8 bt t 8 b t t 0 M là trung điểm AB thì ta có hệ : t t 0. Thay vào () khi áp dụng vi ét ta được : a b x y4 t t 0 a b 0 a b d : d : x y 6 0 a b Bài Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x + y - x - my + m - 4 = 0 có tâm I và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng. Hướng dẫn: - (C) : x y m I(; m), R. m y x 4 - Nếu d : mx +4y=0 cắt (C) tại điểm A,B thì m 6 4 m x x m m m - Điều kiện : ' m 0 m R. Khi đó gọi A x; x, B x; x 4 4 m m 6 AB x x x x x x 8 m 6 4 m 6 - Khoảng cách từ I đến d = - Từ giả thiết : m 4m m m 6 m 6 m m m S AB. d.8. 4 m m 6 m 6 m 6

6 m m 3 m m 9m 6 m 6 - Ta có một phương trình trùng phương, học sinh giải tiếp. Bài 3 Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(; ), B(4;) và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình 3x y + 9 = 0. Hướng dẫn: Gọi M là trung điểm AB suy ra M(3;3 ). d' là đường trung trực của AB thì d' có phương trình :.(x-3)- (y-3)=0, hay : x-y+3=0. - Tâm I của (C) nằm trên đường thẳng d' cho nên I(t-3;t) (*) 3t 3 t 9 t 0 - Nếu (C) tiếp xúc với d thì hi, d R t R. () Mặt khác : R=IA= t t. (). - Thay () vào () : 0 t t t 4t 30t 0 0t t 6 34 t t 0. Thay các giá trị t vào (*) và () ta tìm được tọa độ tâm I và bán kính R t 6 34 của (C). * Chú ý : Ta có thể sử dụng phương trình (C) : x y ax by c 0 ( có 3 ẩn a,b,c) - Cho qua A,B ta tạo ra phương trình. Còn phương trình thứ 3 sử dụng điều kiện tiếp xúc của (C) và d : khoảng cách từ tâm tới d bằng bán kính R. Bài 4 Cho đường tròn (C): x + y x + 4y + = 0. Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(, ) biết (C') A ắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB 3. Hướng dẫn: - Đường tròn (C) : H x y 3 I ;, R 3. I M - Gọi H là giao của AB với (IM). Do đường tròn (C') tâm M B có bán kính R' = MA. Nếu AB= 3 IA R, thì tam giác IAB là tam giác đều, cho nên IH= ( đường cao 3 7 tam giác đều ). Mặt khác : IM= suy ra HM=. AB Trong tam giác vuông HAM ta có MA IH 3 R ' Vậy (C') : x y 3. Bài Trong mæt ph¼ng víi hö täa é Oxy cho êng trßn (C) cã ph ng tr nh (x-) + (y+) = 9 vµ êng th¼ng d: x + y + m = 0. T m m Ó trªn êng th¼ng d cã duy nhêt mét ióm A mµ tõ ã kî îc hai tiõp tuyõn AB, AC tíi êng trßn (C) (B, C lµ hai tiõp ióm) sao cho tam gi c ABC vu«ng. Hướng dẫn: x+y+m=0 - (C) có I(;-) và bán kính R=3. Nếu tam giác ABC vuông góc tại A ( có nghĩa là từ A kẻ được tiếp tuyến B tới (C) và tiếp tuyến vuông góc với nhau ) khi đó ABIC là hình vuông. Theo tính chất hình vuông ta có A I(;-) IA= IB (). - Nếu A nằm trên d thì A( t;-m-t ) suy ra : C

7 IA t t m. Thay vào () : t t m 3 t m t m 4m 3 0 (). Để trên d có đúng điểm A thì () có đúng nghiệm t, từ đó ta có điều m 0m 0 m 0 m.khi đó () có nghiệm kép là : kiện : m t t t0 3 A 3;8 Bài 6 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d ) : 4x - 3y - = 0 và (d ): 4x + 3y - = 0. Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d ), (d ), trục Oy. 4x3y 0 Hướng dẫn: - Gọi A là giao của d, d A: A3;0 Ox 4x 3y 0 - Vì (BC) thuộc Oy cho nên gọi B là giao của d với Oy : cho x=0 suy ra y=-4, B(0;-4) và C là giao của d với Oy : C(0;4 ). Chứng tỏ B,C đối xứng nhau qua Ox, mặt khác A nằm trên Ox vì vậy tam giác ABC là tam giác cân đỉnh A. Do đó tâm I đường tròn nội tiếp tam giác thuộc Ox suy ra I(a;0). IA AC IA IO 4 OA 9 - Theo tính chất phân giác trong : IO AO 4 IO 4 IO 4 4OA IO. Có nghĩa là I( 4 ;0) AB BC CA Tính r bằng cách : S BC. OA..3 r. r r Bài 7 Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn : C : x y 3 và C : x 6 y cắt nhau tại A(;3).Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt, nhau Hướng dẫn: C : I 0;0, R 3. C ; J 6;0, R' - Từ giả thiết : C C theo hai dây cung có độ dài bằng x at - Gọi đường thẳng d qua A(;3) có véc tơ chỉ phương u a; b d : y 3 bt x at a 3b - d cắt C tại A, B : y 3 bt a b t a 3b t 0 t a b x y 3 bb 3a a3a b B ; a b a b x at 4a 3b 0a 6ab b 3a 8ab 3b y 3 bt t C ; a b a b a b x 6 y - Nếu dây cung bằng nhau thì A là trung điểm của A,C. Từ đó ta có phương trình : x a0 ; d: b 3ab 0a 6ab b y 3t 4 6a 9ab 0 a b a b 3 3 a b u b ; b // u ' 3;. Tương tự d cắt C tại A,C thì tọa độ của A,C là nghiệm của hệ :

8 x3t Suy ra : d :. Vậy có đường thẳng : d: x-=0 và d': x-3y+=0 y 3 t Bài 8 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm E(-;0) và đường tròn ( C ): x + y 8x 4y 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E cắt ( C ) theo dây cung MN có độ dài ngắn nhất. Hướng dẫn: - C : x 4 y 36 I 4;, R 6 - Nhận xét : P/(M,C)=+8-6=-7<0 suy ra E nằm trong (C) x at - Gọi d là đường thẳng qua E(-;0) có véc tơ chỉ phương u a; b d : y bt - Đường thẳng d cắt (C) tại điểm M,N có tọa độ là nghiệm của hệ : x at y bt a b t a bt 7 0. () x 4 y 36 - Gọi M(-+at;bt),N( -+at';bt') với t và t' là nghiệm của (). Khi đó độ dài của dây cung MN ' 8a 0ab b a t t b t t t t a b a b a b a b ' ' ' b b 8 0 a a 8 0t t b - 8 0tt t. Xét hàm số f(t)= b t a t a - Tính đạo hàm f'(t) cho bằng 0, lập bảng biến thiên suy ra GTLN của t, từ đó suy ra t ( tức là suy ra tỷ số a/b ) ). Tuy nhiên cách này dài * Chú ý : Ta sử dụng tính chất dây cung ở lớp 9 : Khoảng cách từ tâm đến dây cung càng nhỏ thì dây cung càng lớn - Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng d bất kỳ qua E(-;0). Xét tam giác vuông HIE ( I là đỉnh ) ta luôn có : IH IE HE IE IH IE. Do đó IH lớn nhất khi HE=0 có nghĩa là H trùng với E. Khi đó d cắt (C) theo dây cung nhỏ nhất. Lúc này d là đường thẳng qua E và vuông góc với IE cho nên n IE ;, do vậy d: (x+)+y=0 hay : x+y+=0. d có véc tơ pháp tuyến Bài 9 Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x + y 6x + y = 0. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d: 3x y 6 = 0, sao cho từ điểm M kẻ được tới (C) hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm) mà đường thẳng AB đi qua điểm C (0;). Hướng dẫn: - (C) : x y 3, có I(3;-) và R=. A x ; y, B x ; y là tiếp điểm của tiếp tuyến - Gọi kẻ từ M. x ; y d 3x y 6 0 (*) - Gọi M Hai tiếp tuyến của (C) tại A,B có phương trình là : x 3 x 3 y y và : - - x 3x 3 y y - Để tiếp tuyến trở thành tiếp tuyến kẻ từ M thì tiếp tuyến phải đi qua M ; x 3 x 3 y y 3 và x 3x 3 y y M A 3x-y-6=0 H B I(3;-) C(0;)

