TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

Σχετικά έγγραφα
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh Y N

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

ĐỀ 56

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

ĐỀ 83.

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

x y y

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

Vectơ và các phép toán

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

- Toán học Việt Nam

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

5. Phương trình vi phân

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Chương 2: Đại cương về transistor

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN THỂ TÍCH HÌNH KHÔNG GIAN

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Transcript:

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: Á ÀI TOÁN HỌN LỌ VỀ HÓP TM GIÁ Ví dụ 1: ho tứ diện D có D (, D 4cm, cm, 5cm. Tính khoảng cách từ đến ( D. Giải: vuông tại họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( ;4;, D( ;;4 Phương trình mặt phẳng ( Β D : + + 1 4 4 4+ + 1 Khoảng cách từ đến ( D. 1 1 d, ( D + + 4 4 D Ví dụ : ho hình chóp tm giác đều S cạnh đá là. Gọi M, N là trung điểm S, S. Tính theo diện tích MN biết ( ( MN S. Giải: Gọi O là hình chiếu củ S trên ( Ο là trọng tâm Gọi I là trung điểm T có I O, OI 6 O: O ;;, ;;, S ;;h h, > họn hệ trục tọ độ ( ( ( 5

I ;;, ; ;, ; 6 6 6 h 5 n( MN M,N ;; 4 4 n( S S, S h; ; 6 MN S n.n ( ( ( MN ( S 5 h 1 1 S MN M, N 16 Ví dụ : ho hình chóp S có đá là b, S h.gọi D là trung điểm. 1. Tính cosin góc ϕ giữ và SD.. Tính d(,sd, d(,sd., S,, vuông tại ( Giải: Trong ( vẽ ti. họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, S( ;;h b Β( b;;, D ; ; 6

1. Tính cosin góc ϕ giữ và SD. ( ;; T có: b SD ; ; h.sd cosϕ.sd + b + 4h d,sd, d,sd.,sd S h d(,sd,sd + 4h. Tính ( (,SD S hb d(,sd, SD b + 4h Ví dụ 4: ho đều cạnh. Trên đường thẳng d ( trên ( M. Gọi I là hình chiếu củ trọng tâm G củ tại lấ điểm M. 1. hứng minh I là trực tâm M.. GI cắt d tại N. hứng minh tứ diện MN - có các cặp cạnh đối vuông góc.. hứng minh M.N không đổi khi M di động trên d. Giải: Trong mặt phẳng ( vẽ. họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, M( ;;m, ; ; G ; ; 6 7

1. hứng minh I là trực tâm M. M GI GI T có: ( I Tương tự M I I là trực tâm M M. hứng minh tứ diện MN có các cặp cạnh đối vuông góc. T có: ( 1; ; ( MI : 1 M ( ; ; m ( m GI : + d G N I ( ( GI GI MI + m N d N( ;;n và.mn, M.N, N.M N GI n N ;; m m ā Vậ MN, M N, N M. Ví dụ 5: ho tứ diện O có O, O, O đôi một vuông góc. O, O. Vẽ OM tại M, ON tại N. 1. hứng minh MN O.. Tính cosmon.. D là trung điểm. hứng minh Giải: O + O T có: O + O 4 tn OD MN 1. 4 tn O + 4O O 4O O O O Đặt O O Ο họn trục hệ tọ độ O so cho: O( ;;, ( ;;, ( ;;, ( ;; 8

1. hứng minh MN O. 1;; ( Phương trình thm số củ : + t ( t t OM OM. t 4 M ;; ;1; 4 4 Phương trình thm số củ + : t ( t R R Μ ( + t; ; t t ( ; t; t Ν +, ( ON ON. t N ; ; MN.O MN O 4 4 4. Tính cosmon: OM.ON 1 cosmon OM.ON 4 4 tn OD MN. D là trung điểm. hứng minh 1. 4 tn O + Đặt β OD, α O, O ( O O OD OD tnβ OD, tnα tn α O 4 4 1 O' tn β OD 1 O 4 O 4 4 MN 4 tn β MN + 1 4 4 tn α Ví dụ 6: ho hình chóp S có cạnh đá là đường co SH h. Mặt phẳng ( α qu và ( α S. 1. Tìm điều kiện củ h để ( α cắt cạnh S tại K. Tính diện tích K.. Tính h theo để ( α chi hình chóp thành hi phần có thể tích bằng nhu. 9

hứng tỏ khi đó tâm mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp trùng nhu. Giải: Trong mặt phẳng ( vẽ H H. ;; họn hệ trục tọ độ H so cho: H ( ;;,, S ( ;;h ; ;, ; ; 6 6 1. Tìm điều kiện củ h để ( α cắt S cạnh S tại K. Tính diện tích K. 1 T có: S ( ;;6h 6 ( + + 6h α : Phương trình thm số củ t S: t ( t R. h+ 6ht Ò 6h + S ( α t 1 + 6h 6 h 18h 18 h K ; ; 1 + 6h 1 + 6h 1 + 6h 18 h K S < K < S < < h h> 1 + 6h 6 ách 1: 1 h S K, K 4 + h ách : Gọi I là trung điểm I ; ; IK S, IK 1 4 S,SI h 1 h IK S K IK. S + h 4 + h. Tính h K H I 1

