Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Σχετικά έγγραφα
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm Chứng minh Y N

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐỀ 56

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Vectơ và các phép toán

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

- Toán học Việt Nam

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

x y y

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

5. Phương trình vi phân

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

ĐỀ 83.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

BỔ ĐỀ PONCELET, MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

Geometry Mathley

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Tự tương quan (Autocorrelation)

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Dữ liệu bảng (Panel Data)

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Tự tương quan (Autoregression)

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Transcript:

Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí về lục giác thần kì. Ông rút ra 400 hệ quả từ định lí này. hà toán học và triết học vĩ đại lúc bấy giờ là escartes cho rằng công trình của Pascal đã bao hàm được bốn cuốn sách đầu của pollonius. Ông đánh giá rất cao công trình toán học này và nói : "Tôi không thể tưởng tượng nổi một người đang ở tuổi thiếu niên mà lại có thể viết được một tác phẩm lớn như thế". Định lý Pascal tổng quát phát biểu cho các đường conic tuy nhiên ở đây chúng ta chỉ xem xét trong trường hợp đường tròn, phát biểu như sau: ho sáu điểm bất kì,,,,, cùng thuộc một đường tròn. hi đó giao điểm của các cặp đường thẳng (, ), (, ), (, ) thẳng hàng. Đường thẳng đi qua 3 giao điểm trên được gọi là đường thẳng Pascal. ó thể thấy vai trò của,,,,, như nhau nên chúng ta hoàn toàn có thể hoán vị các điểm này. Từ đó thu được rất nhiều đường thẳng Pascal khác nhau. ụ thể là 60 đường thẳng. ột số tính chất của đường thẳng Pascal xem tại [2]. Để dễ quan sát các cặp đường ( thẳng và không ) bị ngộ nhận hay nhầm lẫn, đôi khi người ta sử dụng cách kí hiệu 6 điểm như sau:. Trong trường hợp có hai điểm trùng nhau, chẳng hạn, ta có thể coi đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn tại. Từ đó thu được định lý Pascal cho lục giác suy biến thành ngũ giác, tứ giác, tam giác nội tiếp. 2 hứng minh. ó rất nhiều cách chứng minh định lý Pascal tuy nhiên ở đây xin giới thiệu tới bạn đọc hai cách chứng minh sau. ách 1 (an van zeren). 1

Z ' ' ' Gọi,, Z lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng (, ), (, ), (, )., giao ( ) lần thứ hai tại,. Ta có = = nên Z. hứng minh tương tự ta suy ra hai tam giác và Z có cạnh tương ứng song song. Từ đó Z,, đồng quy hay,, Z thẳng hàng. ách 2. Z ' ' ' Gọi, lần lượt là giao của và, và. Ta có ( ) = ( ) nên ( Z) = ( ). Điều đó nghĩa là,, Z đồng quy hay,, Z thẳng hàng. 3 Ứng dụng. ài 1. (ổ đề Sawayama-Thebault). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (). Đường tròn ω tiếp xúc trong với () và tiếp xúc với, lần lượt tại b, c. hứng minh rằng là trung điểm của b c. 2

b c a hứng minh. Gọi là tiếp điểm của ω và (),, lần lượt là giao điểm của c, b với (). ễ thấy, lần lượt là điểm chính giữa cung,. Suy ra giao tại. Áp dụng định lý Pascal cho lục giác ta có ( ), ( ), ( ) thẳng hàng hay b,, c thẳng hàng. ặt khác tam giác b c cân tại có là phân giác b c nên là trung điểm b c. ài 2. ho tứ giác nội tiếp đường tròn (). giao tại P, giao tại Q. Đường thẳng qua Q vuông góc với cắt P tại. hứng minh rằng = 90 o. P Q hứng minh. Gọi, lần lượt là điểm đối xứng với, qua. cắt tại. Áp dụng định lý Pascal cho 6 điểm,,,,, ta có = {}, = { }, = {P } thẳng hàng. Điều còn lại là chứng minh Q. Thật vậy, gọi là giao của và Q. o tứ giác Q nội tiếp nên Q + Q = + = + = 90. Vậy. Ta có đpcm. ài 3. (Định lý ollings) ho tam giác nội tiếp đường tròn (), trực tâm H. ột đường thẳng d bất kì đi qua H. hứng minh rằng các đường thẳng đối xứng với d qua ba cạnh tam giác đồng quy tại một điểm nằm trên (). Điểm này gọi là điểm nti-steiner của d ứng với tam giác. 3