9 Từ (3) và (4) chứng tỏ (AB) có phương trình là : x 3x 3 y y - Theo giả thiết thì (AB) qua C(0;) suy ra : 3 x 3 y 3x y 4 0(6) y0 3x0 y Kết hợp với (*) ta có hệ : 6 M ; 3x0 y0 4 0 x Bài 0 Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): x + y 6x + y + 6 = 0 và điểm P(;3). a.viết phương trình các tiếp tuyến PE, PF của đường tròn (C), với E, F là các tiếp điểm. b.tính diện tích tam giác PEF. Hướng dẫn: - (C): x 3 y 4 I 3;, R P(;3) y - Giả sử đường thẳng qua P có véc tơ pháp tuyến n a; b d : a x b y 3 0 Hay : ax+by-(a+3b)=0 (*). - Để d là tiếp tuyến của (C) thì khoảng cách từ tâm I đến d bằng bán kính : 3a b a 3b a 4b a b a b a b a b 4ab 3b 0 O E H I(3;-) F x b 0 a x 0 x 0 b4a 3b b a ax a y 3 0 3x 4y Ta có : PI=, PE=PF= PI R Tam giác IEP đồng dạng với IHF suy ra : IF IF 4, IH EP IP IH EH EP EH IE PH PI IH S EPF EF.PH= Bài Trong mpoxy, cho đường thẳng d : x + y = 0, d : x y + = 0. Viết pt đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Ox đồng thời tiếp xúc với d và d. hi, d hi, d Hướng dẫn: - Gọi I(a;0) thuộc Ox. Nếu (C) tiếp xúc với đường thẳng thì : hi, d R a a. Từ () : a= a 4, thay vào () : R= C : x y R Bài Cho đường tròn (C): x + y x 4y + 3 = 0. Lập pt đường tròn (C ) đối xứng với (C) qua đường thẳng : x = 0 Hướng dẫn: Ta có (C): x y I ;, R

10 - Gọi J là tâm của (C') thì I và J đối xứng nhau qua d : x= suy ra J(3;) và (C) có cùng bán kính R. Vậy (C'): x y 3 đối xứng với (C) qua d. Bài 3 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x + y 3 = 0 và điểm A(; ), B(3; 4). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng. Hướng dẫn: - M thuộc d suy ra M(t;3-t). Đường thẳng (AB) qua A(;) và có véc tơ chỉ phương x y u 4; 3 AB : 3x 4y t 43t 4 - Theo đầu bài : t 8 t 3 M 3;0 t 3 M 3; 0 * Chú ý : Đường thẳng d' song song với (AB) có dạng : 3x+4y+m=0. Nếu d' cách (AB) một khoảng bằng thì 34m h(a,d')= m d ':3x 4y 0. Tìm giao của d' với d ta tìm được M. m d ':3x 4y 0 Bài 4 Trong hệ trục 0xy, cho đường tròn (C): x +y -8x+=0 và điểm E(4;). Tìm toạ độ điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được tiếp tuyến MA, MB đến (C), với A,B là các tiếp điểm sao cho E thuộc đường thẳng AB Hướng dẫn: - Đường tròn (C) : x 4 y 4 I ;0, R y - Gọi M(0;a) thuộc Oy. Ax ; y, Bx ; y C - Tiếp tuyến tại A và B có phương trình là : x 4 x 4 y y 4, x 4 x 4 y y 4 - Để thỏa mãn tiếp tuyến này cùng qua M(0;a) x y a 4, x y a 4. Chứng tỏ (AB) có phương trình : -4(x-4)+ay=4 d' - Nếu (AB) qua E(4;) : -4(0)+a.=4 suy ra : a=4 Vậy trên Oy có M(0;4 ) thỏa mãn. Bài Vieát phöông trình ñöôøng troøn (C ) coù baùn kính R = tieáp xuùc vôùi truïc hoaønh vaø coù taâm I naèm treân ñöôøng thaúng (d) : x + y 3 = 0. Hướng dẫn: - Tâm I nằm trên d suy ra I(t;3-t). Nếu (C) tiếp xúc với Ox thì khoảng cách từ I đến Ox 3 t t I ; bằng bán kính R= : 3 t 3 t t I ; - Như vậy có đường tròn : C x y C x y : 4, : 4. Bài 6 Trong maët phaúng Oxy cho ñöôøng troøn (C) coù phöông trình : x + y x 6y + 6 = 0. a. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng ñi qua M( ; 4) caét ñöôøng troøn (C) taïi ñieåm A, B sao cho M laø trung ñieåm ñoaïn AB. b. Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa (C) sao cho tieáp tuyeán aáy song song vôùi ñöôøng thaúng coù phöông trình : x + y 7 = 0. M O E(4;) A B I(4;0) x

11 c. Chöùng toû ñöôøng troøn (C) vaø ñöôøng troøn (C ) : x + y 4x 6y + 4 = 0 tieáp xuùc nhau. Vieát phöông trình tieáp tuyeán chung cuûa chuùng taïi tieáp ñieåm Hướng dẫn: - (C) : x y 3 4 I ;3, R a. Gọi A(x;y) thuộc (C) suy ra x y 3 4 đảm bảo yêu cầu bài toán thì B thuộc (C) : x y. (), B đối xứng với A qua M suy ra B(4-x;8-y). Để 3 4 (). x y 3 4 x y x 6y Từ () và () ta có hệ : 3 x y 4 x y 6x 0y Lấy (3) -(4) ta có phương trình : 4x+4y-4=0, hay : x+y-6=0. Đó chính là đường thẳng cần tìm. b. Gọi d' là đường thẳng // với d nên nó có dạng : x+y+m=0 (*). Để d' là tiếp tuyến của (C) thì : 6m m 4 8 hi, d ' m m 4 8 c. (C'): x y 3 9 I ' ;3, R' 3 - Ta có : II'=, R'-R=. Chứng tỏ hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau. x y 3 4 x y x 6y Tìm tọa độ tiếp điểm : x 0 x. x y 3 9 x y 4x 6y 4 0 Thay vào phương trình đầu của hệ : y 6y 9 0 y 3 0 y 3 M ;3. - Tiếp tuyến chung qua M và vuông góc với IJ suy ra d': (x-)=0 hay : x-=0. Bài 7 Trong maët phaúng Oxy cho (E) coù phöông trình : 4x + 9y = 36. a.. Cho ñöôøng thaúng (D) : ax by = 0 vaø (D ) : bx + ay = 0 (a + b > 0). Tìm giao ñieåm E, F cuûa (D) vôùi (E) vaø giao ñieåm P, Q cuûa (D ) vôùi (E). Tính dieän tích töù giaùc EPFQ theo a, b. b. Chứng minh rằng MPFQ luôn ngoại tiếp một đường tròn cố định? Viết phương trình đường tròn cố định đó. c. Cho ñieåm M( ; ). Vieát phöông trình ñöôøng thaúng ñi qua M vaø caét (E) taïi hai ñieåm A, B sao cho M laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng AB Hướng dẫn: a. Hai đường thẳng (D) và (D') vuông góc nhau. by 4 9y 36 4x 9y 36 - (D) giao với (E) tại E,F có tọa độ là nghiệm của hệ : a ax-by=0 by x a 6b 6a 6b 6a E ;, F ; 9a 4b 9a 4b 9a 4b 9a 4b by 4 9y 36 4x 9y 36 - Tương tự (D') cắt (E) tại P,Q với tọa độ là nghiệm: a ax+by=0 by x a 6b 6a 6b 6a P ;, Q ; 9a 4b 9a 4b 9a 4b 9a 4b - Tính diện tích tam giác EPFQ ; Bài 8 Trong maët phaúng toïa ñoä Oxy, cho hoï ñöôøng thaúng phuï thuoäc tham soá : (x )cos + (y )sin = 0 a. Tìm taäp hôïp caùcñieåm cuûa maët phaúng khoâng thuoäc baát kyø ñöôøng thaúng naøo cuûa hoï.