( α chi hình chóp thành hi phần có thể tích bằng nhu khi K là trung điểm củ S. + 1h I IS h 4 1 Khi đó: S S S S SH + H + S hóp S đều. Vậ, tâm mặt cầu ngoại tiếp và tâm mặt cầu nội tiếp củ S trùng nhu. Ví dụ 7: ho hi mặt phẳng ( P và ( Q vuông góc với nhu, có gio tuến là đường Trong ( P lấ điểm, trong thẳng. Trên lấ hi điểm và với. ( Q lấ điểm D so cho, D cùng vuông góc với và D. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp D và d, ( D theo. Giải: họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( ;;, D( ;; Phương trình mặt cầu ( S : + β,, D S γ α+ β α β R γ n( D,D ( ;1;1 ( D :+ ( d, D + α β γ Δ ā D ÀI TẬP TỰ LUYỆN. 11

ài tập 1: ho vuông tại có,. Trên đường thẳng vuông góc ( tại lấ điểm S so cho S. D là đường co tm giác. E, F là trung điểm củ S, S. H là hình chiếu củ trên EF. 1. hứng minh H là trung điểm củ SD.. Tính cosin góc P giữ hi mặt phẳng (,( F.. Tính thể tích hình chóp.fe. ài tập : ho tứ diện S. vuông tại có,, S, S (. Qu vẽ H S, K S ( H S, K S. 1. hứng minh S ( HK.. Tính diện tích HK.. Tính góc giữ ( S và ( S ài tập : ho tứ diện O có các cạnh O, O, O đôi một vuông góc với nhu. H là hình chiếu củ O trên (. 1. hứng minh có b góc nhọn.. hứng minh H là trực tâm.. hứng minh 1 1 + 1 + 1. OH O O O 4. Gọi α, β, γ lần lượt là góc giữ các mặt phẳng ( O, ( O, ( O với mặt ā cos α+ cos β+ cos γ 1. phẳng (. hứng minh rằng ài tập 4: ho tứ diện O có O O O và đôi một vuông góc. OH ( tại H. Gọi 1, 1, 1 lần lượt là hình chiếu củ H lên các mặt ( O,( O,( O. 1. Tính thể tích tứ diện H11 1.. Gọi S là điểm đối ứng H qu O. hứng minh tứ diện S đều.. hứng minh OH không vuông góc ( 11 1. ài tập 5: ho tứ diện O và O, O, O đôi một vuông góc và O, O, O c (,c. OD, M là trung điểm mặt phẳng ( α qu và M cắt ( > Gọi D là đỉnh đối diện O củ hình chữ nhật thẳng vuông góc M. 1. Gọi E là gio điểm ( α với O. Tính OE.. Tính khoảng cách từ tới mặt phẳng ( α.. Tính diện tích thiết diện tạo bởi ( α và chóp.od. OD theo đường 1

ài tập 6: ho tứ diện O có O, O, O đôi một vuông góc. O, O b, O c. 1. Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp ( S củ O. Tính bán kính r củ ( S.. Gọi M, N, P là trung điểm,,. hứng minh rằng góc giữ ( NOM củ ( OMP là vuông khi và chỉ khi 1 1 + 1. b c ài tập 7: Trên ti O, O, O vuông góc từng đôi một lấ các điểm,, so cho O, O b, O c. Gọi H, G là trực tâm, trọng tâm. 1. Tính OH, OG và S theo, b, c.. hứng minh có b góc nhọn và tn b tn c tn. ài tập 8: ho d tại lấ điểm S,S h. 1. Tính d, ( S đều cạnh. Trên đường thẳng ( theo và h.. Đường thẳng ( S tại trực tâm H củ S, chứng tỏ luôn đi qu điểm cố định khi S di động trên d.. cắt d tại S'. Tính h theo để SS' nhỏ nhất. ài tập 11: ho tứ diện S có S. Gọi D là trung điểm củ. vuông cân tại,, S ( và 1. hứng minh khoảng cách từ đến ( S gấp đôi khoảng cách từ D đến (. Mặt phẳng ( α qu và vuông góc S, ( α cắt S và S tại M và N. - hứng minh MN là thiết diện giữ ( α và tứ diện S. - Tính thể tích hình chóp SMN.. Tính cosin góc ϕ giữ mặt phẳng ( S và ( S ài tập 15: ho đều có đường co H. Gọi O là trung điểm củ H. Trên đường thẳng vuông góc với ( tại O lấ điểm S so cho OS. 1. Tính góc cosin ϕ góc giữ ( S và ( S. Trên đoạn OH lấ điểm I. Đặt OI m ( m. < < Mặt phẳng ( góc với H cắt các cạnh,, S, S tại M, N, P, Q. - Tính diện tích thiết diện MNPQ theo và. - Tìm m để diện tích MNPQ là lớn nhất. ài tập : ho tứ diện S có S. H S tại H, K S tại K. 1. hứng minh rằng HK S. S. α qu I vuông vuông cân tại,, S ( và 1