' ' H T hứng minh. Gọi d a, d b, d c là các đường thẳng đối xứng với d qua,,. d cắt, lần lượt tại,. H, H giao () lần thứ hai tại,. giao () tại T. T giao tại. Áp dụng định lý Pascal cho 6 điểm,,, T,, suy ra, H, thẳng hàng. Suy ra. o và H đối xứng nhau qua nên d c, tương tự d b. Vậy d b cắt d c tại T nằm trên (). hứng minh tương tự suy ra d a, d b, d c đồng quy tại T. ài 4. (ài toán con bướm trong đường tròn). ho đường tròn () và một dây cung. là trung điểm. Hai dây cung và bất kì đi qua., lần lượt tại,. hứng minh rằng =. L hứng minh. Gọi L, lần lượt là điểm đối xứng với, qua. L giao tại. Áp dụng định lý Pascal cho 6 điểm,,, L,, suy ra,, thẳng hàng. o = = 90, = = 90 nên các tứ giác, nội tiếp. Suy ra = = =. Vậy =. ài 5. ho tam giác nội tiếp đường tròn (). ột đường thẳng d bất kì đi qua cắt, tại, Z. Gọi,, P lần lượt là trung điểm, Z, Z. hứng minh rằng,,, P cùng thuộc một đường tròn. 4

Z P L hứng minh. Gọi, lần lượt là điểm đối xứng với, qua. Z cắt () tại L, L cắt tại. Áp dụng định lý Pascal cho 6 điểm,,, L,, suy ra,, Z thẳng hàng hay. Ta thu được đường tròn đường kính và Z giao nhau tại L nằm trên (). Suy ra L, L. Từ đó = 180 L = = P (do P, P ). Vậy,,, P cùng thuộc một đường tròn. hận xét. ếu gọi là giao của d với thì chúng ta có (), ( ), (Z) đồng trục. ài 6. ho tam giác nội tiếp (), ngoại tiếp (). R là điểm bất kì nằm trên cung không chứa. ẻ tiếp tuyến R, R tới () và tiếp tuyến RZ, RT tới (). hứng minh rằng trung điểm, ZT và thẳng hàng. Z L T hứng minh. Gọi, lần lượt là điểm chính giữa cung,. R cắt tại L, R cắt tại. Ta có 2 = 2 = L.R nên L chính là trung điểm. Tương tự là trung điểm ZT. Áp dụng định lý Pascal cho 6 điểm,,, R,, ta có R = {L}, = {}, R = {} thẳng hàng. Ta có đpcm. R 5

ài 7. ho tam giác, trực tâm H., là hai điểm nằm trên,, P nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa sao cho các tam giác H, P là tam giác đều. hứng minh rằng P = P. P G L H hứng minh. Gọi L là trung điểm., lần lượt là hình chiếu của, trên,. L giao P tại G, L giao P tại. Ta có tứ giác LH nội tiếp nên G H = LH = 60 = G. Suy ra,, G, cùng thuộc một đường tròn hay G nằm trên (). Tương tự nằm trên (). Áp dụng định lý Pascal cho 6 điểm,, G,,,, hay viết lại {H}, G = {P }, G = {L} thẳng hàng. Điều này nghĩa là P nằm trên trung trực của hay P = P. ( G ), ta có = ài 8. ho tam giác tại nội tiếp đường tròn (). ẻ đường kính. S chuyển động trên (). S giao tại, S giao tại. hứng minh rằng luôn đi qua một điểm cố định. S hứng minh. Gọi là giao điểm thứ hai của với (). o, S lần lượt là phân giác các góc, S nên S S = hay S là tứ giác điều hoà. Điều này nghĩa là S đi qua giao điểm của tiếp tuyến tại và. 6

( S Áp dụng định lý Pascal cho 6 điểm,,,,, S,hay viết lại {}, = {}, S = {} thẳng hàng. Vậy luôn đi qua cố định. ), ta có S = ài 9. ho tứ giác ngoại tiếp (). Gọi,, P, Q lần lượt là tiếp điểm của () với,,,. hứng minh rằng,, P, Q đồng quy. Q P hứng minh. Gọi là giao của và P Q, là giao của P và Q. ( ) Q Áp dụng định lý Pascal cho 6 điểm Q, Q,,,, P, hay viết lại, suy ra P Q P Q = {}, QQ = {}, P Q = {} thẳng hàng hay. hứng minh tương tự hay, P, Q đồng quy tại. Tương tự suy ra,, P, Q đồng quy. ài 10. (Sharygin Geometry lympiad 2012). ho đường tròn (), dây cung. Gọi () là đường tròn tiếp xúc trong với () và tiếp xúc với. Gọi, lần lượt là điểm chính giữa cung chứa () và không chứa (). ẻ tiếp tuyến, tới (). giao tại, giao tại. hứng minh rằng,,, thẳng hàng. hứng minh. Gọi, lần lượt là tiếp điểm của () với, (). Suy ra,, thẳng hàng. Ta có 2 = 2 =. = 2 = 2 nên,,, cùng nằm trên đường tròn (, ). 7

