Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

Σχετικά έγγραφα
Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

ĐỀ 56

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

Vectơ và các phép toán

Năm Chứng minh Y N

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

ĐỀ 83.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

- Toán học Việt Nam

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN THỂ TÍCH HÌNH KHÔNG GIAN

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

x y y

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

5. Phương trình vi phân

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Đề số 1. Đề số ) : CÂU 2: (3đ) Tìm x CÂU 3: (2đ) Tìm các số a ; b ; c biết a b c và 2a + 3c = 18

CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU

CHUYÊN ĐỀ 4: CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Chương 2: Đại cương về transistor

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

BỔ ĐỀ PONCELET, MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Transcript:

THPT BÀI TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 Trang 1 1 TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Tìm giao tuyến của: a) (SAC) và (SBD) b) (SAB) và (SCD) c) (SAD) và (SBC) Bài 2. Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trung điểm AC, BC; K BD : KD < KB. Tìm giao tuyến của: a) (I JK) và (ACD) b) (I JK) và (ABD) Bài 3. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm SB, SD; P SC : PC < PS. Tìm giao tuyến của: a) (SAC) và (SBD) b) (MNP) và (SBD) c) (MNP) và (SAC) d) (MNP) và (SAB) e) (MNP) và (SAD) f) (MNP) và (ABCD) Bài 4. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AD là đáy lớn. Gọi M, N là trung điểm BC, CD. Tìm giao tuyến của: a) (SAC) và (SBD) b) (SMN) và (SAD) c) (SAB) và (SCD) d) (SMN) và (SAC) e) (SMN) và (SAB) Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của BC, CD, SA. Tìm giao tuyến của: a) (I JK) và (SAB) b) (I JK) và (SAD) c) (I JK) và (SBC) d) (I JK) và (SBD) Bài 6. Cho tứ diện ABCD có M, N, P lần lượt nằm trên cạnh AB, AC, BD sao cho MN BC, MP AD. Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng: a) (MNP) và (ABC) b) (MNP) và (BCD) c) (MNP) và (ACD) Bài 7. Cho chóp S.ABCD đáy là hình thang đáy lớn AD. Gọi I là trung điểm SA, J AD : JD = 1 AD; K SB : SK = 2BK. Tìm giao tuyến: 4 a) (I JK) và (ABCD) b) (I JK) và (SBD) c) (I JK) và (SBC) Bài 8. Cho chóp S.ABCD có đáy hình bình hành tâm O. Lấy N, M lần lượt thuộc SA, SB sao cho BM = 1 4 BS; SN = 3 SA. Tìm giao tuyến 4 a) (OMN) và (SAB) b) (OMN) và (SAD) c) (OMN) và (SBC) d) (OMN) và (SCD) 2 TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Bài 1. Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm AC, BC. Điểm K BD : KD < KB. Tìm giao điểm của: a) CD và (MNK) b) AD và (MNK) Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hinh thang AD BC. M, N là 2 điểm bất kỳ trên SB, SD. Tìm giao điểm: a) SA và (MCD) b) MN và (SAC) c) SA và (MNC) Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và M là trung điểm SC. a) Tìm giao điểm I của AM và (SBD). b) Tìm giao điểm J của SD và (ABM). c) Gọi M AB. Tìm giao điểm của MN và (SBD). Bài 4. Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm AB, BC; P BD : PB = 2PD. Tìm giao điểm của: a) AC và (MNP) b) BD và (MNP)