. Gọi I HK. hứng minh rằng là trung điểm củ I.. Tính sin góc ϕ giữ S và ( HK. 4 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp S. ài tập 1: Trong mặt phẳng ( α có góc vuông O. M, N lần lượt di động trên cạnh O, O so cho OM+ ON. Trên đường thẳng vuông góc với ( điểm S so cho OS. 1. Tìm vị trí M, N để thể tích SOMN lớn nhất.. Khi thể tích SOMN lớn nhất, hã tính: - ( d O, SMN. - án kính mặt cầu ngoại tiếp SOMN.. Khi M, N dị động so cho OM+ ON chứng minh α tại O lấ OSM + OSN + MSN 9. VẤN ĐỀ I: Á ÀI TOÁN HỌN LỌ VỀ HÓP TM GIÁ ài tập 1: họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( ;;, S( ;;, E ;;, F ;; 1. hứng minh H là trung điểm củ SD. T có: FE ; ; ( 1; ; Phương trình thm số củ t FE: t ( t R. H FE H t; t; FE H t H ; ;, 5 5 5 SH. SH ( SD D, S Mà SH đường trung bình trong S H SD 4 D ; ;. 5 5 E S H H là trung điểm củ SD do EF là D F 14

. Tính cosin góc P giữ hi mặt phẳng (,( F. T có ( SD FE ( SD do FE song song với ( ( ( 4;;15( ;1; SD D ϕ cosϕ SD EF H 16+ 4+ 4 4+ 1+ 7. Tính thể tích hình chóp.fe. 1 1 T cóv SEF S, E.F, V S S.. 6 4 6 cos cos ( ( ( D,H Vậ V.EF VS VSEF 4 1 1 hú ý: S SEF S S VSEF VS 4 4 4 ài tập : Trong (, vẽ. T có: vuông cân tại H là trung điểm củ S. họn hệ trục tọ độ ( ( ( ( ; S : ;;, ; ;, S ;;, ;, H ; ; 1. hứng minh ( S HK. T có: S ( 1; ; Phương trình thm số củ t S: t ( t R t ( t; K t; t K S K.S t 5 K ; ; 5 5 5 H.S ΒΗ S S ( HK. Tính diện tích HK : 1 1 S H K H, K 1 S K H 15

S HK. T có S ( HK KH ( K, KH S K ( K.KH cos K,KH KKH. 5 6 ài tập : họn hệ trục O so cho: O( ;;, ( ;;,( ;b;, ( ;;c. 1. hứng minh có b góc nhọn. T có. > là góc nhọn Tương tự, là góc nhọn Vậ có b góc nhọn.. hứng minh H là trực tâm. T có phương trình mặt phẳng ( là + + 1 bc+ c+ b bc b c OH u n bc; c; b ( OH ( ( Phương trình thm số củ bct OH: ct ( t R. bt Th,, vào phương trình ( t được: ( bc b c + c + b t bc t b c + c + b b c bc b c H ; ; b + c + b c b + c + b c b + c + b c H ( b c ;bc ;b c b + c + b c b H ( c ; b bc ; c b + c + b c H. H H là trực tâm. H. H O H D. hứng minh 1 1 + 1 + 1. OH O O O bc 1 b + b c + c OH d O, ( b + b c + c OH b c 16