12 b. Chöùng minh moïi ñöôøng thaúng cuûa hoï ñeàu tieáp xuùc vôùi moät ñöôøng troøn coá ñònh. Hướng dẫn: b. Gọi I x ; y là điểm cố định. Khoảng cách từ I đến d có giá trị là : 0 0 x0 cos + y0- sin x0 0 x0 I ; sin cos y0 0 y0 - Với kết quả trên chứng tỏ d luôn tiếp xúc với đường tròn (C) có tâm I và bán kính bằng ( Không phụ thuộc vào. (C): x y Bài 9 Cho hai điểm A(;), B(4;-3) và đường thẳng d : x-y-=0. a. Tìm tọa độ điểm C trên d sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB=6( ĐHKB-04) b. Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB?( ĐHKA-004) Hướng dẫn: x y a/ (AB) qua A(;) có u AB 3; 4 AB : 4x 3y t 3t 7 - C thuộc : x-y-=0 suy ra C(t+;t ) do đó : 6 t 3 30 t 3 C 7; t C ; b/ - Đường thẳng qua O vuông góc với AB có phương trình : 3x-4y=0. - Đường thẳng qua B và vuông góc với OA có phương trình : (x-4)+(y+3)=0. - Đường thẳng qua A và vuông góc với OB có phương trình : 4(x-)-3(y-)=0 hay : 4x-3y-=0 - Vậy tọa độ trực tâm H là nghiệm : x y x x x x y 0 y x H ; x 3y 0 4x 3y 0 y 7 - Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác (C): x y ax by c 0 - (C) qua O(0;0) suy ra c=0 () - (C) qua A(;) suy ra : -a-b=0, hay : a+b= () - (C) qua B(4;-3) suy ra : -8a+6b=0, hay : 8a-6b= (3) 3 7 b b a b b a Từ () và (3) ta có hệ : 8a 6b 8a 6( a) 3 3 a a Vậy (C) : x y x y Bài 30 Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(;-) và đường tròn C : x y 9 ().Hãy viết phương trình đường tròn C : có bán kính bằng 4 và cắt đường tròn C theo dây cung qua M có độ dài nhỏ nhất. Hướng dẫn: Gọi C : có tâm I'(a;b) suy ra : C x a y b x y ax by a b : Lấy () -() ta được : ax by a b 7 0 ( chính là đường thẳng trục đẳng phương ) Dây cung của hai đường tròn nằm trên đường thẳng này.

13 Ví dây cung qua M(;-) lên ta có : a b a b a b Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng : x3y8 0, ':3x 4y0 0 và điểm A(- ; ). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng, đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng. Hướng dẫn: Tâm I của đường tròn thuộc nên I(-3t 8; t) 3( 3t 8) 4t0 Theo yc thì k/c từ I đến bằng k/c IA nên ta có ( 3t 8 ) ( t) 3 4 Giải tiếp được t = -3 Khi đó I(; -3), R = và pt cần tìm: (x ) + (y + 3) =. Bài 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn : ( C) : x y x y 0, ( C ') : x y 4 x 0 cùng đi qua M(; 0). Viết phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn ( C), ( C') lần lượt tại A, B sao cho MA= MB. Hướng dẫn: + Gọi tâm và bán kính của (C), (C ) lần lượt là I(; ), I (-; 0) và R, R' 3, đường thẳng (d) qua M có phương trình a( x ) b( y 0) 0 ax by a 0, ( a b 0)(*). + Gọi H, H lần lượt là trung điểm của AM, BM. Khi đó ta có: ' ' ' d I d d I d MA MB IA IH I A I H ( ; ) 4[9 ( '; ) ], IA IH. 9a b 4 d( I '; d) d( I; d) a b a b 36a b 3 a 36b a b a 6 Dễ thấy b 0 nên chọn b. a 6 Kiểm tra điều kiện IA IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả m ãn. Bài 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x + y - x - my + m - 4 = 0 có tâm I và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng. Hướng dẫn: Đường tròn (C) có tâm I(; m), bán kính R =. Gọi H là trung điểm của dây cung AB. Ta có IH là đường cao của tam giác IAB. m 4 m m I IH = d( I, ) m 6 m 6 ( m) 0 A H B AH IA IH m 6 m 6 Diện tích tam giác IAB là S S IAB IAH m 3 d I AH m m m 3 Bài 34. Cho đường tròn (C): x + y x + 4y + = 0. (, ). 3( 6) 6 Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(, ) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB 3. Hướng dẫn: Phương trình đường tròn (C): x + y x + 4y + = 0 có tâm I(, ) R 3 Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB IM tại trung điểm H của đoạn AB. Ta có AB 3 AH BH. Có vị trí cho AB đối xứng qua tâm I. Gọi A'B' là vị trí thứ của AB, Gọi H' là trung điểm của A'B'

14 3 3 Ta có: IH' IH IA AH 3, MI Vậy có đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x ) + (y ) = 3 hay (x ) + (y ) = 43 3 Bài 3 Trong (Oxy) cho đường tròn (C): x y và P : y x. Tìm trên (P) các điểm M mà từ đó 0 kẻ được tiếp tuyến đến (C) và tiếp tuyến đó tạo với nhau một góc 60 Hướng dẫn: Gọi Mx ; y P y x. d là đường thẳng tiếp tuyến của (P) tại M thì d có phương trình : y0 y x x0 x y0 y x0 0. Để d là tiếp tuyến kẻ từ M đến (C) thì điều kiện cần và đủ là : Bài 36 Trong (Oxy) cho đ. thẳng d: 3x-y+=0 và đường tròn (C): x y x 6y 9 0. Tìm điểm M thuộc (C) và điểm N thuộc d sao cho MN có độ dài nhỏ nhất? Hướng dẫn: (C) : x y 3 I ;3, R - Gọi d' //d thì d': 3x-y+m=0. d' tiếp xúc với (C) tại M ( M là điểm cách d nhỏ nhất ), khi đó : 3 3 m m 6 0 d ':3x y hi; d ' R m m 6 0 d ':3x y Giả sử N' thuộc d ta luôn có : MN ' MN. Dấu bằng chỉ xảy d' ra khi N' trùng với N. Vậy ta chỉ cần lập đường thẳng M qua I(-;3) và vuông góc với d suy ra đường thẳng x 3t :. Khi đó cắt d' tại điểm : y 3 t I(-;3) 3 3t 3t t. d' 0 M N' Và 3 3t 3t t. 0 N d:3x-y+=0 3 Do vậy ta tìm được điểm M : M ;3 0 0, và 3 M ;3. Tương tự cắt d tại N có tọa độ là nghiệm : 0 0 x 3t 7 9 y 3 t t N ;. Ta chọn M bằng cách tính MN, M N, sau đó so sánh : Nếu x y 0 MN M N thì M là M. Còn MN M N thì M là M. Bài 37 Trong (Oxy) cho C : x y 3 7 và điểm M ;. Tìm trên (C) điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất? x sin t Hướng dẫn: (C) viết dưới dạng tham số : N C N sin t;3 cost y 3 cost Khi đó : sin ost sin os sin ost MN t c t c t t c

15 6 6 6 sint cost+ 4 sint cost *. Vì :, cos ;sin = thì (*) trở thành : 4sin t Dấu đẳng thức xảy ra khi : sin t t k 3 3 Do vậy : sin t sin cos = x sin t Tương tự : cost=cos sin y 3 cost=3+ N ; Bài 38 Trong (Oxy) cho hai điểm A 3;, B 3; a/ Chứng tỏ tam giác OAB là tam giác đều b/ Chứng minh rằng tập hợp các điểm M sao cho : MO MA MB 3 là một đường tròn (C). c/ Chứng tỏ (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Hướng dẫn: a/ Ta có : OA 3 4, OB 4, AB 4. Chứng tỏ OAB là tam giác đều. b/ Gọi M(x;y) thì đẳng thức giả thiết cho tương đương với biểu thức : Ta có : MO x y, MA x y 4 3x 4y 6, MB x y 4 3x 4y MO MA MB 3 3x 3y 8 3x 3 3 x y x x y Chứng tỏ là đường tròn (C) có tâm I ;0, R 3 3 c/ Thay tọa độ O,A,B vào () ta thấy thỏa mãn, chứng tỏ (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Bài 39 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( C) : x y, đường thẳng ( d) : x y m 0. Tìm m để ( C) cắt ( d ) tại A và B sao cho diện tích tam giác ABO lớn nhất. Hướng dẫn: *(C) có tâm O(0;0), bán kính R= *(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt d( O; d) *Ta có SOAB OAOB..sin AOB.sinAOB Từ đó diện tích tam giác AOB lớn nhất khi và chỉ 0 khi AOB 90 d( I; d) m Bài 40 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x y 4 3x 4 0. Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C ), bán kính R = và tiếp xúc ngoài với (C) tại A. x 3t Hướng dẫn: A(0;), I(- 3 ;0), R= 4, gọi (C ) có tâm I Pt đường thẳng IA :, I ' IA => I ( y t 3 t;t ), AI I ' A t I '( 3;3) (C ): x 3 y3 4 Bài 4 Cho đường tròn (C): x + y x 6y + 6 = 0 và điểm M (;4) a) Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt đường tròn tại điểm A và B, sao cho M là trung điểm của AB. b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -. Hướng dẫn: a. (C) : I(; 3), R=, A, B ( C), M là trung điểm AB => IM AB Đường thẳng d cần tìm là đg thẳng AB; d đi qua M có vectơ pháp tuyến là IM => d: x + y - 6 =0

