Vectơ và các phép toán

Σχετικά έγγραφα
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm Chứng minh Y N

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

ĐỀ 56

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

5. Phương trình vi phân

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

x y y

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

ĐỀ 83.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

- Toán học Việt Nam

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

Chương 2: Đại cương về transistor

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Tự tương quan (Autocorrelation)

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Tự tương quan (Autoregression)

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Transcript:

wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu tố liên quan Định nghĩa: Vectơ là đọan thẳng có hướng, tức là trong hai đầu mút của đoạn thẳng, đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối Ký hiệu MN, AB hoặc ab, Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau được gọi là vectơ không Ví dụ: AA, BB, Giá của vectơ AB (khác vectơ không) là đường thẳng đi qua A, B Độ dài của vectơ AB là độ dài đoạn thẳng AB, ký hiệu là AB Ta có AB không bằng 0 13 Hai vectơ cùng phương, cùng hướng và hai vectơ bằng nhau = AB Độ dài vectơ Hai vectơ cùng phương khi giá của chúng song song hoặc trùng nhau Quy ước: Vectơ không cùng phương với mọi vectơ Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng Quy ước: vectơ không cùng hướng với mọi vectơ Hai vectơ bằng nhau khi chúng cùng hướng và cùng độ dài Mọi vectơ - không đều bằng nhau và đuợc ký hiệu là 0 14 Dựng một vectơ bằng vectơ cho trước Cho vectơ a và điểm M Khi đó ta có thể dựng được duy nhất điểm N sao cho MN = a Chú ý: + Chứng minh hai điểm trùng nhau: AM = AM M M + Chứng minh 3 điểm thẳng hàng: AB, AC cùng phương khi và chỉ khi A, B, C thẳng hàng Định nghĩa các phép toán trên vectơ 1 Phép cộng hai vectơ Cho hai vectơ ab, Ta dựng vectơ AB = a, vectơ BC = b Khi đó vectơ AC là vectơ tổng của hai vectơ ab, Ký hiệu AC = a + b Vậy ta có AC = AB + BC Phép trừ hai vectơ Cho vectơ a, khi đó tồn tại vectơ b sao cho a+ b= 0 Ta gọi b là vectơ đối của vectơ a Ta ký hiệu vectơ đối của vectơ a là a Vậy a+ ( a) = 0 Ví dụ vectơ đối của vectơ AC là CA, vì AC + CA = AA = 0 Vậy AC = CA Cho hai vectơ ab, Khi đó vectơ

a+ ( b) được gọi là vectơ hiệu của hai vectơ a và b kí hiệu là a b Như vậy ta có: a b= a+ ( b) Từ đó ta có AB AC = AB + CA = CB 3 Phép nhân vectơ với một số Cho số thực k và vectơ a ( 0 ) Khi đó phép nhân vectơ a với số thực k là một vectơ xác định như sau: ka cùng hướng với a nếu k 0 và ngược hướng a khi k < 0 Và ka = k a Đặc biệt: k0 = 0 k k = 0 Chú ý: ka = 0 a = 0 Chú ý quan trọng: không có định nghĩa phép chia hai vectơ, do đó không có b b= ka k= a 3 Các công thức cơ bản 31 Quy tắc 3 điểm, n điểm Cho 3 điểm A, B, C ta luôn có AB + BC = AC (11) Cho n điểm A 1, A,, A n, khi đó ta có AA 1 + AA 3+ + An 1An = AA 1 n (1) Quy tắc hình bình hành Cho hình bình hành ABCD Khi đó ta có AB + AD = AC (13) 3 Mối quan hệ giữa hai vectơ cùng phương Hai vectơ ab, cùng phương khi và chỉ khi tồn tại số thực k sao cho a= kb ( b 0) Từ đây suy ra nếu ab, không cùng phương thì xa + yb = 0 x= y= 0 33 Định lý về biểu diễn một vectơ theo hai vectơ không cùng phương Cho hai vectơ ab, không cùng phương Khi đó với vectơ c bất kì thì tồn tại duy nhất hai số x, y sao cho c= xa + yb Hệ quả: Cho 3 vectơ abc,, không cùng phương Chứng minh rằng tồn tại 3 số thực x, y, z không đồng thời bằng 0 sao cho xa + yb + zc = 0 Bộ số (x, y, z) có phải duy nhất không? Vì sao? 34 Công thức điểm chia và hệ quả Cho hai điểm A, B phân biệt M là điểm thỏa MA = k MB ( k 1) có OA k OB OM = 1 k (14) wwwvnmathcom Hệ quả 1 Khi k = - 1 ta có công thức đường trung tuyến: OM = 1 ( OA + OB) Khi đó với điểm O bất kì ta luôn (15)