1 1 1 1 1 1 b c + c + b Mà + + + + O O O b c b c 1 1 1 1 + + OH O O O 4. hứng minh rằng cos α+ cos β+ cos γ 1. Nhận ét: ( cosα cos O,( cos n ( O,n ( Gọi Gọi n n( ( bc;c;b,n1 n( O k ( ;;1, n n( O i ( 1;;,n n( O j ( ;1; cos α+ cos β+ cos γ cos n,n + cos n,n + cos n,n ( ( 1 ( b b c c + + 1 b c + c + b b c + c + b b c + c + b Vậ cos α+ cos β+ cos γ 1. ài tập 4: họn hệ trục tọ độ O: O( ;;, ( ;;, ( ;;, ( ;; 1. Tính thể tích tứ diện H11 1. Do O O O nên O là hình chóp tm giác đều đỉnh O. OH ( tại H H là trọng tâm H ; ; H1 ( O 1 ; ; 1 ; ;, 1 ;; H 1 ;;, H1 ; ;, H1 ;; VH 11 1 16. hứng minh tứ diện S đều. T có S O 1 H 17

4 O là trung điểm SH S ; ; S + + Tương tự S S S S S Vậ tứ diện S đều.. hứng minh OH không vuông góc ( 11 1. 1 1 ; ;, 1 1 ;; 1 1,1 1 ; ; 9 9 Mà OH ; ; 1 1,1 1 // OH Vậ OH ( 11 1 ài tập 5: họn hệ trục tọ độ O so cho: c O( ;;, ( ;;, ( ; ;, ( ;;c M ; ; 1. Tính OE. Gọi I là tâm OD, G I M G là trọng tâm c G ; ; E O E ( ;;e T có: ( ( α OD EG EG.M c c e Ε ;; c ΟΕ E O G I M K. Tính khoảng cách từ tới mặt phẳng ( α. n( α M,EG ( c ; c; ( α :c c+ c 6 ( d, α c 18 + c. Tính diện tích thiết diện tạo bởi ( α và chóp.od. Trong ( OD gọi K EG D Thiết diện là tứ giác KME D 18

Do E G nên: EG//OD EK//OD G là trung điểm EK O I SKME S EM EG.M. ài tập 6: b c c b T có: M ; ;, N ;;, P ; ; bc c b n( OMN OM,ON ; ;, 4 4 4 bc c b n( OMP OM,OP ; ; 4 4 4 6 + c Trọn hệ trục tọ độ O so cho: O( ;;, ( ;;, ( ;b;, ( ;;c 1. Tính bán kính r củ ( S. VIO + VIO + VIO + VI VO r bc ( S O + S O + S O + S 6 1 S b + b c + c r bc b bc c b b c c + + + + + 6 6 bc r b+ bc+ c+ b + b c + c. b c c b Giả thiết, su r n ( OMN.n( OMP + + 16 16 16 N O P M 1 1 1 + b c ài tập 7: họn hệ trục tọ độ O so cho: O( ;;, ( ;;, ( ;b;, ( ;;c 19

1. Tính OH, OG và S theo, b, c. b c 1 G ; ; OG + b + c 1 S b + b c +c H T có: O ( OH ΑΒ ΟΗ Tương tự: OH ( OH d O, ( ( :bc+ c+ b bc OH O H OH bc b + b c + c. hứng minh có b góc nhọn và tn b tn c tn.. T có:. ( ;b;( ;;c > cos > nhọn.. Tương tự, nhọn. T có: Tương tự cho S sin. S tn tn S.. cos. b tn c tn. ài tập 8: Gọi I là trung điểm. Trong ( vẽ T có: I ;;, ;;, S ;;h ; ; họn hệ trục tọ độ so cho: ( ( (

S 1. Tính d, ( S I H theo và h. Gọi D D( ; ; ( S ( SD D h ( S :h + h+ h d, ( S + 4h. hứng tỏ luôn đi qu điểm cố định khi S di động trên d. Gọi ( α ( S,,( β (, T có: ( α, ( β S ( SH,, H S, S 1 ( 1; ;, S ( ; ; h ( α :, ( β :( + h ( : ( + h qu điểm cố định khi h th đổi. qu G ; ; cố định. Tính h theo để SS' nhỏ nhất. d S' ;;s',s' hs' s' h T có: S' ( 1

S' ;; SS' h+ h h h h SS' min h h h ài tập 11: Trong mặt phẳng (, vẽ. họn hệ trục tọ độ so cho ( ;;, ( ;;, ( ;;, S( ;; D ; ; 1. hứng minh khoảng cách từ đến ( S gấp đôi khoảng cách từ D đến ( S ( 1;; T có: n ( S ( ;; 1 ( ;1; 6 d, ( S, d D, ( S ( S : + 6 6 Vậ, khoảng cách từ đến ( S gấp đôi khoảng cách từ D đến (. S 1;1; nα 1;1; α :+ T có: ( ( ( Phương trình thm số củ S: ( t S. S. + t R qu và u S. t + t+ t t N ;; M là trung điểm S M ; ; - hứng minh MN là thiết diện giữ ( α và tứ diện S. T có NS.N ;; ;; < Ν thuộc cạnh S và M trung điểm cạnh S Vậ MN là thiết diện giữ ( α và tứ diện S. - Tính thể tích hình chóp SMN. 1 1 VSMN S,M.N ( ;;, ; ; ;; 6 6 18