hú ý rằng tiếp tuyến tại, của () giao nhau tại, tiếp tuyến tại, của () giao nhau tại. Áp dụng định lý Pascal cho 6 điểm,,,,, ta có = {}, = {}, = { } thẳng hàng. Lại áp dụng định lý Pascal cho 6 điểm,,,,, ta có = {}, = {}, = { } thẳng hàng. Vậy,,, thẳng hàng. 4 ài tập áp dụng. ài 11. ho tam giác nội tiếp đường tròn (). là điểm bất kì nằm trong tam giác. Gọi,, là giao của,, với (), cạnh của tam giác cắt cạnh tam giác theo thứ tự tại,, Z, T, U, V. hứng minh rằng T, U, ZV đồng quy. ài 12. ho tam giác nội tiếp đường tròn (). Gọi,, P lần lượt là trung điểm,,. hứng minh rằng các đường tròn (), (), (P ) đồng trục. ài 13. ho đường tròn () đường kính. Gọi là điểm nằm ngoài đường tròn, kẻ tiếp tuyến,. giao tại sao cho nằm trong (). hứng minh rằng. ài 14. (P 2013). ho tứ giác nội tiếp đường tròn (). P nằm trên tia sao cho P, P tiếp xúc với (). Tiếp tuyến của () tại cắt P tại Q, tại R. là giao điểm thứ hai của Q và (). hứng minh rằng,, R thẳng hàng. ài 15. ho tam giác nội tiếp đường tròn (). P là điểm bất kì trên mặt phẳng. P, P, P cắt () lần thứ hai tại 1, 1, 1. Đường tròn đường kính P, P, P giao () lần thứ hai tại 2, 2, 2. hứng minh rằng 1 2, 1 2, 1 2, P đồng quy. ài 16. ho tam giác, đường cao, giao nhau tại trực tâm H. Gọi S, R là trung điểm H, H. S giao R tại Q, S giao R tại G. hứng minh rằng, Q, G thẳng hàng. ài 17. ho tam giác nội tiếp đường tròn (), trực tâm H. là trung điểm. Tia H cắt () tại. Đường thẳng qua qua song song với cắt () tại. giao H tại T. hứng minh rằng T tiếp xúc với (). ài 18. ho tứ giác nội tiếp đường tròn (). giao tại. P là điểm nằm trong tứ giác sao cho P + P = P + P = 90 o. hứng minh rằng, P, thẳng hàng. ài 19. (THTT). ho tứ giác vừa nội tiếp đường tròn () vừa ngoại tiếp đường tròn (). giao tại P. hứng minh rằng,, P thẳng hàng. ài 20. (Romania TST 3 2010). ho tam giác không cân. Phân giác 0, 0 cắt () lần thứ hai tại 1, 1. Gọi là tâm nội tiếp tam giác. 0 0 giao 1 1 tại P. hứng minh rằng P. ài 21. ho tam giác nội tiếp đường tròn (). giao () lần thứ hai tại 1. Tiếp tuyến của () tại 1 giao tại. giao, lần lượt tại P, Q. hứng minh rằng P = Q. ài 22. ( Shortlist 2007). ho tam giác nội tiếp (), 1, 1, 1 lần lượt là trung điểm,,. P là điểm chuyển động trên (). P 1, P 1, P 1 cắt () lần thứ hai tại,,. hứng minh rằng diện tích tam giác tạo bởi giao điểm các đường thẳng,, không phụ thuộc vào vị trí của P. ài 23. (ulgaria TST 2003). ho tứ giác ngoại tiếp đường tròn (). Hạ P. hứng minh rằng P = P. ài 24. (hina 2005). ột đường tròn cắt các cạnh của tam giác theo thứ tự tại 1, 2, 1, 2, 1, 2. Gọi L,, lần lượt là giao điểm của 1 1 và 2 2, 1 1 và 2 2, 1 1 và 2 2. hứng minh rằng L,, đồng quy. 8

Tài liệu [1] Pascal s theorem, ut-the-knot. http://www.cut-the-knot.org/urriculum/geometry/hasles.shtml [2] Pascal lines, from Wolfram athworld http://mathworld.wolfram.com/pascallines.html [3] Hoàng Quốc hánh, âu chuyện nhỏ về một định lý lớn, Tạp chí Toán học athvn, Số 2 năm 2009. [4] ops orum. http://www.artofproblemsolving.com/orum mail: Lovemathforever@gmail.com 9