Trang 2 BÀI TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 THPT Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy AB > CD. Gọi M SA,N AB,P BC. Tìm giao điểm: a) MP và (SBD) b) SD và (MNP) c) SC và (MNP) Bài 6. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N là trung điểm SB, AD và G là trọng tâm SAD. a) Tìm giao điểm I của GM và (ABCD) b) Tìm giao điểm J của AD và (OMG) c) Tìm giao diểm K của SA và (OGM) Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của SA, AC; P AB : 2PB = AB, N SC : SC = 3SN. Tìm giao điểm: a) SI và (MNP) b) AC và (MNP) c) SB và (MNP) d) BC và (MNP) Bài 8. Cho chóp S.ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song và I SA. Tìm giao điểm: a) SD và (IBC) b) IC và (SBD) c) SB và (ICD) Bài 9. Cho tứ diện ABCD có M AC, N AD và P nằm bên trong BCD. Tìm giao điểm: a) CD và (ABP) b) MN và (ABP) c) AP và (BMN) Bài 10. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB CD, AB > CD. Lấy I, J, K nằm trên SA, CD, BC. a) Tìm giao tuyến (I JK) và (SAB) b) Tìm giao tuyến (I JK) và (SAC) c) Tìm giao tuyến (I JK) và (SAD) d) Tìm giao điểm của SB và (I JK) e) Tìm giao điểm của IC và (SJK) Bài 11. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn AB. Lấy K thuộc đoạn BC, I trung điểm SA, J thuộc đoạn AB. a) Tìm giao điểm của KI và (SBD) b) Tìm giao tuyến của (I JK) và (SCD) 3 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG, 3 ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY Bài 1. Cho chóp S.ABC có D, E, F lần lượt trên SA, SB, SC sao cho DE AB = I, EF BC = J, FD AC = K a) Tìm giao tuyến (ABC) và (DEF) b) CMR: I, J, K thẳng hàng Bài 2. Cho chóp S.ABCD có AD BC, M SB, O giao điểm của AC và BD a) Tìm giao điểm N của SC và (ADM) b) DM cắt AN tại I. CMR: S, I, O thẳng hàng Bài 3. Cho chóp S.ABCD có AB CD, M trung điểm SC. a) Tìm giao điểm N của SD và (ABM) b) O = AC BD. CMR: SO, AM, BN đồng quy Bài 4. Cho chóp S.ABCD có AB CD = E và I, J là trung điểm SA, SB; lấy N tùy ý trên SD. a) Tìm giao điểm M của SC và (I JN) b) CMR: I J, MN, SE đồng quy 4 THIẾT DIỆN Bài 1. Cho chóp S.ABCD, BC AD, M trung điểm SA. Tìm thiết diện của chóp và (BCM) Bài 2. Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm AB, CD; P AD và không là trung điểm AD. Tìm thiết diện của chóp và (MNP) Bài 3. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N là trung điểm AD, CD; I là điểm trên SO. Tìm thiết diện hình chóp và (MNI). Bài 4. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J, K là trung điểm BC, CD, SA. Tìm thiết diện của hình chóp và (I JK) 5 TỔNG HỢP

THPT BÀI TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 Trang 3 Bài 1. Cho chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SB, SD, OC. a) Tìm giao tuyến (MNP) và (SAC) b) Tìm giao điểm SA và (MNP) c) Xác định thiết diện của chóp và (MNP) Bài 2. Cho chóp S.ABCD, M SC; N, P trung điểm AB, AD. a) Tìm giao điểm của CD và (MNP) b) Tìm giao điểm của SD và (MNP) c) Tìm giao tuyến của (SBC) và (MNP) d) Tìm thiết diện của chóp và (MNP) Bài 3. Cho chóp S.ABCD có I, J là hai điểm trên AD và SB. a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD); (SAC) và (SBI) b) Tìm giao điểm K của I J và (SAC) c) Tìm giao điểm L của DJ và (SAC) d) CMR: A, K, L thẳng hàng Bài 4. Cho chóp S.ABCD có AD BC. I SA : SA = 3IA, J SC; M là trung điểm SB. a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC) b) Tìm giao điểm E của AB và (I JM) c) Tìm giao điểm F của BC và (I JM) d) Tìm giao điểm N của SD và (I JM) e) Gọi H = MN BD. CMR: H, E, F thẳng hàng Bài 5. Cho chóp S.ABCD đáy hình thang AB đáy lớn. I, J trung điểm SA, SB; M SD. a) Tìm giao tuyến (SAD) và (SBC) b) Tìm giao điểm K của IM và (SBC) c) Tìm giao điểm N của SC và (I JM) d) Tìm thiết diện của chóp và (I JM) 6 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ CHÉO NHAU 6.1 Vấn đề 1: Chứng minh hai đường thẳng song song Bài 1. Cho tứ diện ABCD có I, J là trọng tâm ABC, ABD. CMR: I J CD Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SB. a) CMR: MN CD b) Tìm giao điểm P của SC và (AND) c) AN cắt DP tại I. CMR: SI AB CD. Tứ giác SABI là hình gì? Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, có M, N, P, Q l lượt nằm trên BC, SC, SD, AD sao cho MN SB, NP CD, MQ CD. a) CMR: PQ SA b) Gọi K là giao điểm MN và PQ. CMR: SK AD BC Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm BC, CD, SB, SD. a) CMR: MN PQ b) Gọi I là trọng tâm ABC, J SA sao cho: JS JA = 1. CMR: I J SM 2 6.2 Vấn đề 2: Tìm giao tuyến, giao điểm dùng quan hệ song song: Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. a) Tìm giao tuyến của (SAD)&(SBC); (SAB)&(SCD) b) Lấy M SC. Tìm giao điểm N của SD và (ABM). Tứ giác ABMN là hình gì? Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M, H, K lần lượt là trung điểm AD, SA, SB. a) Tìm giao tuyến d của (SAD) và (SBC) b) Tìm giao tuyến của (SCD) và (MHK) c) Tìm giao điểm N của BC và (MHK). Tứ giác MHKN là hình gì? Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang (AB đáy lớn). Gọi I, J, K là trung điểm AD, BC, SB. a) Tìm giao tuyến (SAB) và (SCD); (SCD) và (I JK) b) Tìm giao điểm M của SD và (I JK) c) Tìm giao điểm N của SA và (I JK)

