https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

Σχετικά έγγραφα
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

ĐỀ 83.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

x y y

Năm Chứng minh Y N

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

- Toán học Việt Nam

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

5. Phương trình vi phân

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

Vectơ và các phép toán

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Tự tương quan (Autocorrelation)

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Tự tương quan (Autoregression)

ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

b. Dùng ñồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

BỔ ĐỀ PONCELET, MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

Transcript:

TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số, gọi đồ thị hàm sồ là (C). b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = 9 6. Câu (). https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com ĐỀ 56 a) Cho tan =. Tính giá trị của biểu thức: sin = os + cos 4 A 4 c + sin b) Tính tích phân: I sin = + e d sin + Câu (). Giải bất phương trình: log ( + ) Câu 4 (). Cho điểm phân biệt A, A,,A trong đó có 4 điểm A, A, A, A 4 thẳng hàng, ngoài ra không có điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh được lấy trong điểm trên. Câu 5 (). Giải hệ phương trình: 5 5 6y + y + y + = + y + + y + sin + cos y = + y + Câu 6 (). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh AC = a, góc BAC =, SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB với AC. Câu 7 (). Trong không gian với hệ tọa độ Oyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: y z y z + + + + + 4 + = a) Tìm tâm và bán kính mặt cầu. b) Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(;;); B(-;;) và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính lớn nhất. Câu 8 (). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oy, cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh B thuộc đường tròn (C): + y =, đỉnh C thuộc đường thẳng có phương trình: + y =. Gọi M là hình chiếu vuông góc của B lên AC. Trung điểm của AM và CD lần lượt là N ; và P(;). Tìm tọa 5 5 độ các đỉnh của hình chữ nhật biết rằng điểm B có hoành độ dương và điểm C có tung độ âm. Câu 9 () Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức và + y = 5 y P = + 5, biết rằng ; y

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv ĐÁP GV ÁN Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com Điể Câu Nội dung m Câu điểm a ) TXĐ: D=R ) Sự biến thiên của hàm số a) Giới hạn + = + = + lim ( ) lim ( ) + + + = + = lim ( ) lim ( ) Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận b) Bảng biến thiên Ta có: BBT = y ' = 6 y ' = = y' y + + - + + - Hàm số ĐB trên các khoảng ( ;) và ( ;+ ) Hàm số NB trên khoảng ( ; ) Hàm số đạt cực tiểu tại = ; y = Hàm số đạt cực đại tại ) Đồ thị ct cd ct = ; y = Một số điểm thuộc đồ thị (;-); (;); (-;-) cd

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com b Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = 9 6 nên hệ số góc của tiếp tuyến là k=9. Ta có = y ' = 9 6 = 9 6 9 = = Với = y = ; tiếp tuyến có phương trình: y + = 9( + ) y = 9 + 6 Với = y = ; tiếp tuyến có phương trình: y = 9( ) y = 9 6 (loại) Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9 + 6. Câu a 4 sin + cos sin + cos cos tan ( + tan ) + 4( + 4) + A = = = = = 4 4 4,5 cos + sin cos + sin + tan + tan + 4 + 6 4 cos b sin sin I = + e d = d + e d = J + K sin + sin + Tình J sin sin cos d = d sin + sin + = Đặt t = sin + dt = cos d sin = t = t = = t = ( t ) J = d = ( ) d = ( t ln t ) = ( ln ) t t

Câu Tính K https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com = e d Đặt u = du = d dv = e d v = e K =. e e d = e e = e e + I = ( ln ) + ln + + + > + > Vậy e e + = + e e log ( ) Câu 4 5 5 < < + 5 + 5 < > 5 + 5 Vậy nghiệm của bất phương trình là: S = ; ; TH. Chọn điểm trong các điểm A 4, A 5, A có C 6 = tam giác. TH. Chọn điểm trong các điểm A 4, A 5, A và trong các điểm A, A 4 có C. C = 5.4 = 6 tam giác. 6 4 TH. Chọn trong các điểm A 4, A 5, A và điểm trong các điểm A, A 4 có C. C = 6.6 = 6 tam giác. 6 4 Vậy có +6+6=6 tam giác.,5,5 Câu 5 5 5 6y + y + y + = + y + + y + () sin + cos y = + y + () 4 Điều kiện: y y 4 Biến đổi phương trình () ta có:

GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com 5 ( y)(( y) + ) + ( y) + ( y) + = 4 5 y ( y)(( y) + ) + = 4 ( y) + + ( y) + 5 ( y) ( y) + + = 4 ( y) + + ( y) + TH. Với = y thay vào phương trình () ta có phương trình sin + cos = + + () Xét hàm số sin os sin ; y = + c = + y ' = co s + 4 4 Ta có: ; https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv + nên hàm số y ĐB trên 4,5 Xét hàm số y = + +, dễ thấy hàm số NB trên Vậy phương trình () có nghiệm duy nhất =. ; TH. 5 ( y) + + 4 ( y) + + ( y) + = (4) Vì 4 y ( y) + + ( y) + + y 4 Do đó: = > ( y) + + ( y) + + + (5) 5 Mặt khác y ( y) + (6) Từ (5), (6) suy ra phương trình (4) vô nghiệm. Vậy nghiệm của hệ phương trình là = y = Câu 6

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com S H K A I C Câu 7 Tình thể tích khối chóp SABC. Trong tam giác ABC ta có: BC = AC sin = a. = a Vậy thể tích khối chóp SABC là AB = AC cos = a. = a, a. ABC.... V = SA S = SA BA BC = a a a = 6 6 Tình khoảng cách giữa SB và AC Trong mặt phẳng (ABC) kẻ đường thẳng B//AC. Khi đó AC//(SB), do đó d ( AC; SB) = d ( A;( SB)) Trong mặt phẳng (ABC) kẻ AK B, vì AS B B ( SAK) ( SB) ( SAK ). Trong mặt phẳng (SAK) kẻ AH SK AH ( SB). Vậy d ( A;( SB)) = AH Trong tam giác ABK vuông tại K có BAK = 6 ta có a AK = AB. cos6 = a. = 4 7 a Trong tam giác SAK ta có: = + = + = AH = AH AS AK a a a 7 a Vậy d ( AC; SB) = AH = 7 Mặt cầu có tâm I(-;-;-) và bán kính R = Để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính lớn nhất thì (P) đi qua tâm I. Ta có AB = ( ;;); AI = ( ; ; ). Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABI) là n = AB; AI = ( ; 8; 4) Phương trình mặt phẳng (P): ( ) 8( y ) + 4( z ) = 4y + z = Vậy (P): 4y + z = B

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com Câu 8 A D N M P Q Câu 9 NQ / / AB Gọi Q là trung điểm BM, khi đó suy ra PCQN là hình bình hành. NQ = AB Suy ra CQ//PN. Trong tam giác BCN thì Q là trực tâm nên CQ vuông góc với BN. Vì vậy PN vuông góc với BN. Đường thẳng BN đi qua N và vuông góc với PN nên có phương trình: + y + =. = ; y = + y = B là giao điểm của đường tròn (C) và BN 9 + y + = = ; y = 5 5 Vì B có hoành độ dương nên điểm B(;-). Gọi C(-c;c) CB = ( c; c); CP = ( c; c). Do CP vuông góc với BC nên c = CB. CP = 5c + c = c = 5 Vì C có tung độ âm nên C(;-) D = P c = P là trung điểm CD nên do đó D(-;) yd = yp yc = A = 4 A = Ta có BA = CD ya + = 4 ya = Vậy A(-;); B(;-); C(;-); D(-;). Từ giả thiết và điều kiện của, y ta có : y = và Ta có P = 5 + 5 = 5 + 5 y Đặt t = 5 t 5. Ta có = + 5 5 5 t = t = = P t ; P' t P' t 5 5 P()=6, P(5)=6, P( ) = 5 + 5 5 = log 5 = 5 Ta có Pm a = 6 Pmin = 5 y = + 5 5 y = log 5 B C Chú ý: Nếu thí sinh có cách làm khác với đáp án nhưng vẫn đúng logic và kết quả thì vẫn cho điểm tối đa.