16 b. Đg thẳng tiếp tuyến có dạng : y = - x + m x + y m =0 (d )d tiếp xúc với (C) d( I; d ') R m 4 x y (4 ) 0 Pt tiếp tuyến : m 4 x y (4 ) 0 Bài 4 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x + y - x - my + m - 4 = 0 có tâm I và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng. Hướng dẫn: Đường tròn (C) có tâm I(; m), bán kính R =. Gọi H là trung điểm của dây cung AB. Ta có IH là đường cao của tam giác IAB. m 4 m m IH = d( I, ) I m 6 m 6 ( m) 0 AH IA IH A H B m 6 m 6 Diện tích tam giác IAB là S S IAB IAH m 3 d( I, ). AH m 3( m 6) 6 m 3 Bài 43 Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(; ), B(4;) và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình 3x y + 9 = 0. Hướng dẫn: Gọi ; I a b là tâm đường tròn ta có hệ a b a b 3a b 9 4 () IA IB IA d I; a b 0 a b 3 thế vào () ta có *) với b a R C x y b b b b ; 0 : 0 *)với b a R C x y 0 7; 0 : Bài 44 Cho đường tròn (C): x + y x + 4y + = 0. Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(, ) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB 3. Hướng dẫn: Phương trình đường tròn (C): x + y x + 4y + = 0 có tâm I(, ) R 3 Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB IM tại trung điểm H của đoạn AB. Ta có AB 3 AH BH Có vị trí cho AB đối xứng qua tâm I. Gọi A'B' là vị trí thứ của AB ; 3 3 Gọi H' là trung điểm của A'B' ; Ta có: IH' IH IA AH Ta có: MI và MH MI HI ; MH' MI H'I 3 49 Ta có: R MA AH MH R MA' A' H' MH' Vậy có đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x ) + (y ) = 3 hay (x ) + (y ) = 43

17 Bà i 4 Trong mæt ph¼ng víi hö täa é Oxy cho êng trßn (C) cã ph ng tr nh (x-) + (y+) = 9 vµ êng th¼ng d: x + y + m = 0. T m m Ó trªn êng th¼ng d cã duy nhêt mét ióm A mµ tõ ã kî îc hai tiõp tuyõn AB, AC tíi êng trßn (C) (B, C lµ hai tiõp ióm) sao cho tam gi c ABC vu«ng. Hướng dẫn: Tõ ph ng tr nh chýnh t¾c cña êng trßn ta cã t m I(;-), R = 3, tõ A kî îc tiõp tuyõn AB, AC tíi êng trßn vµ AB AC => tø gi c ABIC lµ h nh vu«ng c¹nh b»ng 3 IA 3 m m 3 m 6 m 7 Bài 46 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d ) : 4x - 3y - = 0 và (d ): 4x + 3y - = 0. Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d ), (d ), trục Oy. Hướng dẫn: Gọi A là giao điểm d và d ta có A(3 ;0) ;Gọi B là giao điểm d với trục Oy ta có B(0 ; - 4) Gọi C là giao điểm d với Oy ta có C(0 ;4) ; Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có I(4/3 ; 0), R = 4/3 Bài 47 Cho điểm A(- ;0), B( ;) và đường thẳng (d): x - y - = 0. Lập phương trình đường tròn đi qua điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d). Hướng dẫn: Giả sử phương trình cần tìm là (x-a) + (x-b) = R Vì đường tròn đi qua A, B và tiếp xúc với d nên ta có hệ phương trình ( a) b R a 0 ( a) ( y) R b Vậy đường tròn cần tìm là: x + (y - ) = ( a b ) R R Bài 48 Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn : (C ) : (x - ) + (y + ) = và (C ) : (x ) + ( y ) = Hướng dẫn: Đường tròn (C ) có tâm I ( ; -) bán kính R =, Đường tròn (C ) có tâm I ( ; ) bán kính R =. Nếu đường thẳng Ax + By + C = 0 (A + B 0) là tiếp tuyến chung của (C ) và (C ) thì khoảng cách từ I và I đến đường thẳng đó lần lượt bằng R và R, tức là : A B C A B Từ () và () ta suy ra : A B + C = 3 A + B + C A B C A B Hay A B + C = 3(A + B + C) TH : A B + C = 3(A + B + C) C = A 9B thay vào () : A 7B = A B A 8AB 4B 0 A B Nếu ta chọn B= thì sẽ được A = , C = Vậy có hai tiếp tuyến :( )x + y = 0 4A 3B TH : A B + C = -3(A + B + C) C, thay vào () ta được : 96A + 8AB + B = 0. Phương trình này vô nghiệm. ( xong đề 40) Bài 49 Trong hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d : x y 3 0 và : x 3y 0. Lập phương 0 trình đường tròn có bán kính bằng, có tâm thuộc d và tiếp xúc với. Hướng dẫn: Tâm đường tròn thuộc d nên có dạng I( a 3; a) Đường tròn tiếp xúc với nên 0 d( I,) R a a 6; a 0 Với a 6 ta có I(9;6) suy ra phương trình đường tròn: ( x 9) ( y 6) 8

18 với a ta có I ( 7; ),suy ra phương trình đường tròn: ( x 7) ( y ) Vậy có hai đường tròn thoả mãn là: ( x 9) ( y 6) và ( x 7) ( y ). Bài 0 Trong hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d : x y 0 và đường tròn C : ( x ) ( y ) 0. Lập phương trình các tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng d một góc Hướng dẫn: Đường tròn có tâm I (; ) bán kính R 0 Gọi n ( a, b) là vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến ( a b 0), vì đường thẳng tạo với đường thẳng d một góc bằng Với 0 4 nên a 3b, phương trình tiếp tuyến có dạng 3x y c 0( ) 4 d( I;) R c c c 4 Với b 3a, phương trình tiếp tuyến có dạng x 3y c 0( ) a a b b. a 3b b 3a c c 8 d( I;) R 0 0 c Vậy có bốn tiếp tuyến cần tìm là: 3x y 6 0; 3x y 4 0; x 3y 8 0; x 3y 0. Bài Trong mp với hệ trục toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x + y 6x y + = 0 và đường thẳng(d): 3x + y 3 = 0. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn(c),biết tếp tuyến không đi qua gốc toạ độ O và hợp với đường thẳng (d) một góc 4 0 d( I, d) Hướng dẫn: C) có tâm I(3;), R = ; Tiếp tuyến (): ax + by + c = 0 cos(d, ) = ==> : x y 0 = 0; : x + y 0 = 0 Bài Cho đường tròn (C): x + y 6x y + = 0. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(0;) và cắt (C) theo một dây cung có độ dài l = 4. Hướng dẫn: d : x + y = 0; d : x y + 4 = 0 Bài 3 Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Ñeâcac vuoâng goùc Oxy, xeùt tam giaùc ABC vuoâng taïi A, phöông trình ñöôøng thaúng BC laø 3x y 3 0, caùc ñænh A vaø B thuoäc truïc hoaønh vaø baùn kính ñöôøng troøn noäi tieáp baèng. Tìm toïa ñoä troïng taâm G cuûa tam giaùc ABC. Hướng dẫn: I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC ==> y I = ± BI: y = tan30 0 (x ) ==> y = x ==> x TH: Neáu A vaø O khaùc phía ñoái vôùi B x 3. ==> A( 3 3 ;0) ==> G ; 3 3 TH:Neáu A vaø O cuøng phía ñoái vôùi B x 3. ==> A( 3 ==> G ; 3 3 Bài 4 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A (4;6), phương trình các đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là x y 3 0 và 6x 3y 9 0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Hướng dẫn: 0 4.

19 - Gäi êng cao vµ trung tuyõn kî tõ C lµ CH vµ CM. Khi ã CH cã ph ng tr nh x y 3 0, CM cã ph ng tr nh 6x 3y 9 0. x y Tõ hö C( 7; ). 6x 3y 9 0 AB CH n AB u (, ). CH A(4; 6) x y Tõ hö M (6; ) ; B(8; 4). 6x 3y 9 0 Gi sö ph ng tr nh êng trßn ngo¹i tiõp ABC : x y mx ny p 0. V A, B, C thuéc êng trßn nªn 4m 6n p 0 m m 4n p 0 n m n p 0 p 7 Suy ra pt êng trßn: x y 4x 6y 7 0 hay ( x ) ( y 3) 8. Bài Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) có phương trình x y x 4y 8 0 và đường thẳng ( ) có phương trình : x 3y 0. Chứng minh rằng ( ) luôn cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm toạ độ điểm M trên đường tròn (C ) sao cho diện tích tam giác ABM lớn nhất. Hướng dẫn: Đường tròn (C) có tâm I(-; ), bán kính R = 3. 9 Khoảng cách từ I đến đường thẳng ( ) là d ( I, ) < R ; Vậy đường thẳng ( ) cắt (C) tại hai điểm A, 3 B phân biệt. Gọi M là điểm nằm trên (C), ta có S ABM AB. d( M, ) Trong đó AB không đổi nên S ABM lớn nhất khi d ( M, ) lớn nhất. Gọi d là đường thẳng đi qua tâm I và vuông góc với ( ).PT đường thẳng d là 3x + y - = 0 Gọi P, Q là giao điểm của đường thẳng d vời đường tròn (C). Toạ độ P, Q là nghiệm của hệ phương trình: x y x 4y 8 0 x, y 4 P(; -); Q(-3; ) ; Ta có d ( P, ) ; d ( Q, ) 3x y 0 x 3, y 3 3 Ta thấy d ( M, ) lớn nhất khi và chỉ khi M trùng với Q. Vậy tọa độ điểm M (-3; ). Bài 6 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ): x y x 4y 0. Viết phương trình đường tròn ( C ') tâm M (, ) biết ( C ') cắt ( C ) tại hai điểm A, B sao cho AB 3. Hướng dẫn: Phương trình đường tròn (C): x + y x + 4y + = 0 có tâm I(, ), bk R 3 Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB IM tại trung điểm H của đoạn AB. Ta có AH BH AB 3 Gọi Trường hợp : Có vị trí cho AB đối xứng qua tâm I. Gọi A'B' là vị trí thứ của AB Gọi H' là trung điểm của A'B' ; Ta có: C(-7; -) H M(6; ) 3 3 IH' IH IA AH 3 B(8; 4)