MB MA Hệ quả Nếu M nằm giữa A và B, cho k = -MA/MB ta có công thức OM = OA + OB AB AB (16) Hệ quả 3 Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b và AB = c, AD là phân giác trong Khi đó ta có DC DB b c AD = AB + AC = AB + AC (17) BC BC b + c b + c Hệ quả 4* Đưa công thức (16) về dạng diện tích ta sẽ được công thức nào? Hệ quả 5* Cho tam giác ABC M là điểm nằm trong tam giác Đặt Sa = SMBC, Sb = SMAC, Sc = SMAB Chứng minh rằng S MA + S MB + S MC = 0 (18) (Hệ thức Jacobi) a b c Hệ quả 6* Từ hệ thức 5, nếu cho M là các điểm đặc biệt trong tam giác (trọng tâm, trực tâm, tâm nội tiếp, tâm ngoại tiếp), ta sẽ có những hệ thức nào 35 Tâm tỉ cự của một hệ điểm Ta bắt đầu từ bài toán sau: Bài toán 1Với hai điểm A, B phân biệt cho trước, tìm điểm M thỏa MA + MB = 0 (19) 1 Lời giải: Ta có 0 = MA + MB = MA + MA + AB AM = AB, từ đây suy ra điểm M cần tìm chính là trung điểm AB Từ bài toán này, ta có thể nghĩ tới bài toán tổng quát hơn chút Cho hai số thực, Liệu có tồn tại điểm M sao cho α MA + β MB = 0 (110) Theo cách giải bài trên ta có thể biến đổi vế trái của (110) như sau: α MA + β MB = α MA + β MA + β AB = α + β MA + β AB Đến đây ta thấy xảy ra hai trường hợp ( ) Trường hợp 1: Nếu + = 0 thì không tồn tại M để (110) thỏa vì A, B là hai điểm phân biệt β Trường hợp : Nếu + 0, thì (110) thỏa khi và chỉ khi AM = AB, biểu thức này cho α + β ta cách xác định M và hơn nữa M là duy nhất Từ điều trên ta có bài toán wwwvnmathcom Bài toán : Cho hai điểm A, B và các số thực, thỏa + 0 thì tồn tại duy nhất điểm M sao cho α MA + β MB = 0 (110) và không tồn tại M thỏa (110) nếu + = 0 và A, B phân biệt Bài toán 3: Cho 3 điểm A, B, C và các số thực,, không đồng thời bằng 0 có tổng khác 0 Có tồn tại điểm M sao cho α MA + β MB + γ MC = 0 (111)? Lời giải: Ta có thể giả sử, có tổng khác 0, do đó tồn tại điểm I αia + βib = 0 Khi đó vế trái α MA + β MB + γ MC = α + β MI + γmc của (111) có thể viết lại như sau: ( ) Hệ thức trên cùng bài toán cho ta câu trả lời cho bài toán 3

Hơn nữa nếu A, B, C không thẳng hàng thì khi + + = 0, không tồn tại M thỏa (111) Trường hợp = = 0 thì (111) tương đương với MA + MB + MC = 0 (11) khi đó M là trọng tâm của tam giác ABC Bằng cách quy nạp ta có bài toán tổng quát sau: Bài toán 4: Cho n điểm A 1, A,,A n và n số thực 1,,, n không đồng thời bằng 0 và có tổng khác 0 Khi đó tồn tại điểm M sao cho α1 MA1+ α MA + + αnman = 0 (113) (Điểm M được gọi là tâm tỉ cự của hệ điểm A 1, A,,A n với các hệ số 1,,, n ) Chứng minh: (dành cho các bạn) 4 Bài tập chương vectơ 41 Các bài toán về phép cộng và phép trừ Bài 1 Cho các điểm phân biệt A, B, C, D Dựng các vectơ tổng sau đây: a) AB + CD b) AB + AC + BD Bài Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 Tính độ dài các vectơ: u = AB + AD, v = AC + BD Bài 3 Cho tam giác ABC Gọi A, B, C lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB Chứng minh rằng AA + BB + CC = 0 Bài 4 Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC Chứng minh rằng GA + GB + GC = 0 Bài 5 Cho tứ giác MNPQ Chứng minh: a) PQ + MN = PN + MQ b) Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ, QN Chứng minh 1 MB + NC + PD + QA = 0 Gọi O là giao điểm của AC và BD Chứng minh OA + OB + OC + OD = 0 Bài 6 Cho tứ giác ABCD Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD Điểm K là điểm đối xứng của M qua N Chứng minh a) MK = AD + BC b) MK = AC + BD Bài 7 Cho có vectơ abc,, Chứng minh rằng: a) a + b a+ b b) a + b + c a+ b+ c wwwvnmathcom Dấu = xảy ra khi nào?