Trang 4 BÀI TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 THPT d) Xác định thiết diện của hình chóp và (I JK). Thiết diện là hình gì? Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P là trung điểm SB, BC, SD a) Tìm giao tuyến của (SCD) và (MNP) b) Tìm giao điểm của CD và (MNP) c) Tìm giao điểm của AB và (MNP) d) Tìm giao tuyến của (SAC) và (MNP), suy ra thiết diện của hình chóp và (MNP). Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ADBC, ABCD. Gọi M, E, F là trung điểm AB, SA, SD. a) Tìm giao tuyến (MEF) và (ABCD) b) Tìm giao điểm BC và (MEF) c) Tìm giao điểm SC và (MEF) d) Gọi O = ACBD. Tìm giao điểm SO và (MEF). Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm OB, SO, BC. a) Tìm giao tuyến (NPO) và (SCD); (SAB) và (AMN) b) Tìm giao điểm E của SA và (MNP) c) CMR: ME PN d) Tìm giao điểm MN và (SCD) e) Tìm thiết diện hình chóp và (MNP) Bài 7. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, P là trung điểm AB, BC, SC. Cho SB = AC. a) Tìm giao điểm E của SA và (MNP) b) CMR: NP ME SB. Tứ giác MNPE là hình gì? c) Tìm giao tuyến (ANP) và (SMC) d) Tìm giao điểm SM và (ANP) Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P là trung điểm SB, SD, OD. a) Tìm giao điểm I của BC và (AMN); tìm giao điểm J của CD và (AMN) b) Tìm giao điểm K của SA và (CMN) c) Tìm giao tuyến của (NPK) và (SAC) d) Tìm giao điểm của SC và (NPK) e) Tìm thiết diện hình chóp và (AMN) 7 ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG 7.1 Vấn đề 1: Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng: Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, CD, SA. a) CMR: MN (SBC); MN (SAD) b) CMR: SB (MNP); SC (MNP) c) Gọi I, J là trọng tâm. CMR: I J (SAB), I J (SAD), I J (SAC). Bài 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm, MBC sao cho MB = 2MC. CMR: MG (ACD) Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi I, J là trung điểm BC, SC.KSD sao cho SK = KD. a) CMR: OJ (SAD), OJ (SAB) b) CMR: IO (SCD), I J (SBD) c) Gọi M là giao điểm của AI và BD. CMR: MK (SBC) Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O. Gọi M, N, P là trung điểm SB, SO, OD a) CMR: MN (ABCD), MO (SCD) b) CMR: NP (SAD), NPOM là hình gì? c) Gọi ISD sao cho SD = 4ID. CMR: PI (SBC), PI (SAD) Bài 5. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không đồng phẳng có tâm lần lượt là I và J. a) CMR: I J (ADF) và I J (BCE) b) Gọi M, N là trọng tâm. CMR: MN (CEF) 7.2 Vấn đề 2: Thiết diện song song với một đường thẳng cho trước: Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N là 2 điểm trên AB, CD. Mặt phẳng (α) qua MN và song song SA. a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (α); (SAC) và (α) b) Xác định thiết diện của hình chóp và (α) Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. M là trung điểm AB, mặt phẳng (α)

THPT BÀI TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 Trang 5 qua M và song song BD, SA. Xác định thiết diện hình chóp và (α) Bài 3. Cho tứ diện ABCD. M là trung điểm AD, N là điểm bất kỳ trên BC. Mặt phẳng chứa (α) MN và CD. Xác định thiết diện của tứ diện và mặt phẳng (α) Bài 4. Cho tứ diện ABCD. Điểm M tùy ý trên BC. Mặt phẳng (α) qua M và song song với AC, BD. Xác định thiết diện của tứ diện và mặt phẳng (α). 8 HAI MẶT PHẲNG SONG SONG Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P, Q là trung điểm SA, SD, AB, ON. a) CMR: (OMN) (SBC) b) CMR: PQ (SBC) Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P là trung điểm SA, CD, AD. a) CMR: (OMN) (SBC) b) Gọi I là điểm trên MP. CMR: OI (SCD) Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q là trung điểm BC, AB, SB, AD. a) CMR: (MNP) (SAC) b) CMR: PQ (SCD) c) Gọi I là giao điểm AM và BD, JSA sao cho AJ = 2JS. CMR: I J (SBC) d) Gọi K AC. Tìm giao tuyến (SKM) và (MNC) Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi I, J, G, P, Q là trung điểm DC, AB, SB, BG, BI. a) CMR: (I JG) (SAD) b) CMR: PQ (SAD) c) Tìm giao tuyến của (SAC) và (I JG) d) Tìm giao tuyến của (ACG) và (SAD) Bài 5. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không đồng phẳng. Gọi I, J, K là trung điểm AB, CD, EF. a) CMR: (ADF) (BCE) b) CMR: (DIK) (JBE) 9 HÌNH LĂNG TRỤ - HÌNH CHÓP CỤT Bài 1. Cho lăng trụ ABC.A B C cạnh bên AA, BB, CC. Gọi M, M là trung điểm BC, B C a) CMR: AM A M b) Tìm giao điểm A M và (AB C ) c) Tìm giao tuyến d của (AB CD) và (BA C ) d) Tìm giao điểm của d với (AMA ) Bài 2. Cho lăng trụ ABC.A B C. Gọi H là trung điểm A B. a) CMR: CB (AHC ) b) Tìm giao tuyến d của (AB C ) và (A BC) c) CMR: d (BB C C) Bài 3. Cho chóp cụt tam giác ABC.A B C với ABC là đáy lớn. Gọi S là điểm đồng quy của 3 đường thẳng AA, BB, CC. CMR: SA SA = SB SB = SC SC 10 BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N là trung điểm SA, CD a) CMR: (OMN) (SBC) b) Tìm giao điểm I của ON và (SAB) c) Gọi G = SI BM, H là trọng tâm SCD. CMR: GH (SAD) d) Gọi J là trung điểm AD, E MJ. CMR: OE (SCD) Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P là trung điểm BC, CD, SC. a) CMR: (MNP) (SBD) b) Tìm giao tuyến (SAB) và (SCD) c) Tìm giao tuyến của (MNP) và (SAD). Suy ra giao điểm của SA và (MNP) d) Gọi I = AP SO, J = AM SO. CMR: I J (MNP)