20 Ta có: MI và MH MI HI ; MH' MI H'I 3 49 Ta có: R MA AH MH R MA' A' H' MH' Vậy có đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x ) + (y ) = 3 hay (x ) + (y ) = 43 Bài 7 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp I (4;0), đường cao và đường trung tuyến kẻ từ A có phương trình lần lượt là x y 0 và x y 3 0. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C. Hướng dẫn: Tọa độ A là nghiệm của hệ Gọi M là trung điểm của BC. Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC x y 0 x A(;). x y 3 0 y IM BC IM // AH nim nah (;) Pt đường thẳng IM là ( x 4) ( y 0) 0 x y 4 0. Do M là trung điểm của BC nên M thuộc trung tuyến kẻ từ A x y 4 0 Tọa độ M là nghiệm của hệ M (; ). x y 3 0 BC AH n u (;). BC AH Pt BC là ( x ) ( y ) 0 x y 6 0. Ta có Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là x 3 IA ( 4) 0 ( x 4) y 0. ( x 4) y 0 Tọa độ BC là nghiệm của hệ hoặc x y 6 0 y 3 Vậy B(3; 3) thì C (7;), hoặc B (7;) thì C(3; 3) x 7. y Bài 8 Trong mæt ph¼ng to¹ é Oxy cho êng trßn (C) cã ph ng tr nh x y x 4y 0 0. Tõ ióm M (; 4) kî c c tiõp tuyõn Õn êng trßn (C), gäi c c tiõp ióm lµ T vµ T. ViÕt ph ng tr nh êng th¼ng T T. Hướng dẫn: êng trßn cã t m I(; -), b n kýnh R =. Cã IM ( ) (4 ) 37 IM =R Gi sö T(x; y) lµ mét tiõp ióm, cã MT ( x ; y 4), IT ( x ; y ) cã MT IT x y x y () T(C) nªn x y x y () () () x 6y4 0 =>T thuéc êng th¼ng d cã ph ng tr nh x + 6y 4 = 0 Do vai trß cña T vµ T nh nhau nªn d lµ êng th¼ng i qua T T. Bài 9 Trong mæt ph¼ng to¹ é Oxy cho êng trßn (C) t m I cã ph ng tr nh x y x 4y 0 0. ViÕt ph ng tr nh êng th¼ng i qua ióm M(8; 0), c¾t êng trßn (C) t¹i hai ióm A, B sao cho tam gi c IAB cã diön tých lín nhêt. Hướng dẫn: êng trßn cã t m I(; -), b n kýnh R =.

21 ˆ S..sin.sin ˆ IAB IA IB I R I suy ra IAB cã diön tých lín nhêt khi sin I ˆ = Iˆ 90 0, IAB vu«ng c n, R suy ra d( I, AB) d( I, ) êng th¼ng qua A(8; 0) cã ph ng tr nh : a(x 8) +by = 0, 7a b a b 0 di ( ; )... 73a 6ab 7b 0 a=b hoæc 73a = -7b a b +) nõu a = b chän a = b =, êng th¼ng cã pt: x + y - 8 =0 +) nõu 73a = -7b chän a = 7, b = -73, êng th¼ng cã pt: 7x -73y 36 = 0 Bài 60 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình x y x 4y 8 0 và đường thẳng ( ) có phương trình : x 3y 0. Chứng minh rằng ( ) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm toạ độ điểm M trên đường tròn (C ) sao cho diện tích tam giác ABM lớn nhất. Hướng dẫn: Đường tròn (C) có tâm I(-; ), bán kính R = 3. 9 Khoảng cách từ I đến đường thẳng ( ) là d ( I, ) < R ;Vậy đường thẳng ( ) cắt (C) tại hai điểm A, B phân 3 biệt.gọi M là điểm nằm trên (C), ta có S ABM AB. d( M, ) Trong đó AB không đổi nên S ABM lớn nhất khi d lớn nhất.gọi d là đường thẳng đi qua tâm I và vuông góc với ( ).PT đường thẳng d là 3x + y - = 0 ( M, ) Gọi P, Q là giao điểm của đường thẳng d vời đường tròn (C). Toạ độ P, Q là nghiệm của hệ phương trình: x y x 4y 8 0 x, y P(; -); Q(-3; ) 3x y 0 x 3, y 4 Ta có d ( P, ) ; d ( Q, ) Ta thấy d ( M, ) lớn nhất khi và chỉ khi M trùng với Q. 3 3 Vậy tọa độ điểm M (-3; ). hay là đường thẳng đi qua M và vuông góc với AM. ; PT đường thẳng : x + y - = 0 Bài 6 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): x y x 4y 0. Viết phương trình đường tròn (C ') tâm M (, ) biết (C ') cắt (C ) tại hai điểm A, B sao cho AB 3. Hướng dẫn: Phương trình đường tròn (C): x + y x + 4y + = 0 có tâm I(, ), bk R 3 Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB IM tại trung điểm H của đoạn AB. AB 3 Ta có AH BH ; Gọi Trường hợp : Có vị trí cho AB đối xứng qua tâm I. Gọi A'B' là vị trí thứ của AB ; Gọi H' là trung điểm của A'B' Ta có: 3 3 IH' IH IA AH Ta có: MI và MH MI HI ; MH' MI H'I 3 49 Ta có: R MA AH MH R MA' A' H' MH' Vậy có đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x ) + (y ) = 3 hay (x ) + (y ) = 43

22 Bài 6 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A ; và đường tròn (C):x y. Viết phương trình đường thẳng d qua A cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt B, C sao cho đoạn thẳng BC ngắn nhất. Hướng dẫn: Kiểm tra điểm A ta thấy A nằm trong đường tròn (C). Khi đó PA/(C) = AB. AC AB. AC IA R 3. Suy ra AB.AC=3. Theo BĐT AM-GM ta có BC AB AC AB. AC 3. Đẳng thức xảy ra khi A là trung điểm của BC. Đường thẳng d là qua A(;) nhận IA (; ) là vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình đường thẳng d là x-y-=0. Bài 63 Cho ABC có diện tích bằng 3/; A(; 3), B(3; ), trọng tâm G (d) 3x y 8 =0. tìm bán kinh đường tròn nội tiếp ABC. Hướng dẫn: Cho ABC có diện tích bằng 3/; A(; 3), B(3; ), trọng tâm G (d) 3x y 8 =0. tìm bán kinh đường tròn nội tiếp ABC. a b S ABC ab8() C(a; b), (AB): x y =0 d(c; AB) = a b 3 AB a b () Trọng tâm G a ; b 3 3 (d) 3a b =4 (3); (), (3) C( ; 0) r = S 3 p 6 89 (), (3) C(; ) r S 3 p Bài 64 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC c A (4;6), phương trình các đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là x y 3 0 và 6x 3y 9 0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Hướng dẫn: - Gäi êng cao vµ trung tuyõn kî tõ C lµ CH vµ CM. Khi ã CH cã ph ng tr nh x y 3 0, CM cã ph ng tr nh 6x 3y Tõ hö x y 3 0 C( 7; ). 6x 3y AB CH n AB u (, ) CH pt AB : x y 6 0. x y Tõ hö M (6; ) 6x 3y 9 0 B(8; 4). - Gi sö ph ng tr nh êng trßn ngo¹i tiõp ABC : x y mx ny p 0. V A, B, C thuéc êng trßn nªn 4m 6n p 0 m m 4n p 0 n m n p 0 p 7 Suy ra pt êng trßn: x y 4x 6y 7 0 hay ( x ) ( y 3) 8. A(4; 6) C(-7; -) M(6; ) Bài 6 Trong mặt phẳng với hệ tọa độoxy, cho hai điểm A( ; ), B( ; 6) và đường tròn (C): (x - ) + (y - ) =. Lập phương trình đường tròn (C ) qua B và tiếp xúc với (C) tại A. Hướng dẫn: (C) có tâm I( ; ) và phương trình của đường thẳng AI: x + y 3 = 0. Pt của (C ) : x + y + ax + by + c = 0 có tâm I (-a ; -b) A( ; ), B( ; 6) thuộc (C ) và tâm I thuộc đường thẳng AI. Ta có hệ phương trình: H B(8; 4)