wwwvnmathcom Bài 8 Cho tứ giác ABCD Chứng minh rằng nếu AD + BC = AB + DC thì AC BD Bài 9 Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F Chứng minh rằng: AD + BE + CF = AE + BF + CD = AF + BD + CE Bài 10 Cho hai vectơ ab, Chứng minh rằng a b a b Đẳng thức xảy ra khi nào? Bài 11 Tam giác ABC là tam giác gì nếu thỏa mãn: a) AB + AC = AB AC b) AB + AC vuông góc với AB + CA 4 Chứng minh các đẳng thức vectơ Bài 1 Hai tam giác ABC và A B C có trọng tâm lần lượt là G và G Chứng minh rằng AA + BB + CC = 3GG, từ đó suy ra điều kiện để hài tam giác có cùng trọng tâm Bài Cho lục giác ABCDEF Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE, EF và FA Chứng minh rằng hai tam giác MPR và NQS có cùng trọng tâm Bài 3 Cho tam giác ABC Trên các đường thẳng AB, BC, CA ta lấy các điểm tương ứng C, A, B sao cho AC = k C B, BA = k A C, CB = k B A Chứng minh rằng trọng tâm của hai tam giác ABC và A B C trùng nhau Bài 4* Cho tam giác ABC đều tâm O M là một điểm bất kì trong tam giác Gọi D, E, F lần lượt là 3 hình chiếu của M trên BC, AC và AB Chứng minh rằng: MD + ME + MF = MO Bài 5* Cho tam giác ABC đều M là một điểm bất kì nằm trong tam giác Gọi D, E, F lần lượt là điểm đối xứng của M qua các cạnh BC, AC và AB Chứng minh rằng hai tamg giác ABC và DEF có cùng trọng tâm Bài 6 Cho tam giác ABC Gọi K là điểm đối xứng của B qua trọng tâm G Chứng minh 1 1 AK = AC AB, CK = ( AB + AC ) 3 3 3 Bài 7 Cho tam giác ABC Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC = NA Gọi K là trung điểm của MN a) Chứng minh rằng 1 1 AK = AB + AC 4 6 b) Gọi D là trung điểm của BC Chứng minh 1 1 KD = AB + AC 4 3 Bài 8 Cho tam giác ABC M thuộc cạnh BC sao cho MB = MC Chứng minh rằng 1 AM = AB + 3 3 43 Các áp dụng đơn giản của tâm tỉ cự Bài 1 Cho tam giác ABC Tìm điểm M thỏa mãn: a) MA + MB + 3MC = 0

b) MA MB + 4MC = AC c) MA MB + 5MC = AC wwwvnmathcom Bài Cho tứ giác ABCD Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức MA + MB + MC + MD = 0 Bài 3 Cho 3 điểm ABC Chứng minh rằng các hệ thức sau không phụ thuộc vào vị trí của điểm M a) MA + MB 3MC b) MA + 3MB 5MC Bài 4 Cho tam giác ABC Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn: a) MA + MB = MB + MC b) MA MB = MA + MC Bài 5 Cho tam giác ABC Tìm tập hợp các điểm M thỏa MA + MB + MC = AB Bài 6 Cho hai điểm A, B và đường thẳng d Với mổi điểm N trên đường thẳng ta dựng điểm M theo công thức NM = NA + 3NB Điểm M di chuyển trên đường nào khi N di động trên d Bài 7 Cho tam giác ABC Với mỗi điểm M bất kì ta dựng điểm P theo công thức: MP = MA + MB + MC Tìm tập hợp điểm P khi M thay đổi trên: a) Đường thẳng d b) Đường tròn (O; R) Bài 8 Cho hai điểm A, B và đường thẳng d Tìm đi ểm M thuộc d sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất Bài 9 Cho tam giác ABC và đường thẳng d Điểm M thay đổi trên d Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) MA + MB + MC b) MA MB + MC Bài 10 Cho hai điểm A, B và đường tròn (O) Tìm đi MA + MB đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất ểm M trên (O) sao cho biểu thức Bài 11 Cho tam giác ABC và đường thẳng d Điểm M thay đổi trên d Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + MB + MC 44 Biểu diễn một vectơ theo hai vectơ khác và ứng dụng Bài 1 Cho vectơ ab, c = xa + yb không cùng phương, với mọi vectơ c bất kỳ tồn tại xy, sao cho: Hơn nữa cặp số ( xy, ) là duy nhất Bài Cho ABC, M là trung điểm BC a) Tính AM theo AB, b) Lấy N thỏa NB = k NC ( k 1), tính AN theo AB,

Bài 3 Cho AC sao cho ABC AE =, trọng tâm G, gọi D là điểm đối xứng của A qua B và E là điểm trên cạnh 5 AC a) Tính DE, DG theo AB, b) Chứng minh DGE,, thẳng hàng c) Gọi K thỏa KA + KB + 3KC = KD Chứng minh KG, CD song song Bài 4 Cho ABC, I, J thỏa wwwvnmathcom 1 IA + IB = 0; JC = JB Tìm F AC sao cho IFJ,, thẳng hàng Bài 5 Cho tam giác ABC Gọi D là điểm định bởi thỏa: BM = xbc ( x ) AD = 3 4 AC, I là trung điểm của DB M là điểm a) Tính AI theo AB, b) Tính AM theo x và AB, c) Tìm x sao cho A, I, M thẳng hàng Bài 6 Cho hình thang ABCD (AB // CD) Gọi O là giao điểm của hai cạnh xiên AD và BC Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD a) Tính OI theo OA, OB OD b) Đặt k = Tính OI theo k, OA, OB Suy ra O, I, J thẳng hàng OA Bài 7 Cho hình bình hành ABCD M, N là đi ểm lần lượt trên đoạn AB và CD sao cho AB = 3 AM, CD = CN a) Tính AN theo AB, AC b) Gọi G là trọng tâm của tam giác MNB, tính AG theo AB, AC c) AG cắt đường thẳng BC tại I Tính BC BI Bài 8 Cho tam giác ABC Trên các đường thẳng BC, CA, AB ta lấy các điểm M, N, P sao cho ( k, k, k 0, ± 1 ) MB = k MC, NC = k NA, PA = k PB 1 3 a) Tính PM theo AB, b) Tính PN theo AB, 1 3 c) Chứng minh rằng M, N, P thẳng hàng khi và chỉ khi kkk 1 3= 1 45 Chứng minh 3 điểm thẳng hàng và 3 đường thẳng đồng quy Bài 1: Cho tứ giác ABCD, M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC Chứng minh rằng trung điểm các đoạn thẳng AB, CD và MN thẳng hàng Nếu điểm M, N thỏa AM/DM = BN/CN điều đó còn đúng không? Vì sao? Bài *: Cho lục giác đều ABCDEF Gọi M, N lần lượt trên các đoạn AC và AE sao cho AM/CM = EN/AN = k Tìm k để B, M, N thẳng hàng Bài 3: Cho tứ giác ABCD Gọi A 1, B 1, C 1, D 1 là trọng tâm các tam giác BCD, ACD, ABD và ABC Chứng minh các đường thẳng AA 1, BB 1, CC 1, DD 1 đồng quy tại G và G là trọng tâm của tứ giác

wwwvnmathcom Bài 4 Chứng minh rằng trong một tứ giác ngoại tiếp Trung điểm hai đường chéo và tâm đường tròn nội tiếp cùng thuộc một đường thẳng (Đường thằng Newtơn) Bài 5 Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC tại D Chứng minh rằng trung điểm BC, trung điểm AD và I thẳng hàng 46 Định lý Ceva, định lý Menelaus và ứng dụng Bài 1 (Định lý Menelaus và Ceva) Cho tam giác ABC Các điểm M, N, P lần lượt chia các đoạn thẳng AB, BC, CA theo các tỉ số lần lượt là là m, n, p (đều khác 1) Chứng minh rằng: a) M, N, P thẳng hàng khi và chỉ khi mnp = 1 (Menelaus) b) AN, CM, BP đồng qui hoặc song song khi và chỉ khi mnp = 1 (Ceva) Sử dụng định lý Ceva và Menelaus giải các bài toán sau: Bài 1 Cho tam giác ABC và các điểm A 1, B 1, C 1 lần lượt nằm trên các đường thẳng BC, CA, AB Gọi A, B, C lần lượt là các điểm đối xứng với A 1, B 1, C 1 qua trung điểm của BC, CA, AB Chứng minh rằng: a) Nếu 3 điểm A 1, B 1, C 1 thẳng hàng thì A, B, C cũng thẳng hàng b) Nếu 3 đường thẳng AA 1, BB 1, CC 1 đồng qui hoặc song song thì 3 đư ờng thẳng AA, BB, CC cũng đồng qui hoặc song song Bài Cho tam giác ABC, I là trung điểm của đoạn thẳng AB Một đường thẳng d thay đổi luôn qua I, lần lượt cắt hai đường thẳng CA và CB tại A và B Chứng minh rằng giao điểm M của AB và A B nằm trên đường thẳng cố định Bài 3 Cho điểm O nằm trong hình bình hành ABCD Các đư ờng thẳng đi qua O và song song với các cạnh của hình bình hành lần lượt cắt AB, BC, CD, DA tại M, N, P, Q Gọi E là giao điểm của BQ và DM, F là giao điểm của BP và DN Tìm điều kiện của điểm O để E, F, O thẳng hàng Hết Chúc các em làm bài tốt Bài kế tiếp: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