Trang 6 BÀI TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 THPT Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi I, J, K là trung điểm SA, SB, BC a) CMR: I J (SCD), (I JK) (SCD) b) CMR: (I JK) SD c) Tìm giao điểm AD và (I JK) d) Xác định thiết diện hình chóp và (I JK) Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang (AB là đáy lớn). Gọi M, N là trung điểm BC, SB; P AD sao cho 2PD = PA. a) CMR: MN (SCD) b) Tìm giao điểm SA và (MNP) c) Tìm giao điểm SO và (MNP) (với O = AC BD) d) Gọi G là trọng tâm SAB. CMR: GP (SBD) Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi Q, E, F, I là trung điểm BC, AD, SD, SB. a) CMR: FO (SBC) b) CMR: AI (QEF) c) Tìm giao điểm J của SC và (QEF). CMR: (I JE) (ABCD) d) Tìm thiết diện hình chóp và (I JF). Thiết diện là hình gì? Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N là trung điểm SB, SC; lấy điểm P SA. a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD) b) Tìm giao điểm SD và (MNP) c) Tìm thiết diện hình chóp và (MNP). Thiết diện là hình gì? d) Gọi J MN. CMR: OJ (SAD) 11 VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN & QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Bài 1. Cho tứ diện ABCD: a) CMR: AC + BD = AD + BC b) I, J là trung điểm AD, BC. G là trọng tâm tam giác BCD. CMR: i. AB + DC = 2 I J ii. AB + AC + AD = 3AG Bài 2. Cho tứ diện ABCD a) Tìm G sao cho: GA + GB + GC + GD = 0 b) CMR O ta có: OA + OB + OC + OD = 4OG (G là trọng tâm tứ diện) Bài 3. Cho 2 tứ diện ABCD, A B C D. CMR hai tứ diện có cùng trọng tâm khi và chỉ khi: AA + BB + CC + DD = 0 Bài 4. Cho tứ diện ABCD. M AB, N CD sao cho: MA = 2 MB, ND = 2 NC. Các điểm I, J, P thuộc AD, MN, BC mà IA = kid, JM = kjn, PB = kpc. Chứng minh rằng I, J, K thẳng hàng. Bài 5. Cho hình hộp ABCD.A B C D. 12 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG a) CMR: AB + AD + AA = AC b) CMR: AB + B C + D D = A C Bài 6. Cho lăng trụ ABC.A B C. Đặt AA = a, BB = b, CC = c a) Hãy biểu thị B C, BC theo a, b, c b) G là trọng tâm A B C. Biểu thị AG theo a, b, c Bài 7. Cho hình chóp SABC. Lấy M SA, N BC sao cho: MB = 2 MA, NB = 1 CN. CMR: 2 AB, MN, SC đồng phẳng. Bài 8. Cho hình hộp ABCD.A B C D. Gọi K là giao điểm AD và DA. I là giao điểm BD và DB. CMR AC, KI, B C đồng phẳng. Bài 9. Cho tứ diện ABCD. Lấy M AD, N BC sao cho: AM = 3 MD, NB = 3 NC. CMR AB, DC, MN đồng phẳng. Bài 10. Cho lăng trụ ABC.A B C. I, J là trung điểm BB, A C.K B C sao cho: KC = 2 KB. CMR A, I, J, K đồng phẳng

THPT BÀI TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 Trang 7 Bài 1. Cho hình chóp S.ABC đáy là ABC vuông cân tại B, SA (ABC) a) CMR: các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông b) Kẻ đường cao AD của SAB và đường cao AE của SAC. CMR: ADE vuông và SC DE. Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SA (ABCD). a) CMR: BC (SAD); CD (SAD) b) CMR: BD (SAC) c) Kẻ AE SB. CMR: SB (ADE) Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SA = SB = SC = SD. a) CMR: SO (ABCD) b) CMR: BD (SAC) c) Gọi I là trung điểm AB. CMR: AB (SOI) d) Kẻ đường cao OJ của SOI. CMR: SA OJ Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông tâm O cạnh a. SA (ABCD) và SA = a 3 a) CMR: các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông b) Tính góc giữa SD và (ABCD); SC và (SAD) c) Vẽ AH SB, AK SD. CMR: AH (SBC); SC (AHK) d) CMR: BD (SAC) e) Tính góc giữa SD và (SAC) Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O. Hai tam giác SAB và SAC vuông ở A, cho SA = a, AC = 2a 3 a) CMR: SA (ABCD) b) CMR: BD SC c) Vẽ AH là đường cao của SAO. CMR: AH (SBC) d) Tính góc giữa AO và (SBD). Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O, SO (ABCD), SO = a 3, AB = a 2. a) CMR: BD SA; AC SB b) Vẽ CI SD, OJ SC. CMR: SD (ACI); SC (BDJ) c) K là trung điểm SB. CMR: OK OI d) Tính góc giữa SA và (ABCD) 13 HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SA (ABCD) a) CMR: (SAC) (SBD) b) Gọi BE, DF là đường cao SBD. CMR: (AFC) (SBC); (AEF) (SAC) Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông tâm O cạnh a, SA = a, SA (ABCD) a) CMR: (SAB) (SAD); (SBC) (SAB); (SCD) (SAD) b) CMR: (SAC) (SBD) c) Gọi AI, AJ là đường cao SAB, SAC. CMR: (SCD) (AI J) d) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC)&(ABCD), (SBD)&(ABCD) Bài 3. Cho tứ diện ABCD, AD (ABC), DE là đường cao của BCD a) CMR: (ABC) (ADE) b) Vẽ đường cao BF và đường cao BK của ABC và BCD. CMR: (BFK) (BCD) c) Gọi I, J là trực tâm. CMR: I J (BCD) Bài 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I, J là trung điểm AB, CD. Trên đường thẳng vuông góc (ABCD) tại I lấy S. a) CMR: BC (SAB), CD (SI J) b) CMR: (SAD) (SBC), (SAB) (SI J) c) Gọi M là trung điểm BC. CMR: (SI M) (SBD) d) SI = a. Tính góc giữa (SCD) và (ABCD) Bài 5. Cho hình chóp đều S.ABCD, O là tâm ABCD. Gọi I là trung điểm AB, cho SA = a, AB = a. a) CMR: (SAC) (SBD), (SOI) (ABCD) b) CMR: (SIO) (SCD) c) Gọi OJ là đường cao SOI. CMR: OJ SB d) Gọi BK là đường cao SBC. CMR: (SCD) (BDK) e) Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy. Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật (SAB) (ABCD). Cho AB = a, AD = a 2. a) CMR: SA (ABCD), (SAD) (SCD)

Trang 8 BÀI TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 THPT b) AH là đường cao CMR: AH (SBC), (SBC) (AHC) c) CMR: DH SB d) Tính góc giữa (SAC) và (SAD) Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a tâm O. Cho (SAB) (ABCD), (SAD) (ABCD). a) CMR: SA (ABCD), BD (SAC) b) Gọi AH, AK là đường cao. CMR: AH BD, AK (SCD) c) CMR: (SAC) (AHK) d) Tính góc giữa (SAC) và (SCD) (biết SA = a) Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a tâm O. SA (ABCD), SA = a. a) CMR: các mặt bên hình chóp là các tam giác vuông b) CMR: BD SC c) Tính góc giữa SC&(ABCD); (SBD)&(ABCD) d) Tính góc giữa (SCD)&(ABCD). Tính diện tích hình chiếu của SCD trên (ABCD) 14 KHOẢNG CÁCH Bài 1. Cho tứ diện SABC, ABC vuông cân tại B, AC = SA = 2a và SA (ABC) a) CMR: (SAB) (SBC) b) Tính d(a, (SBC)) c) Gọi O là trung điểm AC. Tính d(o, (SBC)) Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a tâm O.SA (ABCD) và SA = 2a; dựng BK SC. a) CMR: SC (DBK) b) Tính d(a, (SBC)); d(a, (SDC)); d(o, (SBC)) c) Tính d(bd, SC); d(ad, BK) Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đều, O là tâm hình vuông ABCD, cạnh bên bằng 2a, cạnh đáy bằng a. Gọi I, J là trung điểm AB, CD. a) CMR: (SI J) (SAB) b) Tính d(o, (SCD)); d(i, (SCD)) c) Tính d(sc, BD); d(ab, SD) Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O cạnh a, góc A = 60 o, đường cao SO = a. a) Tính d(o, (SBC)) b) Tính d(ad, SB) 15 DIỆN TÍCH - HÌNH CHIẾU Bài 1. Cho tam giác ABC đều cạnh a, nằm trong mặt phẳng. Trên đường vuông góc với (α) tại B, C 2 vẽ BD = a 2, CE = a 2 nằm cùng phía với mặt phẳng (α). a) CMR tam giác ADE vuông. b) Tính diện tích tam giác ADE. c) Tìm góc giữa (ADE) và (α). Bài 2. Cho tam giác ABC có B, C là hình chiếu của E, F lên (β) sao cho tam giác ABF là tam giác đều cạnh a, CF = a, BE = a 2. a) Gọi I = BC EF. CMR: AI AC b) Tính diện tích tam giác ABC. c) Tính góc giữa (ABC) và (β). Bài 3. Cho tam giác ABC cân, đáy BC = 3a, BC (β), đường cao a 3. D là hình chiếu của A lên (β) sao cho tam giác DBC vuông tại D. Tìm góc giữa (ABC) và (β). Bài 4. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Từ các đỉnh A, B, C vẽ các nửa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa ABC. Lấy D, E, F nằm cùng phía đối với mặt phẳng chứa ABC sao cho DA = a, BE = 2a, CF = x. a) Tìm x để tam giác DEF vuông tại D. b) Với x vừa tìm được ở câu trên, tìm góc giữa (ABC) và (DEF).