23 a 4b c a b c 37, giải hệ được a =, b = -4, c = 9; Pt của (C ) : x + y + x 8y + 9 = 0 a b 3 0 Bài 66 Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A(4;3), đường thẳng (d) : x y = 0 và (d ): x + y 4 = 0 cắt nhau tại M. Tìm B( d) và C ( d ') sao cho A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MBC. Hướng dẫn: Tìm tọa độ M là giao của d và d. Tìm tọa độ H,K là hình chiếu của A trên d và d Từ đó tìm được B thuộc d và C thuộc d là các điểm đối xứng của M qua H,K K d' C Bài 67 Trong mặt phẳng (Oxy), cho đường tròn (C ): x y 7x 0 và hai điểm A(-; 0), B(4; 3). Viết phương trình các tiếp tuyến của (C ) tại các giao điểm của (C ) với đường thẳng AB. Trang dạ y họ c đầy video wwww.nguoithay.com Hướng dẫn: + Đường tròn (C ) : x y 7x 0 x y x 0 x y (C ) có tâm I ;0 4 và bán kính 6 R 4 x y x + Đường thẳng AB với A(-; 0) và B(4; 3) có phương trình, hay : y Giao điểm của (C ) với đường thẳng AB có tọa độ là nghiệm hệ PT x x y 7x 0 x 7x 0 x(x ) 0 x 0; y x x y = x y = x ; y y = Vậy có hai giao điểm là M(0; ) và N(; ) 7 + Các tiếp tuyến của (C ) tại M và N lần lượt nhận các vectơ IM ; 4 và IN ; làm các vectơ pháp 4 tuyến, do đó các tiếp tuyến đó có phương trình lần lượt là : 7 (x 0) (y ) 0, hay : 7x 4y (x ) (y ) 0, hay : x 8y A ;3 nằm ngoài (C): x y 6x y 6 0. Bài 68 Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm Viết phương trình đường thẳng d qua A cắt (C) tại hai điểm B và C sao cho AB=BC M d H A(4;3) B

24 Hướng dẫn: Theo yêu cầu bài toán A, B, C thẳng hàng và AB=BC.Gọi a 7 a 3 a b 6a b 6 0 b b Do B, C nằm trên (C) nên hoặc. m n 6m n 6 0 m m 9 n n 3 Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là x+y-4=0 và 7x+y-0=0. ma B( a; b), C( m; n). n b Bài 69 Cho hai đường tròn : (C ) : x + y 4x +y 4 = 0 và (C ) : x + y -0x -6y +30 = 0 có tâm lần lượt là I, J a/.chứng minh (C ) tiếp xúc ngoài với (C ) và tìm tọa độ tiếp điểm H. b/.gọi (d) là một tiếp tuyến chung không đi qua H của (C ) và (C ). Tìm tọa độ giao điểm K của (d) và đường thẳng IJ. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua K và tiếp xúc với hai đường tròn (C ) và (C ) tại H. Trang dạ y họ c đầy video wwww.nguoithay.com Hướng dẫn: a).chứng minh (C ) tiếp xúc ngoài với (C ) và tìm tọa độ tiếp điểm H. (C ) cã t m I( ; -) vµ b n kýnh R = 3. (C ) cã t m J(;3) vµ b n kýnh R=. Ta cã : IJ = ( ) + ( 3 + ) = IJ = = R + R Suy ra (C ) vµ (C ) tiõp xóc ngoµi víi nhau. Täa é tiõp ióm H îc x c 9 x H I xh 3 xj x x H Þnh bëi : HI 3HJ yi yh 3yJ yh 7 yh b).gọi (d) là một tiếp tuyến chung không đi qua H của (C ) và (C ). Tìm tọa độ giao điểm K của (d) và đường thẳng IJ. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua K và tiếp xúc với hai đường tròn (C ) và (C ) tại H. Cã : KI 3KJ xi xk 3 xj xk xk y y I yk 3 yj yk K êng trßn (C) qua K, tiõp xóc víi (C ), (C ) t¹i H nªn t m E cña (C) lµ trung ióm cña KH : 37 3 B n kýnh (C) lµ EH = 6; Ph ng tr nh cña (C) lµ : x y 36 Bài 70 Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) tâm I(-; ), bán kính R=, M là một điểm trên 37 3 E ;. ( d) : x y 0. Hai tiếp tuyến qua M tạo với (d) một góc 4 0 tiếp xúc với (C) tại A, B. Viết phương trình đường thẳng AB. Trang dạ y họ c đầy video wwww.nguoithay.com Hướng dẫn: Dễ thấy I ( d). Hai tiếp tuyến hợp với (d) một góc 4 0 suy ra tam giác MAB vuông cân và tam giác IAM cũng vuông cân. Suy ra: IM.

25 M ( d) M( a; a+), IM ( a ; a ), IM a a 0. a Suy ra có điểm thỏa mãn: M (0; ) và M (-; 0). + Đường tròn tâm M bán kinh R = là (C ): x y y AB: x y 4y 3 x y x y x y 0. + Đường tròn tâm M bán kinh R = là (C ): Khi đó AB đi qua giao điểm của (C ) và (C ) nên x y x AB: x y 4x 3 x y x y x y 0. + KL: Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn: x y 0 và x y Khi đó AB đi qua giao điểm của (C ) và (C ) nên Bài 7.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x-) + (y+) = 9 và đường thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông. Hướng dẫn: Từ phương trình chính tắc của đường tròn ta có tâm I(;-), R = 3, từ A kẻ được tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn và AB AC => tứ giác ABIC là hình vuông cạnh bằng 3 IA 3 m m 3 m 6 m 7 Bài 7 ViÕt ph ng tr nh êng trßn i qua hai ióm A( ; ), B9 4; ) vµ tiõp xóc víi êng th¼ng cã ph ng tr nh: 3x y 9 0. Hướng dẫn: Hai êng trßn tho m n Ò bµi cã ph ng tr nh: C : x y 0; C : x 7 y 0 0 Bài 73 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x y x 8y 8 0. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6. Hướng dẫn: Đường tròn (C) có tâm I(-;4), bán kính R=; Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là, => : 3x+y+c=0, c (vì // với đường thẳng 3x+y-=0) Vì đường thẳng cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6=> khoảng cách từ tâm I đến bằng c c 4 0, 4 (thỏa mãn c ) 3 c 4 0 di Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 3x y hoặc 3x y Bài 74 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn ( C) : x y x 6y 0 và đường thẳng (d) : mx y 3m 0 ( m là tham số). Gọi I là tâm của đường tròn. Tìm m để đường thẳng (d) cắt (C) tại điểm phân biệt A,B thoả mãn chu vi IAB bằng ( ). Hướng dẫn: từ giả thiết ta tìm được khoảng cách từ I(;-3) đến đường thẳng (d) là, từ đó tìm ra m? Bài 7 Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) tâm I(-; ), bán kính R=, M là một điểm trên ( d) : x y 0. Hai tiếp tuyến qua M tạo với (d) một góc 4 0 tiếp xúc với (C) tại A, B. Viết phương trình đường thẳng AB. Hướng dẫn: Dễ thấy I ( d). Hai tiếp tuyến hợp với (d) một góc 4 0 suy ra tam giác MAB vuông cân và tam giác IAM cũng vuông cân. Suy ra: IM. M ( d) M( a; a+), IM ( a ; a ), a 0 IM a. a