. Tính cosin góc ϕ giữ mặt phẳng ( S và ( S M.MN MN S ϕ M,MN cosϕ MN S M.MN M S T có ( ( ài tập 15: Gọi D là trung điểm OD OH 4 1 H Ο D 4 họn hệ trục tọ độ O so cho: O( ;;, D ;;, H( ;;, S( ;; ( ; ;, ;;, ;; 1. Tính góc cosin ϕ góc giữ ( S và ( S Vẽ E S tại E E S ϕ E S ;; ;1; ( ( Phương trình thm số củ S: + t ( t R. t Phương trình mặt phẳng ( E : + + t+ 4t t 5 E φ 8 4 E ; ; 4 5 5 7 E ; ; cosϕ cos( E,E 5 5 8 4 17 E ; ; 5 5. - Tính diện tích thiết diện MNPQ theo và. T có I( ;m;, OH ( ;1; ( MNPQ : m 1;, ; 1; ;, S ; ;, S ; ; D ( ( ( ( S O Q M I P N H

t + m : + t t M ;m; Phương trình thm số củ ( R t m : t t N ;m; Phương trình thm số củ ( R t m S: t t Q ;m; m t Phương trình thm số củ ( R t m Phương trình thm số củ S: t ( t R P ;m; m + t 1 SMNPQ ( MQ, MP + ( MQ, MN ( m + m+ - Tìm m để diện tích MNPQ là lớn nhất. ách 1: ảng ét dấu: S MNPQ 8 Vậ ( S m m + m+ 8 MNPQ m khi ách : Áp dụng bất đẳng thức uch: S MNPQ ( MNPQ m m 4 m m ( m m + 8 S m m+ m ( + + 8 + 4

ài tập : họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( S( ;; 1. hứng minh rằng HK S. S ( ;; ( 1;; 1 S ; ; 1;1; 1 ( ( Phương trình thm số củ + t S: ( t R. t ( ; t H S H + t; H S H.S t H ;; Phương trình thm số củ t I S: t ( t R. t 뿠 K( t;t; t và H.S K ; ; HK ; ; ( 1; ; 1 HK.S 6 6 6 hú ý: S vuông cân tại H là trung điểm củ H S R ;;, S H ;;. hứng minh rằng là trung điểm củ I. + t HK: t t. t + I HK t t I ; ; 1+ 1+ Phương trình thm số củ ( R T có: ( ( 1 5

Vậ là trung điểm củ I.. Tính sin góc ϕ giữ S và ( HK. S K ( gt T có: S ( HK S HK ( cmt n HK 1;1; 1 sinϕ cos S,S cos n S,n ( HK ( ( ( 썠 ( 4 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp S. S có dạng: Gọi ( J ; ; su r phương trình mặt cầu ( + + + d d,,, S ( S R + + J ; ; 4 4 4 Vậ J là trung điểm củ S và R ài tập 1: họn hệ trục tọ độ O: O( ;;, M( m;;, N( ;n;, S( ;;, ( m, n> ; m+ n 1. Tìm vị trí M, N để thể tích SOMN lớn nhất. 1 + 6 4 VSOMN mn m n 6 ( VSOMN m n m 4. Khi thể tích SOMN lớn nhất thì M ;;, N ; ; - d O, ( SMN. ( SMN :+ + d O, ( SMN + + 1 - án kính mặt cầu ngoại tiếp SOMN. Phương trình mặt cầu ( S : + + α β γ M O S 6 N 6

α α 4 4 6 M, N, S ( S β β R α +β +γ 4 4 4 γ γ. hứng minh OSM + OSN + MSN 9. Đặt α OSM, β OSN, γ MSN SM,SN S SMN m + n + m n sinγ SM.SN SM.SN m + n + ( ( OM m OS sin α, cosα SM m + SM m + ON n OS sin β, cosβ SN SN n + n + ( cos α+β cosαcosβ sinαsinβ ( m + ( n + Mặt khác: ( m + n + m n m + n + m n 菠 τ 4 m+ n mn + m n mn+ m n mn mn ( ( ( mn sinγ cos α+β γ+α+β 9 ( m + ( n + 7