26 Suy ra có điểm thỏa mãn: M (0; ) và M (-; 0). + Đường tròn tâm M bán kinh R = là (C ): x y y nên AB: x y 4y 3 x y x y x y 0. + Đường tròn tâm M bán kinh R = là (C ): Khi đó AB đi qua giao điểm của (C ) và (C ) x y x nên AB: x y 4x 3 x y x y x y 0. + KL: Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn: x y 0 và x y Khi đó AB đi qua giao điểm của (C ) và (C ) Bài 76 Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy cho ñöôøng troøn (C) : x + y + 4x + 4y + 6 = 0 vaø ñöôøng thaúng : x + my m + 3 = 0 vôùi m laø tham soá thöïc. Goïi I laø taâm cuûa ñöôøng troøn (C). Tìm m ñeå caét (C) taïi ñieåm phaân bieät A vaø B sao cho dieän tích IAB lôùn nhaát. Hướng dẫn: (C) : x + y + 4x + 4y + 6 = 0 coù taâm laø I (-; -); R = Giaû söû caét (C) taïi hai ñieåm phaân bieät A, B. Keû ñöôøng cao IH cuûa ABC, ta coù S ABC = IA.IB.sin AIB = sin AIB Do ñoù S ABC lôùn nhaát khi vaø chæ khi sin AIB = AIB vuoâng taïi I IH = IA (thoûa IH < R) 4m m 8m + 6m = m + m 8m = 0 m = 0 hay m = 8 Bài 77 Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho A(4; 3), đường thẳng (d):x y = 0 và (d ): x + y 4 = 0 cắt nhau tại M. Tìm B(d); C(d ) sao cho A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MBC. Hướng dẫn: M(3;), Lấy B(a; a) (d) C(b;4 b) (d ); Vì (d) (d ) ==> A là trung điểm BC : B(6;4), C(;) Bài 78 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng : x 3y 8 0, ' :3x 4y 0 0 và điểm A(- ; ). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng, đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng. Hướng dẫn: Tâm I của đường tròn thuộc nên I(-3t 8; t); Theo yc thì k/c từ I đến bằng k/c IA nên ta có 3( 3t 8) 4t 0 ( 3t 8 ) ( t ) ; Giải tiếp được t = -3 thì I(;-3) và IA= Bài 79 Trong mpoxy, cho đường tròn (C) có tâm I (;4 ), bán kính R= và đường thẳng (D) có phương trình : x y 7 0.Tìm toạ độ điểm M nằm trên (D) để từ M kẻ tới đường tròn (C) hai tiếp tuyến MA,MB ( A,B là hai tiếp điểm ) sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Hướng dẫn: khoaûng caùch töø I ñeán döôøng thaúng (D) laø 9 S. AB. d ( I,( D )). Ñaët IM=x thì 9 x. Dieän tích tam giaùc IAB laø B I K x A d= 9 M

27 8 8 8 thì KA KB x S x f x x x x vôùi x 9 ; ( ) 6 9 coù f '( x) 8. ; x x x 9 Suy ra min f ( x) f Các bài tự luyện Bài 80 Trong mặt phẳng 0xy chứng minh rằng đường tròn ( Cm) : x y m x 4my 4m 0 luôn tiếp xúc với đường cố định mà ta phải chỉ rõ. Bài 8 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x + y x 4y 6 = 0. Gọi (C ) là đường tròn tâm I( ; 3) và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho AB =. Viết phương trình đường thẳng AB. Bài 8 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(3; ) và đường tròn (C): x +y + x 4y 4 = 0. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN đến (C) (M, N là tiếp điểm). Viết phương trình MN và tính khoảng cách giữa hai điểm M, N. Bài 83. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(4; ) và đường tròn (C): x +y x 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và cắt (C) theo một dây cung có độ dài bằng. Bài 84 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x + y +8x 6y = 0 và đường thẳng (d): 3x4x+0 = 0. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với (d) và cắt (C) tại hai điểm A, B thỏa AB = 6. Bài 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x + y 6x + = 0. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng Bài 86 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x y 0và đường tròn (C): x y. Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng d mà qua đó kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB tới (C) (A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác MAB đều. Bài 87 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (C): x y 0), 0 ABC 90 và diện tích tam giác ABC bằng 4. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C. Bài 88 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x y, A(; 4. Gọi I là tâm của (C).Tìm toạ độ điểm M có tung độ dương thuộc (C) sao cho tam giác OIM có diện tích bằng 3. Bài 89 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x + y + 4x + 6y + = 0 và hai đường thẳng : x y 6 = 0, : x + y = 0. Tìm điểm A thuộc và điểm B thuộc (C) sao cho A và B đối với xứng nhau qua. Bài 90 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(;) và đường tròn (C): x + y 4x + 6y 3 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho khoảng cách từ M đến tiếp tuyến đó lớn nhất. Bài 9 (KD - 07)Trong mæt ph¼ng vãi hö to¹ é Oxy, cho êng trßn (C) : ( x - ) + ( y + ) = 9 vµ êng th¼ng d : 3x - 4y + m = 0;T m m Ó trªn d cã duy nhêt mét ióm P mµ tõ ã cã thó kî îc hai tiõp tuyõn PA, PB tíi (C), ( A, B lµ c c tiõp ióm ) sao cho tam gi c PAB Òu. Bài 9 (DBKA - 07)Trong mæt ph¼ng víi hö to¹ é Oxy,cho êng trßn (C) : x +y =. êng trßn (C') t m I(;) c¾t (C) t¹i hai ióm A,B sao cho AB =.ViÕt ph ng tr nh êng th¼ng AB. Bài 93 (DBKB - 07)Cho êng trßn (C) : x + y -8x +6y + = 0 vµ êng th¼ng d : x + y - = 0. X c Þnh to¹ é c c Ønh cña h nh vu«ng ABCD ngo¹i tiõp (C),biÕt A thuéc d. Bài 94.(DBKB - 07)Cho êng trßn C: x +y -x+4y+ = 0. viõt ph ng tr nh êng trßn (C') t m M(;),biÕt (C') c¾t (C) t¹i c c ióm A,B sao cho AB = 3 Bài 9 (KB - 06) (KB - 06) Trong mæt ph¼ng víi hö to¹ é Oxy,Cho êng trßn (C) : x +y -x -6y +6 = 0 vµ ióm M(-3;).Gäi T vµ T lµ c c tiõp ióm cña c c tiõp tuyõn kî tõ M Õn (C).ViÕt ph ng tr nh êng th¼ng T T.

28 Bài 96 (KD - 06) Trong mæt ph¼ng víi hö täa é Oxy, cho êng trßn (C): x + y - x - y + = 0 vµ êng th¼ng d: x-y+3=0. T m täa é ióm M n»m trªn d sao cho êng trßn t m M, cã b n kýnh gêp «i b n kýnh êng trßn (C), tiõp xóc ngoµi víi êng trßn (C). Bài 97(DBKD - 06) Trong mæt ph¼ng víi hö to¹ é Oxy,cho êng th¼ng d: x -y +- = 0 vµ ióm A(-;).ViÕt ph ng tr nh êng trßn (C) i qua A,gèc to¹ é O vµ tiõp xóc víi êng th¼ng d. Bài 98 (DBKA - 0)Trong mæt ph¼ng víi hö to¹ é Oxy cho êng trßn (C ):x +y -x-4y+36 = 0. ViÕt ph ng tr nh êng trßn (C ) tiõp xóc víi hai trôc to¹ é Ox,Oy, ång thêi tiõp xóc víi êng trßn (C ). Bài 99 (DBKA - 0) Trong mæt ph¼ng víi hö to¹ é Oxy cho êng trßn (C) : x +y -4x-6y - = 0. Gäi I lµ t m vµ R lµ b n kýnh cña (C).T m to¹ é ióm M thuéc êng th¼ng d: x -y +3 = 0 sao cho MI = R. Bài 00 (DBKD - 0)Trong mæt ph¼ng víi hö täa é Oxy cho hai êng trßn : (C ): x +y = 9 vµ (C ) : x +y -x -y -3 =0. ViÕt ph ng tr nh trôc ¼ng ph ng d cña hai êng trßn (C ) vµ (C ).T m to¹ é ióm K thuéc d sao cho kho ng c ch tõ K Õn t m (C ) b»ng. Bài 0 (DB -KB-03)Trong mæt ph¼ng víi hö to¹ é Oxy cho êng th¼ng d: x -7y +0 = 0.ViÕt ph ng tr nh êng trßn cã t m thuéc êng th¼ng Δ : x + y = 0 vµ tiõp xóc víi êng th¼ng d t¹i ióm A(4;). Bài 0 (CT -KD-03) Trong mæt ph¼ng víi hö täa é ªcac vu«ng gãc Oxy cho êng trßn : (C): (x-) + (y-) = 4 vµ êng th¼ng d: x - y = 0. ViÕt ph ng tr nh êng trßn (C ) èi xøng víi êng trßn (C) qua êng th¼ng d. T m täa é c c giao ióm cña (C) v (C ). Bài 03(DB -KA-0)Trong mæt ph¼ng víi hö to¹ é 0xy cho êng th¼ng d: x-y+=0 vµ êng trßn (C) :x +y +x- 4y = 0. T m to¹ é ióm M truéc êng th¼ng d mµ qua ã ta kî îc hai êng th¼ng tiõp xóc víi (C) t¹i A vµ B sao cho gãc AMB =60 0. Bài 04 (DB -KB-0)Trong mæt ph¼ng víi hö to¹ é Oxy cho hai êng trßn (C ) : x +y -4y - = 0 vµ (C ) : x +y -6x +8y +6 = 0. ViÕt ph ng tr nh c c tiõp tuyõn chung cña hai êng trßn (C ) vµ (C ).. Bài 04 (DB -KD-0)Trong mæt ph¼ng víi hö to¹ é Oxy cho hai êng trßn (C ) : x +y -0x =0, (C ) : x +y +4x -y -0 = 0.. (DB -KD-0)ViÕt ph ng tr nh êng trßn i qua c c giao ióm cña (C ),(C ) vµ cã t m n»m trªn êng th¼ng d: x +6y -6 = 0.. (DB -KD-0)ViÕt ph ng tr nh tiõp tuyõn chung cña c c êng trßn (C ),(C ). Bài 0 (CT -KA-09) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 4 0 và mặt cầu S : x y z x 4y 6z 0. Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cặt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Bài 06 CT -KA-09) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn C : x y 4x 4y 6 0 và đường thẳng : x my m 3 0, với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C). Tìm m để cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. Bài 07 (CT -KB-09) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x ) y và hai đường thẳng : x y = 0, : x 7y = 0. Xác định toạ độ tâm K và tính bán kính của đường tròn (C ); biết đường tròn (C ) tiếp xúc với các đường thẳng, và tâm K thuộc đường tròn (C) Bài 08 (CT -KD-09) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x ) + y =. Gọi I là tâm của (C). Xác định tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho IMO = Bài 09 (CT -KA-0) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 3x y 0 và d : 3xy 0. Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với d tại A, cắt d tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình của (T), biết tam giác ABC có diện tích bằng 3 và điểm A có hoành độ dương.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải. Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN

KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ A. TÓM TẮT GIÁO KHOA 1) Ñònh nghóa ñaïo haøm cuûa haøm soá taïi moät ñieåm: Cho haøm soá =f() aùc ñònh treân khoaûng (a;b) vaø (a; b). Ñaïo haøm cuûa haøm soá

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU

CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa : * Mặt cầu là tập hợp những điểm M cách một điểm I cố định một khoảng không đổi. * Điểm I cố định gọi là tâm của mặt cầu. * Khoảng cách không đổi

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G. Phần I. Véc tơ. hứng minh hệ thức véc tơ Véc tơ - Toạ độ hú ý + ho Với mọi điểm O, t có: = O O. + Tứ giác là hbh =. + Để cm = b. = b i) b ii) Nếu = ;b =. T cm là hbh. iii) Tính chất bắc cầu + Để cm = t

Διαβάστε περισσότερα

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất. Hng dn gii mt s bài tp ta trong không gian nâng cao Câu : Tìm m để góc giữa hai vectơ: u ; ;log 5;log, v ;log ;4 phương án đúng và đầy đủ nhất. m 5 là góc nhọn. Chọn A. C. m, m B. m hoặc m D. m m Ta có

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: Á ÀI TOÁN HỌN LỌ VỀ HÓP TM GIÁ Ví dụ 1: ho tứ diện D có D (, D 4cm, cm, 5cm. Tính khoảng cách từ đến ( D. Giải: vuông tại họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( ;4;, D( ;;4 Phương trình

Διαβάστε περισσότερα

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB. Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)

Διαβάστε περισσότερα

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ TRƯỜNG THT HUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓ: 2011-2012 * * HUYÊN ĐỀ ỘT SỐ ÀI TOÁN HÌNH HỌ HẲNG LIÊN QUN ĐẾN TỨ GIÁ TOÀN HẦN Người thực hiện han Hồng Hạnh Trinh Nhóm chuyên toán lớp 111 Kon Tum, ngày 26

Διαβάστε περισσότερα

HÌNH HOÏC GIAÛI TÍCH TRONG MAËT PHAÚNG

HÌNH HOÏC GIAÛI TÍCH TRONG MAËT PHAÚNG Chueân ñeà: HÌNH HÏC GIÛI TÍCH TRNG ËT PHÚNG PHÖÔNG PHÙP TÏ ÑÄ TRNG ËT PHÚNG TÏ ÑÄ ÑIEÅ - TÏ ÑÄ VEÙC TÔ ' I. Heä truïc toaï ñoä ÑEÀ-CÙC trong maët phaúng : ' : truïc hoaønh ' : truïc tung : goác toaï ñoä

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4. ShaMO 30 A1. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 6 và a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 12. Chứng minh rằng 36 4 ( a 3 + b 3 + c 3 + d 3) ( a 4 + b 4 + c 4 + d 4) 48. A2. Cho tam giác ABC, với I

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên huyên đề luyện thi đại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TĐH iên soạn: Nguyễn Trung Kiên Hình không gin là bài toán không khó trong đề thi TĐH nhưng luôn làm cho rất nhiều học sinh

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ VECTƠ A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Tọa độ điểm : Tong không gian với hệ tọa độ Oxyz: uuuu. M ( xm ; ym ; zm ) OM = xm i + ym j + zm k uuu.

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10 ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website:  1 Website: wwwvtedvn ĐỀ THI ONLINE TỶ Ố THỂ TÍCH (ĐỀ Ố 0) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn ideo bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: wwwvtedvn Câu Cho khối hộp ABCDA' B'C

Διαβάστε περισσότερα

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r Một số vấn đề về đa giác lưỡng tâm Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Một đa giác lồi được gọi là lưỡng tâm khi đa giác đó vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp đường tròn. Những đa giác

Διαβάστε περισσότερα

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang MTHSOPE.ORG Seeking the Unification of Math Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang Tuyển tập các bài toán HÌNH HỌ PHẲNG ác bài toán ôn tập tuyển

Διαβάστε περισσότερα

Đề số 1. Đề số ) : CÂU 2: (3đ) Tìm x CÂU 3: (2đ) Tìm các số a ; b ; c biết a b c và 2a + 3c = 18

Đề số 1. Đề số ) : CÂU 2: (3đ) Tìm x CÂU 3: (2đ) Tìm các số a ; b ; c biết a b c và 2a + 3c = 18 - 1 - CÂU 1: (, đ) Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể) 1 1) 7 1 1 7 11 1 7 1 11 ) 1 1 1 1 1 1 1 ) : 81. CÂU : (đ) Tìm x 7 1) :x 8 1 ) ) 7 1 x 1 11 : x 1 : ( ) 6 1 Đề số 1 CÂU : (đ) Tìm các số a ;

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM Đề thi gồm có 6 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 7 Bài thi : TOÁN Thời gian làm ài : 9 phút, không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Soạn ởi

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

b. Dùng ñồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình

b. Dùng ñồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 ðề ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ñiểm ) Câu I (, ñiểm ) Cho hàm số y= có ñồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C). b.

Διαβάστε περισσότερα

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft 1 Đôi lời với các bạn đọc Tài liệu này được biên soạn bao gồm những bài toán được sưu tầm và lựa chọn từ những tài liệu,

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN THỂ TÍCH HÌNH KHÔNG GIAN

TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN THỂ TÍCH HÌNH KHÔNG GIAN Bài 01: xuaát tö ømoät ñænh laø. Bài 02: TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN THỂ TÍCH HÌNH KHÔNG GIAN Cho laêng truïtö ù giaùc ñeàu ABCD.A / B / C / D / coù chieàu cao baèng a vaøgoùc cuûa hai maët beân keànhau phaùt

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU: Ch : HÀM S LIÊN TC Ch bám sát (lp ban CB) Biên son: THANH HÂN - - - - - - - - A/ MC TIÊU: - Cung cp cho hc sinh mt s dng bài tp th ng gp có liên quan n s liên tc cu hàm s và phng pháp gii các dng bài ó

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt) CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt) 1.7 Định lý Ptolemy và Bất đẳng thức Ptolemy Định lý Ptolemy và bất đẳng thức Ptolemy là một trong những định lý hay và thú vị nhất của hình học phẳng sơ cấp. Có nhiều bài viết

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L = ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ---------- ----------- Lê Đình Trƣờng MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VỀ ĐƢỜNG THẲNG VÀ ĐƢỜNG TRÒN TRONG HÌNH HỌC PHẲNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội 1/2015

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN ThS. Võ Xuân Mi Kho Sư phạm Toán-Tin, Trường Đại học Đồng Tháp Emil: vxmi@dthu.edu.vn

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN NĂM HỌC 0-0 Mô: TOÁN; Khối D Thời gia làm bài: 80 phút, khôg kể thời gia phát đề I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm) Cho hàm số y

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα