CHƯƠNG 1: HÀM GIẢI TÍCH

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "CHƯƠNG 1: HÀM GIẢI TÍCH"

Transcript

1 CHƯƠNG : HÀM GIẢI TÍCH. SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TÍNH. Dạg đại số của số phức: Ta gọi số phức là mộ biểu hức dạg ( j) rg đó và là các số hực và j là đơ vị ả. Các số và là phầ hực và phầ ả của số phức. Ta hườg í hiệu: j R R( j) Im Im( j) Tập hợp các số phức được í hiệu là C. Vậ: C { j R, R} rg đó R là ập hợp các số hực. Nếu a có, ghĩa là số hực là rườg hợp riêg của số phức với phầ ả bằg. Nếu a j và đó là mộ số huầ ả. Số phức j được gọi là số phức liê hợp của j. Vậ R( ) R(), Im( ) Im(),. Số phức j là số phức đối của j. Hai số phức j và j gọi là bằg hau ếu và.. Các phép íh về số phức: a. Phép cộg: Ch hai số phức j và j. Ta gọi số phức ( ) j( j ) là ổg của hai số phức và. Phép cộg có các íh chấ sau: (gia há) ( ) ( ) (ế hợp) b. Phép rừ: Ch số phức j và j. Ta gọi số phức ( - ) j( - j ) là hiệu của hai số phức và. c. Phép hâ: Ch số phức j và j. Ta gọi số phức. ( - ) j( ) là ích của hai số phức và. Phép hâ có các íh chấ sau:,. (íh gia há) (. ).. (. ) (íh ế hợp) ( ).. (íh phâ bố) (-.) -.. j.j - d. Phép chia: Ch số phức j và j. Nếu hì ồ ại mộ số phức j sa ch.. Số phức:

2 j được gọi là hươg của hai số phức và.. Phép âg lê luỹ hừa: Ta gọi ích của số phức là luỹ hừa bậc của và í hiệu:.l Đặ w ( j) hì h địh ghĩa phép hâ a íh được Rw và Imw h và. Nếu w hì gược lại a ói là că bậc của w và a viế: w f. Các ví dụ: Ví dụ : j - j j.j -.j -j Ví dụ : (j) (-5j) 5-j j j 5j ( 5j)( j) 7 j 7 j j j Ví dụ : ( j) ( j) R Ví dụ 4: Tìm các số hực hả mã phươg rìh: ( - j)( j) ( - j)( j) 5 6j Câ bằg phầ hực và phầ ả a có: Ví dụ 5: Giải hệ phươg rìh: jε ε j Ta giải bằg cách dùg phươg pháp Cramr và được ế quả: j j j j j ( j)( j) 4 j j 5 5 j j (j )( j) j ε j j 5 5 Ví dụ 6: Chứg mih rằg ếu đa hức P() là mộ đa hức của biế số phức với các hệ số hực:

3 P() a a - a hì P () P() Thậ vậ a hấ là số phức liê hợp của ổg bằg ổg các số phức liê hợp của ừg số hạg, số phức liê hợp của mộ ích bằg ích các số phức liê hợp của ừg hừa số. D vậ: a D đó: P() a. a a a P() Từ ế quả à su ra ếu đa hức P() có các hệ số hực và ếu α là mộ ghiệm phức của ó ức P(α) hì α cũg là ghiệm của ó, ức P( α ).. Biểu diễ hìh học: Ch số phức j. Trg mặ phẳg O a ác địh điểm M(,) gọi là ạ vị của số phức. Ngược lại ch điểm M rg mặ phẳg, a biế ạ độ (,) và lập được số phức j. D đó a gọi O là mặ phẳg phức. Ta cũg có hể biểu diễ số phức bằg mộ vc ơ ự d có ạ độ là (,). 4. Mđu và argum của số phức : Số phức có ạ vị là M. Ta gọi độ dài r của vc ơ OM là mđu của và í hiệu là. Góc ϕ ác địh sai hác π được gọi là argum của và í hiệu là Arg: r OM Arg ( O,OM) ϕ π đặc biệ, rị số của Arg ằm giữa -π và π gọi là giá O rị chíh của Arg và í hiệu là arg. Trườg hợp hì Arg hôg ác địh. Giữa phầ hực, phầ ả, mđu và argum có liê hệ: rcsϕ rsiϕ r g ϕ arg acrg π acrg π acrg Với ừ địh ghĩa a có: hi hi hi > <, <, < ϕ r M

4 π hi > arg π hi < Hai số phức bằg hau có mđu và argum bằg hau.. Từ cách biểu diễ số phức bằg vc ơ a hấ số phức ( - ) biểu diễ hảg cách ừ điểm M là ạ vị của đế điểm M là ạ vị của. Từ đó su ra r biểu hị đườg rò âm O, bá íh r. Tươg ự - r biểu hị đườg rò âm, bá íh r; - > r là phầ mặ phức gài đườg rò và - < r là phầ rg đườg rò đó. Hơ ữa a có các bấ đẳg hức am giác: ; - - Từ địh ghĩa phép hâ a có:. r.r [(csϕ csϕ - siϕ siϕ ) - j(siϕ csϕ siϕ csϕ )] r.r [cs(ϕ ϕ ) jsi(ϕ ϕ )] Vậ:.. Arg(. ) Arg Arg π Tươg ự, ếu hì: r [cs(ϕ - ϕ ) jsi(ϕ - ϕ )] r Arg 5. Các ví dụ: Arg Arg π Ví dụ : j Ví dụ : Viế phươg rìh đườg rò A( ) B C D với các hệ số A, B, C, D là các số hực rg mặ phẳg phức. Ta đặ j ê j. Mặ hác. j( ) j Tha và phươg rìh a có: A B( ) Cj( ) 4

5 ha A E E D 6. Dạg lượg giác của số phức: Nếu biểu diễ số phức h r và ϕ a có: j r(csϕ jsiϕ) Đâ là dạg lượg giác số phức. Ví dụ: - (csπ jsiπ ) Các phép hâ chia dùg số phức dưới dạg lượg giác rấ iê lợi. Ta có: r csϕ jsi ϕ r. ( ) ( csψ jsi ψ) r r [ cs( ϕ ψ) jsi( ϕ ψ) ] r [ cs( ϕ ψ) jsi( ϕ ψ) ] r Áp dụg côg hức rê để íh ích hừa số, ức là. a có: [r(csϕ jsiϕ)] r (csϕ jsiϕ) Đặc biệ hi r a có côg hức Mivr: (csϕ jsiϕ) (csϕ jsiϕ) Tha ϕ bằg -ϕ a có: (csϕ - jsiϕ) (csϕ - jsiϕ) Ví dụ: Tíh các ổg: s csϕ csϕ csϕ siϕ siϕ siϕ Ta có j jsiϕ jsiϕ jsiϕ Đặ csϕ jsiϕ và h côg hức Mivr a có: s j Vế phải là mộ cấp số hâ gồm số, số hạg đầu iê là và côg bội là. D đó a có: cs( ) ϕ jsi( ) ϕ cs ϕ jsi ϕ s j cs ϕ jsi ϕ [ cs( ) ϕ cs ϕ] [ cs( ) ϕ cs ϕ] j[si( ) ϕ si ϕ] (cs ϕ ) jsi ϕ j[si( ) ϕ si ϕ] (cs ϕ ) jsi ϕ. (cs ϕ ) jsi ϕ (cs ϕ ) jsi ϕ Như vậ: cs( ) ϕ.csϕ cs ϕ cs( ) ϕ csϕ si( ) ϕ.si ϕ si s R(s j) (csϕ ) si ϕ cs( ) ϕ.csϕ si( ) ϕ.si ϕ cs( ) ϕ csϕ csϕ csϕ cs( ) ϕ cs ϕ ( csϕ) ϕ 5

6 Tươg ự a íh được Im(sj) Khi biểu diễ số phức dưới dạg lượg giác a cũg dễ íh được că bậc của ó. Ch số phức r(csϕ jsiϕ) a cầ ìm că bậc của, ghĩa là ìm số phức ζ sa ch: ζ rg đó là số guê dươg ch rước. Ta đặ ζ ρ(csα jsiα) hì vấ đề là phải ìm ρ và α sa ch: ρ (csα jsiα) r(csϕ jsiϕ) Nghĩa là ρ r và α ϕ ϕ π Kế quả là: ζ r ; α Cụ hể, că bậc của là số phức: ϕ ϕ ζ r cs jsi ϕ π ϕ π ζ r cs jsi ϕ ( ) π ϕ ( ) π ζ r cs jsi với là số guê và chỉ cầ lấ số guê liê iếp (,,,...,-) vì ếu lấ hai số guê hơ ém hau hì a có cùg mộ số phức. 7. Tạ vị của số phức ổg, hiệu, ích và hươg hai số phức: a. Tạ vị của ổg và hiệu: Tạ vị của ổg hai số phức là ổg ha hiệu vc ơ biểu diễ số phức đó. b. Tạ vị của ích hai số phức: Ta có hể ìm ạ vị của ích hai số phức bằg phươg pháp dựg hìh. Ch hai số phức và hư hìh vẽ. Ta dựg rê cạh O am giác O đồg dạg với am giác O. Như vậ O là ích của hai số phức và. Thậ vậ, d am giác O đồg dạg với am giác O ê a có: ha. c. Tạ vị của hươg hai số phức: Việc ìm hươg hai số phức đưa về ìm ích.. Vì vậ a chỉ cầ ìm w. Trước hế a giả hiế < (hìh a) Ta ìm w h các bước sau: - vẽ đườg rò đơ vị và 6

7 - dựg ại đườg vuôg với O và cắ đườg rò đơ vị ại s - vẽ iếp uế với đườg rò ại s và cắ O ại. - d Os & Os đồg dạg ê a có - lấ w đối ứg với. Trườg hợp > a vẽ hư hìh b: - vẽ đườg rò đơ vị và - ừ vẽ iếp uế với đườg rò ại s - dựg ại s đườg vuôg với O cắ O ại - d Os và Os đồg dạg ê a có - lấ w đối ứg với. s s O w w a b ϕ 8. Dạg mũ của số phức: Nhờ côg hức Eulr j csϕ jsi ϕ a có hể biểu diễ số phức dưới dạg số mũ: r jϕ jarg π j 4 Ví dụ j Biểu diễ số phức dưới dạg mũ rấ iệ lợi hi cầ hâ ha chia các số phức: r r r jϕ r r j( ϕα) j( ϕα) r jα 9. Mặ cầu Rima: Ta é mộ mặ cầu S âm (,,.5), bá íh.5 (iếp úc với mặ phẳg O ại O). Mặ phẳg O là mặ phẳg phức với O là rục hực và O là rục ả. Đạ hẳg ối điểm j có ạ vị là N của mặ phẳg phức với điểm P(,, ) của mặ cầu cắ mặ cầu ại điểm M(a, b, c). Ta gọi M là hìh chiếu 7

8 ổi của điểm lê mặ cầu S với cực P. Phép áh ạ à lập ê mộ ươg ứg mộ - mộ giữa ấ cả các điểm của mặ phẳg và của mặ cầu S hủg ại P. Vì các điểm P, M, và N cùg ằm rê mộ đườg hẳg ê a có: OT a b PM c ON PN P a b c ha c M a b a jb ha: ; ; c c c (a b ) Từ đó: O b ( c) a T và d : a b c - c N c su ra: c ha: c ; a ; b Hìh chiếu ổi có íh chấ đág lưu ý sau: mỗi đườg rò của mặ phẳg (đườg hẳg cũg được ci là đườg rò có bá íh ) chuể hàh mộ đườg rò rê mặ cầu và gược lại. Thậ vậ để ý ; a hấ mỗi đườg rò của j mặ phẳg hả mã mộ phươg rìh dạg: j A B( ) C( ) D Trg đó A, B, C, D là các số hực hỏa mã A, B C > 4AD, đặc biệ đối vơsi đườg hẳg A. Áp dụg các gái rị của,, a có: (A - D)c Ba Cb D đâ là mộ đườg rò rê mặ cầu S.. HÀM MỘT BIẾN PHỨC. Khái iệm về miề và biê của miề: a. Điểm rg của mộ ập: Giả sử E là ập hợp điểm rg mặ phẳg phức và là mộ điểm huộc E. Nếu ồ ại mộ số ε lâ cậ của ằm hà à rg E hì được gọi là điểm rg của ập E. b. Biê của mộ ập: Điểm ζ huộc E ha hôg huộc E được gọi là điểm biê của ập E ếu mọi hìh rò âm ζ đều chứa cả hữg điểm huộc E và hôg huộc E. Tập hợp các điểm biê của ập E được gọi là biê của ập E. Nếu điểm η hôg huộc E và ồ ại hìh rò âm η hôg chứa điểm à của E hì η được gọi là điểm gài của ập E. 8

9 Ví dụ: Xé ập E là hìh rò <. Mọi điểm của E đều là điểm rg. Biê của E là đườg rò. Mọi điểm η > là điểm gài của E. c. Miề: Ta gọi miề rê mặ phẳg phức là ập hợp G có các íh chấ sau: - G là ập mở, ghĩa là chỉ có các điểm rg. - G là ập liê hôg, ghĩa là qua hai điểm uỳ ý huộc G, ba giờ cũg có hể ói chúg bằg mộ đườg cg liê ục ằm gọ rg G. Tập G, hêm hữg điểm biê gọi là ập í và í hiệu là G. Miề G gọi là bị chặ ếu ồ ại mộ hìh rg bá íh R chứa G ở bê rg. a b c Trê hìh a là miề đơ liê, hìh b là miề hị liê và hìh c là miề am liê. Hướg dươg rê biê L của miề là hướg mà hi đi rê L h hướg đó hì phầ của miề G ề với gười đó luô ằm bê rái. π π Ví dụ : Vẽ miề < arg < 6 π π Ta vẽ ia Ou sa ch (O, Ou ). Sau đó vẽ ia Ou sa ch (O, Ou ). 6 Mọi điểm ằm rg u Ou đều có argum hả mã điều iệ bài á. Ngược lại các điểm có argum ằm giữa π π Vậ miề < arg < 6 u π π và đều ỏ rg góc u Ou 6 là phầ mặ phẳg giới hạ bởi hai cạh Ou và Ou u O - O Ví dụ : Vẽ miề R > - Mọi điểm ằm bê phải đườg hẳg - đều hả mã R > -. Ngược lại mọi điểm có phầ hực lớ hơ - đều ằm bê phải đườg hẳg -. Vậ miề R > - là ửa mặ phẳg phức gạch ché rê hìh vẽ. 9

10 . Địh ghĩa hàm biế phức: a. Địh ghĩa: Giả sử E là mộ ập hợp điểm rê mặ phẳg phức. Nếu có mộ qu luậ ch ứg với mỗi số phức E mộ số phức ác địh w hì a ói rằg w là mộ hàm số đơ rị của biế phức ác địh rê E và ý hiệu: w f(), E () Tập E được gọi là miề ác địh của hàm số. Nếu ứg với mộ giá rị E a có hiều giá rị của w hì a ói w là mộ hàm đa rị. Sau à hi ói đế hàm số mà hôg ói gì hêm hì đó là mộ hàm đơ rị. Ví dụ: Hàm w ác địh rg à bộ mặ phẳg phức rừ điểm Hàm w ác địh rg à bộ mặ phẳg phức rừ điểm ±j vì hi ±j Hàm w ác địh rg à bộ mặ phẳg phức. Đâ là mộ hàm đa rị. Chẳg hạ, với a có w. Vì cs j si ê w có hai giá rị: w cs jsi π π w cs jsi cs π jsi π ê ứg với a có hai giá rị w và w - b. Phầ hực và phầ ả của hàm phức: Ch hàm w f() ghĩa là ch phầ hực u và phầ ả v của ó. Nói hác đi u và v cũg là hai hàm của. Nếu j hì có hể hấ u và v là hai hàm hực của các biế hực độc lập và. Tóm lại. ch hàm phức w f() ươg đươg với việc ch hai hàm biế hưc u u(, ) và v v(, ) và có hể viế w f() dưới dạg: w u(, ) jv(, ) () Ta có hể chuể về dạg () hàm phức ch dưới dạg (). Ví dụ : Tách phầ hực và phầ ả của hàm phức w Ta có: j j j w j ( j)( j) Vậ: u v Ví dụ : Tách phầ hực và phầ ả của hàm w Ta có: w ( j) j j j ( ) j( ) Vậ: u v

11 Ví dụ : Ch hàm w j( ). Hã biểu diễ w h j và - j Vì và ê: j w Rú gọ a có: w ( j)( 4 j ( ) j ) ( j) j Ví dụ 4: Ch w - j. Hã biểu diễ w h Ta có: Ha: w j j j w. Phép biế hìh hực hiệ bởi hàm biế phức: Để biểu diễ hìh học mộ hàm biế số hực a vẽ đồ hị của hàm số đó. Để mô ả hìh học mộ hàm biế số phức a hôg hể dùg phươg pháp đồ hị ữa mà phải làm hư sau: Ch hàm biế phức w f(), E. Lấ hai mặ phẳg phức O (mặ phẳg ) và uov (mặ phẳg w). Ví mỗi điểm E a có mộ điểm w f( ) rg mặ phẳg w. Ch ê về mặ hìh học, hàm w f( ác địh mộ phép biế hìh ừ mặ phẳg sag mặ phẳg w. Điểm w được gọi là ảh của và là ghịch ảh của w. Ch đườg cg L có phươg rìh ham số (), (). Ảh của L qua phép biế hìh w f() u(, ) jv(, ) là ập hợp các điểm rg mặ phẳg w có ạ độ: u u[(), ()] () v v[(), ()] Thôg hườg hì ảh của đườg cg L là đườg cg Γ có phươg rìh ham số () Muố được phươg rìh qua hệ rực iếp giữa u và v a hử rg (). Muố ìm ảh của mộ miề G a ci ó được qué bởi họ đườg cg L.Ta ìm ảh Γ của L. Khi L qué ê miề G hì Γ qué ê miề là ảh của G. 4. Các hàm biế phức hườg gặp: a. Ví dụ : Hàm w ( > ) Đặ r jϕ, w ρ jθ r jϕ. Ta có ρ r, θ ϕ π. Vậ đâ là mộ phép c dã ha phép đồg dạg với hệ số

12 v w u b. Ví dụ : w jα (α R) Đặ r jϕ, w ρ jθ r jϕ jα r j(αϕ). Ta có ρ r, θ ϕ α π. Như vậ đâ là phép qua mặ phẳg mộ góc α. w v r r u c. Ví dụ : w b với b b jb Đặ j w u jv, a có: u b ; v b Vậ đâ là mộ phép ịh iế w b b d. Ví dụ 4: w a b với a jα là phép biế hìh uế íh guê. Nó là hợp của ba phép biế hìh: - phép c dã s - phép qua s jα - phép ịh iế w b. Ví dụ 5: w Đặ r jϕ, w ρ jθ a có: ρ r ; θ ϕ π. Mỗi ia ϕ biế hàh ia argw ϕ, mỗi đườg rò r biế hàh đườg rò w r. Nếu D {: < ϕ < π } hì f(d) {-w: < θ < π } ghĩa là ửa mặ phẳg phức có Im > biế hàh à bộ mặ phẳg phức w.

13 f. Ví dụ 6: w. Đặ r jϕ, w ρ jθ a có: ρ r ; θ ϕ π. Miề D {: < ϕ < π } được biế đơ diệp lê chíh ó, ghĩa là ửa mặ phẳg phức Im > được biế hàh ửa mặ phẳg phức Imw >. g. Ví dụ 7: w Với hì w có giá rị hác hau. Đặ r jϕ, w ρ jθ a có: ρ r ; ϕ π π θ. Miề D {: < ϕ < π } có ảh là ba miề: B w : < θ < ; π π π B w : < θ < π ; B w : < θ <. ĐẠO HÀM CỦA HÀM PHỨC. Giới hạ của hàm biế phức: Địh ghĩa giới hạ và liê ục của hàm biế phức cũg ươg ự hư hàm biế hực. a. Địh ghĩa : Giả sử f() là hàm ác địh rg lâ cậ của (có hể rừ ). Ta ói số phức A là giới hạ của f() hi dầ ới ếu hi - hì f()-a. Nói hác đi, với mọi ε > ch rước, luô luô ồ ại δ > để hi - < δ hì f()-a < ε. Ta í hiệu: lim f() A Dễ dàg hấ rằg ếu f() u(,) jv(,) ; j ; A α jβ hì: lim f() A lim u(, ) α lim v(, ) β Trg mặ phẳg phức, hi dầ ới ó có hể iế h hiều đườg hác hau. Điều đó hác với rg hàm biế hực, hi dầ ới, ó iế h rục O. b. Địh ghĩa : Ta ói số phức A là giới hạ của hàm w f() hi dầ ra vô cùg, ếu hi hì f() - A. Nói hác đi, với mọi ε > ch rước, luô luô ồ ại R > để hi > R hì f() - A < ε. Ta í hiệu: lim f() A c. Địh ghĩa : Ta ói hàm w f() dầ ra vô cùg hi dầ ới, ếu hi - hì f(). Nói hác đi, với mọi M > ch rước lớ uỳ ý, luô luô ồ ại δ > để hi - < δ hì f() > M. Ta í hiệu: lim f() d. Địh ghĩa 4: Ta ói hàm w f() dầ ra vô cùg hi dầ ra vô cùg, ếu hi hì f(). Nói hác đi, với mọi M > ch rước lớ uỳ ý, luô luô ồ ại R > để hi > R hì f() > M. Ta í hiệu: lim f()

14 . Hàm liê ục: Ta địh ghĩa hàm liê ục hư sau: Địh ghĩa: Giả sử w f() là mộ hàm số ác địh rg mộ miề chứa điểm. Hàm được gọi là liê ục ại ếu lim f() f( ) Dễ hấ rằg ếu f( ) u(, ) jv(, ) liê ục ại j hì u(, ) và v(, ) là hữg hàm hực hai biế, liê ục ại (, ) và gược lại. Hàm w f() liê ục ại mọi điểm rg miề G hì được gọi là liê ục rg miề G. Ví dụ: Hàm w liê ục rg à bộ mặ phẳg phức vì phầ hực u - và phầ ả v luô luô liê ục.. Địh ghĩa đạ hàm: Ch hàm w f() ác địh rg mộ miề chứa điểm j. Ch mộ số gia j. Gọi w là số gia ươg ứg của hàm: w f( ) - f() w Nếu hi ỉ số dầ ới mộ giới hạ ác địh hì giới hạ đó được gọi là đạ hàm của hàm w ại và í hiệu là f () ha w ( ) ha dw. Ta có: d w f ( ) f () f '() lim lim (4) Về mặ hìh hức, địh ghĩa à giốg địh ghĩa đạ hàm của hàm biế số hực. w Tu hiê ở đâ đòi hỏi phải có cùg giới hạ hi h mọi cách. Ví dụ : Tíh đạ hàm của w ại. Ta có : w ( ) -. w w Khi hì. D vậ đạ hàm của hàm là. Ví dụ : Hàm w j có đạ hàm ại hôg Ch mộ số gia j. Số gia ươg ứg của w là: w j w w w Nếu hì hi đó w ; ê lim w w w hì -j hi đó w -j ; ê lim j w Như vậ hi ch h hai đườg hác hau ỉ số có hữg giới hạ hác hau. Vậ hàm đã ch hôg có đạ hàm ại mọi.. Điều iệ hả vi: Như hế a phải ìm điều iệ để hàm có đạ hàm ại. Ta có địh lí sau: 4

15 Địh lí: Nếu hàm w f() u(, ) jv(, ) có đạ hàm ại, hì phầ hực u(, ) và phầ ả v(, ) của ó có đạ hàm riêg ại (, ) và các đạ hàm riêg đó hả mã hệ hức: u v u v ; (5) (5) là điều iệ Cauch - Rima. Đâ là điều iệ cầ. Ngược lại ếu các hàm số u(, ) và v(, ) có các đạ hàm riêg liê ục, hả mã điều iệ C - R hì hàm w f() có đạ hàm ại j và được íh h côg hức: f () u jv Đâ là điều iệ đủ. Ta chứg mih điều iệ cầ: Giả sử f () ồ ại, ghĩa là giới hạ của ỉ số: w u(, ) jv(, ) u(, ) v(, ) j [ u(, ) u(, ) ] j[ v(, ) v(, ) ] u j v j j bằg f () hi h mọi cách. Đặc biệ hi hì: w u v j Trg đó u u là số gia riêg của u đối với. Ch, h giả hiế hì vế rái dầ ới f (). D đó vế phải cũg có giới hạ là f (). Từ đó su ra: u u có giới hạ là v v có giới hạ là và: u v f () j (6) Tươg ự, hi hì: w u j v v u j j v u Ch a có: f () j (7) S sáh (6) và (7) a có: u v v u j j Từ đâ a rú ra điều iệ C - R: u v v u ; 5

16 Tiếp h a chứg mih điều iệ đủ: Giả sử các hàm u(, ) và v(, ) có các đạ hàm riêg liê ục ại (, ) và các đạ hàm đó hả mã điều iệ C - R. Ta cầ chứg mih w có giới hạ du hấ hi h mọi cách. Ta viế: j v j u w (8) Từ giả hiế a su ra u(, ) và v(, ) hả vi, ghĩa là: u u u α α v v v β β Trg đó α, α, β, β hi, (ức là ). Tha và (8) các ế quả à a có: j v v j u u w β β α α ( ) ( ) j j j j v j v j u u β α β α D điều iệ C - R, a có hể lấ j làm hừa số chug rg ử số của số hạg hứ hấ bê vế phải: ( ) ( ) ( ) u j u j u j j u j u j u j u u v j v j u u Vậ: ( ) ( ) j j j u j u w β α β α (9) Chú ý là hi, hì số hạg hứ bê vế phải dầ ới. Thậ vậ: j j ( ) j j j β α β α Khi, hì α và β, Vậ ( ) j j β α Tươg ự a chứg mih được rằg ( ) j j β α 6

17 Ch ê ếu ch h mọi cách hì vế phải của (9) sẽ có giới hạ là u u j. Vậ vế rái cũg dầ ới giới hạ đó, ghĩa là a đã chứg mih rằg ồ ại u u f () j. D điều iệ C - R ê a có hể íh đạ hàm bằg hiều biểu hức hác hau: u v v u u u v v f () j j j j Ví dụ : Tìm đạ hàm của hàm số w cs j si. Hàm có đạ hàm ại mọi điểm vì điều iệ C - R luô luô hả mã. Thậ vậ: u cs, v si u cs v u si v dw d cs j si w Ví dụ : Tìm đạ hàm của hàm w j( ) u v u v, u v Ví dụ : Xé sự hả vi của hàm w ( - ) j. u v u v Vì ; ại mọi điểm hữu hạ. w hả vi ại mọi điểm và. Ví dụ 4: Xé sự hả vi của hàm w.r j. D hệ phươg rìh: u v u v chỉ hả mã ại điểm (, ) ê w chỉ hả vi ại 4. Các qu ắc íh đạ hàm: Vì địh ghĩa đạ hàm của hàm biế phức giốg địh đạ hàm của hàm biế hực, ê các phép íh đạ hàm của ổg, ích, hươg hàm hợp hà à ươg ự hư đối với hàm hực. Giả sử các hàm f() và g() có đạ hàm ại. Khi đó: [ f() g() ] f () g () 7

18 [ f().g() ] f ().g() g ().f() f () f '().g() f ().g' () g() g () Nếu w f(), ϕ(ζ) đều là các hàm có đạ hàm, hì đạ hàm của hàm hợp w f[ϕ(ζ)] là: dw dw d. dζ d dζ Nếu f() là hàm đơ diệp có hàm gược là h(w), hì: f '(), h' (w) h' (w) 5. Ý ghĩa hìh học của đạ hàm: Giả hiế hàm w f() có đạ hàm ại mọi điểm rg lâ cậ điểm và f ( ). a. Ý ghĩa hìh học của Arg f ( ): Phép biế hìh w f() biế điểm hàh điểm w f( ). Gọi M là ạ vị của và P là ạ vị của w. Ch mộ đườg cg bấ ì đi qua M và có phươg rìh là () () j(). Giả sử: ( ) ( ) j ( ) ghĩa là haí số ( ) và ( ) hôg đồg hời riệ iêu hi. Vậ đườg cg L có iếp uế ại M mà a gọi là M T. Γ L v M P T P τ M O O u Gọi Γ là ảh của đườg cg L qua phép biế hìh. Hiể hiê đườg cg đi qua điểm P và có phươg rìh w w() f[()]. Th côg hức đạ hàm hàm hợp a có w ( ) f ( ). ( ). Th giả hiế hì f ( ), ( ) ê w ( ). Như vậ ại P, đườg cg Γ có iếp uế P τ. Bâ giờ a lấ là điểm hác huộc L. Nó có ảh là w Γ. Th địh ghĩa đạ hàm: w w lim f ( ) () w w Gọi M, P lầ lượ là ạ vị của và w hì đẳg hức rê được viế là: Vậ Argf ( ) lim Arg lim[ Arg(w w ) Arg( )] 8

19 Argf ( ) lim Ou,P P P P P Γ ( ) lim ( O,M M) M M P L Vì hi P P, cá uế P P dầ ới iếp uế P τ với Γ; hi M M, cá uế M M dầ ới iếp uế M T với L ê: Argf ( ) Ou,P τ O,M T () ( ) ( ) ha: ( Ou,P τ ) Argf ( ) ( O,M T) Từ đó su ra Argf ( ) là góc mà a cầ qua iếp uế M T với đườg cg L ại M để được hướg của iếp uế P τ với đườg cg Γ ại P. Bâ giờ a é hai đườg cg bấ ì L và L đi qua M, lầ lượ có iếp uế ại M là M T và M T. Gọi Γ và Γ là ảh của L và L qua phép biế hìh w f(). Γ và Γ lầ lượ có iếp uế ại P là P τ và P τ. Th ế quả rê: ( Ou, P τ) ( O, M T) Argf ( ) D () được hiế lập với L và Γ bấ ì ê: Argf ( ) ( Ou, P τ' ) ( O, MT' ) Từ đó su ra: Ou,P τ Ou,P τ O,M T O,M T ( ) ( ) ( ) ( ) Vậ góc giữa hai đườg cg L và L bằg góc giữa hai ảh Γ và Γ cả về độ lớ và hướg. Ta ói phép biế hìh w f() bả à góc giữa hai đườg cg ha phép biế hìh w f() là bả giác. b. Ý ghĩa của f ( ) : D () a có: f ( ) lim w w lim w w lim P P P P lim M M M M Với - há hỏ hì w cũg há hỏ và a có: f ( ) P P MM ha: P P f ( ).M M (5) Nếu f ( ) > hì P P > M M và a có mộ phép biế hìh dã. Nếu f ( ) < hì P P < M M và a có mộ phép biế hìh c. Côg hức (5) đúg với mọi cặp M và P ê a ói f ( ) là hệ số c dã của phép biế hìh ại. Trê đâ a đã giả hiế f ( ). Nếu f ( ) hì ế quả rê hôg đúg ữa. Ví dụ: Xé hàm w. Qua phép biế hìh à, ửa rục dươg O (arg ), có ảh là ửa rục dươg π Ou(argw ). Nửa rục O dươg arg có ảh là ửa rục Ou âm (argw π). 9

20 Như vậ góc giữa hai ia O và O hôg được bả à qua phép biế hìh. Sở dĩ hư vậ vì w (). 6. Hàm giải ích: a. Địh ghĩa : Giả sử G là mộ miề mở. Nếu hàm w f() có đạ hàm f () ại mọi điểm huộc G hì ó được gọi là giải ích rg miề G. Hàm số w f() được gọi là giải ích ại điểm ếu ó giải ích rg mộ miề lâ cậ à đó của. Trê ia a chỉ địh ghĩa hàm số giải ích rg mộ miề mở. Giả sử miề G giới hạ bởi đườg cg í L. Nếu hàm w f() giải ích rg mộ miề mở chứa G, hì để ch gọ a ói ó giải ích rg miề í G. b. Địh ghĩa : Nhữg điểm ại đó w f() hôg giải ích, được gọi là các điểm bấ hườg của hàm số đó. Ví dụ:- Hàm w giải ích rg à C - Hàm w cs j si giải ích rg à C - Hàm w hôg giải ích C - w giải ích rg à C rừ. Điểm là điểm bấ hươg du hấ của hàm - Hàm w R chỉ hả mã điều iệ C - R ại. Vậ ó hôg giải ích rg à C. c. Tíh chấ của hàm giải ích: - Tổg, ích của hai hàm giải ích là mộ hàm giải ích - Thươg của hai hàm giải ích là mộ hàm giải ích rừ điểm làm ch mẫu số riệ iêu. - Hợp của hai hàm giải ích là mộ hàm giải ích. - Hàm gược của mộ hàm giải ích đơ diệp có đạ hàm hác hôg là mộ hàm giải ích đơ diệp. Ví dụ: - w là mộ hàm giải ích rg à C vì ó là ổg của hai hàm giải ích rg C - w giải ích ại mọi điểm rừ ±j 7. Qua hệ giữa hàm giải ích và hàm điều hà: Ch hàm w f () u(, ) jv(, ) giải ích rg miề đơ liê G. Phầ hực u(, ) và phầ ả v(, ) là hữg hàm điều hà rg G, ghĩa là chúg hả mã phươg rìh Laplac: u u v v u v (, ) G Thậ vậ, h giả hiế, điều iệ C - R hả mã, ức là: u v u v Lấ đạ hàm hai vế của đẳg hức hứ hấ h và đạ hàm hai vế đẳg hức hứ hai h a có:

21 u v u v u u Cộg hai đẳg hức a có: u v v Tươg ự a chứg mih được: v Ngược lại, ch rước hai hàm điều hà bấ ì u(, ) và v(, ) hì ói chug, hàm w u(, ) jv(, ) hôg giải ích. Muố w u jv giải ích hì u và v phải là hai hàm điều hà liê hợp, ghĩa là hả mã điều iệ C - R. Vì ch rước mộ hàm điều hà, a có hể ìm được hàm điều hà liê hợp với ó ê ch rước phầ hực ha phầ ả của mộ hàm giải ích a ìm được hàm giải ích đó. Phươg pháp ìm hàm v(, ) điều hà liê hợp với u(, ) ch rước rg mộ miề đơ liê G hư sau: D điều iệ C - R a biế được các đạ hàm riêg của v(, ) là: v u v u Vậ bài á được đưa về ìm hàm v(, ) biế rằg rg miề đơ liê G ó có vi phâ : dv v d v d u d u d Bài á à có ghĩa vì vế phải là vi phâ à phầ. Thậ vậ, ếu đặ P u và Q u hì A M(,) Q P điều iệ u u được hả M mã. Th ế quả giải ích hì: v(, ) (,) u d u d C O (, ) Trg đó ích phâ (hôg phụ huộc đườg đi) được lấ dọc h đườg bấ ì ằm rg G, đi ừ điểm (, ) đế điểm (, ), cò C là mộ hằg số uỳ ý. Nếu ích phâ được íh dọc h đườg gấp húc M AM hì: v(, ) (6) u (, )d u (, )d C Ví dụ : Ch hàm u -. Tìm v(,) và f() Đâ là mộ hàm điều hà rg à mặ phẳg vì u (,). Th (6) a chọ v(, ) d d C C Vâ: f() u jv - j( C) ( j - ) ( j) jc ( j) ( j) jc jc f() là mộ hàm giải ích rg à C. Ví dụ : Ch hàm u(, ) l( ). Tìm f()

22 Đâ là mộ hàm điều hà rg à bộ miề G rừ điểm gốc ạ độ. Dùg (6) a ác địh được hàm điều hà liê hợp: v(,) Arg( j) C Vì Arg ác địh sai hác π, ê v(, ) là mộ hàm đa rị.

23 CHƯƠNG : PHÉP BIẾN HÌNH BẢO GIÁC VÀ CÁC HÀM SƠ CẤP CƠ BẢN. KHÁI NIỆM VỀ BIẾN HÌNH BẢO GIÁC. Phép biế hìh bả giác: a. Địh ghĩa: Mộ phép biế hìh được gọi là bả giác ại ếu ó có các íh chấ: - Bả à góc giữa hai đườg cg bấ ì đi qua điểm (ể cả độ lớ và hướg) - Có hệ số c dã hôg đổi ại điểm đó, ghĩa là mọi đườg cg đi qua đều có hệ số c dã hư hau qua phép biế hìh. Nếu phép biế hìh là bả giác ại mọi điểm của miề G hì ó được gọi là bả giác rg miề G. b. Phép biế hìh hực hiệ bởi hàm giải ích: Ch hàm w f() đơ diệp, giải ích rg miề G. D ý ghĩa hìh học của f () a hấ rằg phép biế hìh được hực hiệ bởi hàm w f() là bả giác ại mọi điểm mà f (). Nếu chỉ é rg mộ lâ cậ hỏ của điểm, hì phép biế hìh bả giác là mộ phép đồg dạg d íh chấ bả à góc. Các góc ươg ứg rg hai hìh là bằg hau. Mặ hác ếu m hệ số c dã là hôg đổi hì ỉ số giữa hai cạh ươg ứg là hôg đổi. Ngược lại gười a chứg mih được rằg phép biế hìh w f() đơ diệp là bả giác rg miề G hì hàm w f() giải ích rg G và có đạ hàm f ().. Bổ đề Schwar: Giả sử hàm f() giải ích rg hìh rò < R và f(). Nếu ) M với mọi mà < R hì a có: M f (), < R R jα M Trg đó đẳg hức ả ra ại với < < R chỉ hi f (), α hực. R. Nguê lí đối ứg: Trước hế a hừa hậ mộ íh chấ đặc biệ của hàm biế phức mà hàm biế số hực hôg có, đó là íh du hấ, được phá biểu hư sau: Giả sử hai hàm f() và g() cùg giải ích rg miề D và hả mã f() g() rê mộ cug L à đó ằm rg D, hi đó f() g() rê à miề D. Giả sử D và D ằm ề hau và có biê chug là L v O D L D O w B T B u

24 Giả sử f () giải ích rg D và f () giải ích rg D. Nếu f () f () rê L hì a gọi f () là hác riể giải ích của f () qua L sag miề D. Th íh du hấ của hàm giải ích ếu f () cũg là hác riể giải ích của f () qua L sag miề D hì a phải có f () f () rg D. Cách hah hấ để ìm hác riể giải ích của mộ hàm ch rước là áp dụg guê lí đối ứg sau đâ: Giả sử biê của miề D chứa mộ đạ hẳg L và f () biế bả giác D lê B rg đó L chuể hàh đạ hẳg T huộc biê của B. Khi đó ồ ại hác riể giải ích f () của f () qua L sag miề D ằm đối ứg với D đối với L. Hàm f () biế bả giác D lê B ằm đối ứg với B đối với T và hàm: f() rg D f () f() f() L f () rg D biế bả giác D hàh B. Nguê lí đối ứg hườg dùg để ìm phép biế hìh bả giác hai miề đối ứg ch rước.. CÁC PHÉP BIẾN HÌNH QUA CÁC HÀM SƠ CẤP. Phép biế hìh uế íh: Xé hàm uế íh w a b rg đó a, b là các hằg số phức. Giả hiế a. Nếu a a jα hì w a jα b. Phép biế hìh uế íh là bả giác rg à mặ phẳg phức vì f () a C. Hàm uế íh có hể ci là hợp của hàm sau: - ζ ( a > ) - ω jα.ζ (α Arga) - w ω b Nếu biểu diễ các điểm ζ, ω, w rg cùg mộ mặ phẳg hì dựa và ý ghĩa hìh học của phép hâ và phép cộg các số phức a su ra rằg: - điểm ζ hậ được ừ điểm bằg phép c dẫ với hệ số - điểm ω hậ được ừ điểm ζ bằg phép qua âm O, góc qua α. - điểm w hậ được ừ điểm ω bằg phép ịh iế ác địh bởi vc ơ biểu diễ số phức b. Như vậ muố được ảh w của a phải hực hiệ liê iếp mộ phép c dã, mộ phép qua và mộ phép ịh iế. Tích của phép biế hìh rê là mộ phép đồg dạg. Vậ phép biế hìh uế íh là mộ phép đồg dạg. Nó biế mộ hìh bấ ì hàh mộ hìh đồg dạg với hìh ấ. Đặc biệ, ảh của mộ đườg rò là mộ đườg rò, ảh của mộ đườg hẳg là mộ đườg hẳg. Ví dụ: Tìm hàm w f() biế hìh am giác vuôg câ A( j), B(7 j), C(5 4j) hàh am giác vuôg câ có đỉh ại O, B (-j) và C ( - j) ω w O α ζ 4

25 C O A B 7 O B C Vì các am giác ABC và O B C đồg dạg ê phép biế hìh được hực hiệ bằg mộ hàm bậc hấ w a b. Phép biế hìh à có hể phâ ích hàh các phép biế hìh liê iếp sau đâ: * phép ịh iế ừ A về gốc, ác địh bằg vc ơ (- - j). Phép ịh iế à được ác địh bởi hàm ζ - ( j) π * phép qua quah gốc mộ góc, ứg với hàm j π ω ζ O B * phép c dã âm O, hệ số, được hực hiê bằg hàm AB 4 w ω j Vậ: w j π ( j) ( j) j j. Phép ghịch đả: a. Địh ghĩa: Hai điểm A và B được gọi là đối ứg đối với đườg rò C âm O, bá íh R ếu chúg cùg ằm rê mộ ửa đườg hẳg uấ phá ừ O và hả mã đẳg hức: OA.OB R R R R Dĩ hiê, vì OB. R ê ếu OA < R > hì OB > R. Ngược lại OA OA OA ếu OA > R hì OB < R. Nghĩa là rg hai điểm A và B hì mộ điểm ằm rg và mộ điểm ằm gài đườg rò. Nếu A ằm rg đườg rò hì muố được B ẻ đườg AH OA và sau đó vẽ iếp uế HB. H H O A B O B A 5

26 Nếu A ằm gài đườg rò hì muố được điểm B a vẽ iếp uế AH, sau đó ẻ HB OA. b. Địh lí : Nếu A và B đối ứg với đườg rò C và C là đườg rò bấ ì đi qua A và B hì C và C rực gia với hau. Chứg mih: Gọi I là âm và r là bá íh của C. Kí hiệu P C O là phươg ích của điểm O đối với đườg rò C. Th giả hiế vì A và B đối ứg qua C ê D OA.OB R. Mặ hác h cách íh phươg ích a có: O B P C O OA.OB OI - r C A Từ đó su ra: I R OI - r ha: OI R r OD ID. C Vậ OD DI c. Địh lí : Giả sử hai đườg rò C và C cùg rực gia với đườg rò C. Nếu C và C cắ hau ại A và B hì hai điểm A và B đối ứg qua C Chứg mih: Gọi I và I lầ lượ là âm của đườg rò C và C ; r và r là bá íh của C chúg. Gọi R là bá íh của đườg rò C. Ta có: P C O OI r O A B P C O OI r C Nhưg d giả hiế rực gia a có: OI R r r OI R C Vâ: P C O P C O Vì điểm O có cùg phươg ích với cả hai đườg rò C và C ê O ằm rê rục đẳg phươg AB của cặp vòg rò đó. Mặ hác d P C O OA.OB R ê A và B đối ứg qua C. d. Phép biế hìh w : Phép biế hìh à đơ diệp, biế mặ phẳg phức mở rộg (ức mặ phẳg phức có bổ sug hêm điểm ) lê mặ phẳg phức mở rộg w. Ảh của điểm là điểm w. Ngược lại ảh của điểm là điểm w. Vì w ê phép biế hìh bả giác ại và. O w 6

27 Ta sẽ êu ra cách ìm ảh của mộ điểm bấ ì. Chú ý là hai điểm và w đối ứg hau qua đườg rò đơ vị vì Arg Arg Arg. Mặ hác.. Vậ muố được w, a dựg w đối ứg với qua đườg rò đơ vị rồi lấ đối ứg qua rục hực. Nói hác đi, phép biế hìh w là ích của hai phép đối ứg: * phép đối ứg qua đườg rò đơ vị * phép đối ứg qua rục hực. Tíh chấ của phép biế hìh: Phép biế hìh w biế: * mộ đườg rò đi qua gốc ạ độ hàh mộ đườg hẳg * mộ đườg rò hôg đi qua gốc ạ độ hàh mộ đườg rò * mộ đườg hẳg đi qua gốc ạ độ hàh mộ đươg hẳg * mộ đườg hẳg hôg đi qua gốc ạ độ hàh mộ đườg rò đi qua gốc ạ độ. Nếu ci đườg hẳg là mộ đườg rò có bá íh vô hạ hì íh chấ rê được phá biểu gọ lại là: Phép biế hìh w biế mộ đườg rò hàh mộ đườg rò. Chứg mih: Xé đườg cg C có phươg rìh: A( ) B C D Trg đó A, B, C, D là hữg hằg số hực. Viế phươg rìh ấ dưới dạg phức a có: A E E D () Trg đó E B - jc Nếu A, D hì C là đườg rò đi qua gốc ạ độ. Nếu A hì C là đườg hẳg. Nếu A D hì C là đườg hẳg đi qua gốc ạ độ. Ảh của C qua phép biế hìh w là đườg cg L có phươg rìh: E E A. D w w w w ha: Dw w Ew Ew A () Nếu D hì L là đườg hẳg. Nếu D A hì L là đườg hẳg đi qua gốc ạ độ. Nếu A hì L là đườg rò đi qua gốc ạ độ. Giả sử và là hai điểm đối ứg với hau qua đườg rò C. Khi đó ếu gọi w và w và L là ảh của, và C qua phép biế hìh ứg hau qua C. Nói hác đi, phép biế hìh đườg rò. w hì w và w đối w bả à íh đối ứg qua mộ 7

28 Chứg mih: Lấ đườg rò bấ ì P và Q qua và.th địh lí hì P và Q cùg rực gia với C. Qua phép biế hìh, P và Q sẽ biế hàh hai đườg rò L và L cắ hau ại w và w. Vì phép biế hìh bả giác ê L và L rực gia với C. Th địh lí hì w và w sẽ đối ứg với hau qua L. Ví dụ : Tìm ảh của hìh rò < qua phép biế hìh w Dễ dàg hấ rằg ảh của đườg rò a ( < a < ) là đườg rò w. Khi a biế hiê ừ đế, hì giảm ừ đế. Trg hi đườg rò a a a qué ê hìh rò < hì ảh của ó qué ê miề w >. Tóm lại ảh của miề < là miềm w >. Ảh của đườg rò là đườg rò w. Ví dụ : Tìm ảh của bá ih OB: arg π/6; < qua phép biế hìh w / M B O O B N Lấ M bấ ì rê OB. Thực hiệ liê iếp phép đối ứg qua đườg rò đơ vị và phép đối ứg qua rục hực a được ảh N của ó ằm rê ửa đườg hẳg sa ch: OM.ON Khi M chạ ừ O đế B, N chạ ừ đế B. a b. Phép biế hìh phâ uế íh w : Phép biế hìh chỉ có ý ghĩa hi c c d và d hôg đồg hời riệ iêu. Ta hôg é rườg hợp ad bc vì đâ là rườg hợp ầm hườg. Thậ vậ ếu ad bc hì a có hể viế: a b ad bd b b w. c d cb db d d d b Tức là mọi đều có cùg mộ ảh w. c d Vậ a chỉ é các rườg hợp ad - bc. Nếu c a được hàm uế íh đã é: a b w d d a b ch ê a giả hiế c. Phép biế hìh w là đơ diệp và biế à bộ mặ c d 8

29 d phẳg mở rộg lê mặ phẳg mở rộg w. Mỗi điểm có ảh là điểm c a b dw b w. Ngược lại, giải h w, a được hàm gược ; ức là mỗi c d cw a a dw b d điểm w có ghịch ảh là. Ảh của điểm là điểm w. c cw a c a Ảh của điểm là w c ad bc Vì w ê phép biế hìh phâ uế íh bả giác ại mọi điểm (c d) d và. Phâ ích biểu hức của w a được: c a b ac bc ac ad bc ad a(c d) bc ad w c d c(c d) c(c d) c(c d) a bc ad. c c c d Từ đó su ra phép biế hìh phâ uế íh là ích của phép biế hìh: ζ c d phép biế hìh uế íh ω phép ghịch đả ζ bc ad a w. ω phép biế hìh uế íh c c Vì mỗi phép biế hìh hàh phầ đều biế mộ đườg rò hàh mộ đườg rò và bả à íh đối ứg của điểm đối với đườg rò ê phép biế hìh phâ uế íh cũg có các íh chấ ấ. Phép biế hìh phâ uế íh ổg quá chứa 4 ham số a, b, c, d hưg hực chấ chỉ có ham số là độc lập. Thậ vậ, với giả hiế c, a có: a b w c c d c a b d Nếu a đặ a, b, d hì a có: c c c a b w d Vậ muố phép biế hìh phâ uế íh hà à ác địh, a phải ch điều iệ. Chẳg hạ a có hể buộc ó biế điểm ch rước, và lầ lượ hàh điểm w, w và w. Khi đó các ham số a, b và d là ghiệm của hệ: 9

30 w d b a w d b a w d b a Giải hệ à a íh được a, b và d rồi ha và d b a w a được hàm phải ìm dưới dạg đối ứg:. w w w w. w w w w (4) Ví dụ : Tìm phép biế hìh bả giác biế ửa mặ phẳg rê lê hìh rò đơ vị sa ch a với Ima > hàh w Th íh bả à vị rí điểm đối ứg hì điểm a phải chuể hàh điểm w. Vậ phép biế hìh phải ìm có dạg: a a w Vì chuể hàh mộ điểm à đó rê đườg rò w ê su ra ha jα. Vậ: a a w j α Ví dụ : Biế hìh rò đơ vị hàh chíh ó sa ch a với a < hàh w. Th íh bả à vị rí đối ứg hì điểm a b ằm đối ứg với a qua đườg rò phải chuể hàh điểm w. Phép biế hìh cầ ìm có dạg: a a K b a w Trg đó và K là các hằg số à đó. Vì hì w ê a có: K a a K ê K iα và: a a w j α Ví dụ : Biế ửa mặ phẳg rê hàh chíh ó Phép biế hìh à được hực hiệ bằg hàm phâ uế íh biế điểm, và rê rục hực h chiều dươg của mặ phẳg hàh điểm w, w, w rê rục hực h chiều dươg của mặ phẳg w.

31 4. Phép biế hìh Giucvsi: Ta gọi hàm phức w là hàm Giucvsi. hàm à có rấ hiều ứg dụg rg ĩ huậ. Nó có mộ điểm bấ hườg hữu hạ là. Đạ hàm của ó là w, w ại các điểm ±. Vậ phép biế hìh Giucvsi bả giác ại mọi điểm hữu hạ hác với điểm O và ±. Ta hã ìm miề đơ diệp của hàm. Giả sử hưg: ha ( ) (5) Ta hấ rằg đẳg hức (5) ả ra hi.. Vậ phép biế hìh sẽ đơ diệp rg mọi miề hôg chứa hai điểm ghịch đả của hau. Chẳg hạ miề < là miề đơ diệp của hàm số; miề > cũg là mộ miề đơ diệp hác. Ví dụ : Tìm ảh của phép biế hìh Giucvsi của: * đườg rò h < h < * đạ hẳg Arg α, < * hìh rò đơ vị < * ửa mặ phẳg rê, ằm gài hìh rò đơ vị âm O. Ta đặ r jϕ. Hàm Giucvsi được viế hàh: jϕ w u jv r r(csϕ jsi ϕ) (csϕ jsi ϕ) jϕ r r Tách phầ hực và phầ ả a có: u r cs ϕ v r si ϕ Từ đó su ra ảh của đườg rò r h có phươg rìh ham số là: u h csϕ h v h si ϕ h si ϕ h h Trg đó ϕ là ham số. Đó là mộ lip (γ), có âm O và các bá rục a h và h b h, iêu cự c a b h h. Các iêu điểm h 4 h 4 h của lip là F (-, ) và F (, ). Khi ϕ biế hiê ừ đế π, điểm chạ dọc đườg rò h h hướg dươg rg hi ảh w ươg ứg của ó chạ rê llip h hướg âm của mặ phẳg.

32 Vì hi < ϕ < π hì v < và hi π <ϕ < π hì v > ê ảh của ửa đườg rò rê là ửa lip dưới, ảh của ửa đườg rò dưới là lip rê. Chú ý là hi h hì các bá rục a, b của lip dầ ra, ghĩa là ếu đườg rò h càg hỏ hì ảh của ó có các bá rục càg lớ. Khi h hì a và b, ghĩa là ếu đườg rò h càg dầ và đườg rò đơ vị hì lip ảh dẹ dầ và iế ới đạ ép F F (sở dĩ gọi là đạ ép vì F F đồg hời là ảh của ửa cug rò đơ vị rê và ửa cug rò đơ vị dưới). Ta qu ước bờ rê của đạ là ảh của ửa cug rò đơ vị ằm rg ửa mặ phẳg dưới; bờ dưới của đạ hẳg là ảh của ửa cug rò đơ vị ằm rg ửa mặ phẳg rê. Nếu gọi L là ảh của đạ hẳg: Arg α < hì phươg rìh ham số của L là: u r csα r v r si α r Khử r rg các phươg rìh à a có: u v (6) cs α si α Đâ là mộ hprbl có các iêu điểm rùg với F và F. v O F O F u Nếu < α < π hì ảh (L) là háh hprbl (6) ằm rg góc phầ ư hứ ư. Khi điểm chạ rê đạ bá íh ừ gốc ạ độ ới đườg rò đơ vị hì ảh w của ó chạ rê háh hprbl ằm rg góc phầ ư hứ ư ừ ới rục hực O u. Khi ch h biế hiê ừ đế hì đườg rò h sẽ qué ê hìh rò <. Ảh (γ) của L rg mặ phẳg w sẽ qué ê mặ phẳg w, bỏ đi lá cắ dọc đạ F F. Bờ dưới của lá cắ là ảh của cug rò đơ vị rê. Bờ rê của lá cắ là ảh của cug rò đơ vị dưới. Nửa hìh rò đơ vị rê có ảh là ửa mặ phẳg dưới. Ngược lại ửa hìh rò đơ vị dưới có ảh là ửa mặ phẳg rê.

33 Tươg ự hư ở câu đầu iê ảh của ửa đườg rò rê: r h (h > ) < ϕ < π có phươg rìh ham số là: u h csϕ h < ϕ < π v h si ϕ h Đâ là mộ cug llip ằm rg ửa mặ phẳg rê, có các bá rục là a h h và b h h Khi ửa đườg rò rê âm O, bá íh h qué ê phầ ửa mặ phẳg rê ằm gài đườg rò đơ vị hì ảh của ó qué ê ửa mặ phẳg rê Im > m hìh vẽ). v - O - O u Ví dụ : Tìm phép biế hìh biế ửa hìh đơ vị, Im > hàh ửa mặ phẳg rê. Dễ hấ rằg phép biế hìh phải ìm là hợp của hai phép: jπ w 5. Hàm luỹ hừa w : Ta é hàm w với guê dươg, lớ hơ ha bằg. Nếu r(csα jsiα) hì w r (csα jsiα). Vậ ảh của ia Arg α là ia Argw α hậ được bằg cách qua ia Arg α quah gốc ạ độ góc ( - )α. ảh của đườg rò R là đườg rò w R. Ảh của mặ phẳg là mặ phẳg w. Tu hiê phép biế hìh ừ mặ phẳg lê mặ phẳg w hôg đơ diệp vì ếu hai π số phức và có cùg môđu và có argum sai hác hau mộ số guê lầ hì.

34 Muố hàm w đơ diệp rg mộ miề G à đó hì miề G à phải hôg chứa π bấ ì cặp điểm à có cùg môđu và có argum sai hác hau góc. Chẳg hạ π miề quạ < arg < là mộ miề đơ diệp của hàm w. Ảh của miề quạ à, qua phép biế hìh, là mặ phẳg w, bỏ đi mộ lá cắ dọc h ửa rục hực u >. Bờ rê của lá cắ là ảh của ia arg và bờ dưới của lá cắ là ảh của ia π arg. π π Miề quạ < arg < cũg là mộ miề đơ diệp hác của hàm. Ảh của miề quạ à qua phép biế hìh là mặ phẳg w, bỏ đi mộ lá cắ dọc h ửa rục hực âm. Hàm w giải ích rg à mặ phẳg, vì a có: dw C d Phép biế hìh w bả giác ại mọi điểm. 6. Hàm w : Đâ là hàm gược của hàm w. Nó là mộ hàm đa rị vì với mỗi số phức r(csϕ jsiϕ) có că bậc ch bởi: w ϕ π ϕ π r cs jsi,,, K Tạ vị của số phức à là các đỉh của mộ đa giác đều cạh âm O. Giả ử điểm vạch hàh mộ đườg cg í L hôg ba quah gốc ạ độ O, uấ phá ừ. L w O C Γ O Γ w Γ w Khi đó điểm w rg đó là mộ giá rị à đó của că hức mà a chọ rước sẽ vạch ê đườg cg í Γ, uấ phá ừ w vì hi uấ phá ừ chạ mộ vòg rê C hì Arg biế hiê ừ giá rị ba đầu Arg rồi qua về đúg giá rị ấ. Các giá rị că hức hác với giá rị đã chọ sẽ vạch ê đườg cg í Γ, được su ra ừ Γ bằg cách qua các góc π/ quah gốc ạ độ. 4

35 Bâ giờ a giả hiế điểm vạch ê đườg cg í C ba quah gốc ạ độ mộ vòg h hướg dươg, uấ phá ừ điểm. Trg rườg hợp à, hi chạ mộ vòg hì arum của ăg hêm π. D vậ argum của w ăg hêm π/. Điểm w sẽ vạch ê mộ đườg cg liê ục ừ điểm w ới π π w w cs jsi. Nghĩa là w đi ừ giá rị w của că hức ới mộ giá rị hác của că hức. D đó điểm w chỉ rở về vị rí uấ phá sau hi chạ vòg rê C. Điều đó chứg ỏ rằg muố ách được mộ hàm đơ rị liê ục ừ hàm đa rị w hì miề ác địh E của hàm đơ rị à hôg được chứa bấ ì mộ đườg cg í à ba quah gốc O. Muố vậ a có hể lấ E là mặ phẳg phức cắ di mộ lá cắ γ ừ gốc ạ độ ra. Chẳg hạ, có hể chọ γ là ửa rục O dươg. Khi đó các hàm đơ rị ách ra ừ hàm đa rị w, mà a hườg gọi là các háh đơ rị cuả hàm w là hữg hàm biế phức biế E(mặ phẳg phức với lá cắ dọc h ửa rục O dươg) lê mỗi hìh quạ: π < arg < π 4π < arg < LL Muố chọ ra mộ háh ác địh rg háh rê a có hể buộc háh à phải lấ mộ giá rị w hi với w là că bậc à đó của. Mỗi háh đơ rị của hàm w rg miề ác địh E có đạ hàm: ( ) (w ) w ê ó là hàm giải ích rg E. Nếu a hôg dùg lá cắ γ hì hôg hể ách được các háh đơ rị vì hi điểm vạch ê đườg cg í hì điểm w sẽ chuể ừ háh ọ sag háh ia. Vì vậ O cò được gọi là điểm rẽ háh của hàm đa rị w. Ví dụ: Xé hàm đa rị w π 4π Gọi O là ia Argw ; O là ia Argw. Nhữg háh đơ rị của của hàm w là các phép biế hìh đơ diệp, biế mặ phẳg phức, bỏ đi lá cắ dọc h ửa rục O dươg lê mỗi góc uo, O, Ou. ϕ ϕ Nháh w r(csϕ jsi ϕ) r cs jsi với < ϕ < π biế hai điểm A và B ằm lầ lượ ở bờ rê và bờ dưới của lá cắ hàh hai điểm A huộc π ia argw và B huộc ia arg w. Điều đó chứg ỏ ửa rục O là đườg giá đạ của háh à. 5

36 v O A B B O A u 7. Hàm mũ: a. Địh ghĩa: Ta gọi hàm phức có phầ hực u(,) cs và phầ ả v(,) si là hàm mũ biế phức và í hiệu là. w j (cs jsi) () Ch a có w, ghĩa là hi hực a có hàm biế hực đã biế. Ta ói rằg hàm mũ w là hác riể của hàm mũ hực ừ rục hực ra à bộ mặ phẳg phức. Th địh ghĩa rê a có: w và Argw π, guê () b. Các phép íh về hàm mũ:. () ( ), guê Ta chứg mih côg hức đầu iê. Các côg hức sau cũg ươg ự. Ta có: j ; j Th địh ghĩa a có: (cs jsi ) và (cs jsi ). (cs jsi ) (cs jsi ). cs( ) jsi( ) Vậ: Ha: [ ] Th địh ghĩa hàm mũ phức a có: ( ) j( ). c. Chu ỳ của hàm mũ: Th đih ghĩa, a có: jπ csπ jsiπ ( guê) Th () hì: jπ. jπ (4) Côg hức à ch hấ rằg hàm w là hàm uầ hà với chu ỳ jπ. Vậ hai điểm ằm rê mộ đườg sg sg với rục ả và các hau mộ hảg bằg bội số của jπ hì có cùg ảh. Cầ chú ý là ếu hì: 6

37 jπ jπ vì: và - jπ d. Côg hức Eulr: Trg (), ch a có côg hức Eulr: j cs jsi (6) Tha bằg - a có: j cs jsi (7) Nhờ có côg hức Eulr mà số phức r(csϕ jsiϕ) viế được dưới dạg mũ r jϕ. Ta có: r(csϕ jsiϕ) r jϕ Ví dụ: cs jsi j π π π j j cs jsi j π π π j 4 cs jsi jarcg 4j 5 cs arcg jsi arcg 5 j (cs jsi) -j cs - jsi f. Tíh giải ích của hàm w : Hàm w giải ích rg à bộ mặ phẳg vì, điều iệ C - R được hả mã: ( cs ) ( si ) ( cs ) ( si ) ( cs ) j ( si ) w () g. Phép biế hìh w : Vì w ê ảh của đườg hẳg C là C đườg rò w. Vì là mộ giá rị của Argw, ê đườg hẳg C có ảh là ia Argw C. Khi C biế hiê ừ đế π ( < C < π) hì đườg C sẽ qué ê miề G là băg < < π. Ảh của đườg hẳg C là ia Argw C sẽ qué ê miề là ảh của G. Rõ ràg là mặ phẳg w, bỏ đi lá cắ dọc h ửa rục hực u dươg; bờ rê của lá cắ à ứg với đườg, bờ dưới của lá cắ là ảh của đườg π. Phép biế hìh ừ băg G lê miề là mộ phép biế hìh đơ diệp. Tươg ự, phép biế hìh w cũg biế mọi băg π < < ()π( guê), có chiều rộg, lê miề ói rê. Phép biế hìh w biế cả mặ phẳg lê mặ phẳg w, hưg hôg đơ diệp. (5) 7

38 Thậ vậ, ghịch ảh của mọi điểm w gồm vô số điểm, vì ếu huộc ghịch ảh của w, ức là w hì các điểm jπ cũg huộc ghịch ảh của w vì jπ. v π C C O O u 8. Hàm lga: a. Địh ghĩa: hàm gược của hàm w được gọi là hàm lga và í hiệu là: w L b. Phầ hực và phầ ả của hàm w L: Đặ w L u jv, hì h địh a có: ujv Vậ u ha u l và v Arg. Tóm lại: w L l jarg (9) ha: w l j(arg π) () Hàm w L là mộ hàm đa rị. Với mỗi giá rị của có vô số giá rị của w. Các giá rị à có phầ hực bằg hau cò phầ ả hơ ém hau mộ bội số guê của π. Ảh của điểm là hữg điểm w ằm rê đườg hăg sg sg với rục ả và cách hau mộ đạ có độ dài bằg bội số guê của π. b. Tách háh đơ rị: Để ách mộ háh đơ rị của hàm w L, a làm hư sau. Trg côg hức () a giả sử là mộ số guê cố địh. Khi đó a có mộ háh đơ rị của hàm lga và í hiệu là (w). Nháh à biế miề -π < arg < π của mặ phẳg (ức là mặ phẳg với lá cắ dọc h ửa rục < ) lê băg ( - )π < Im < ( )π của mặ phẳg w. Nếu hôg vẽ mộ lá cắ đi ừ điểm ra, hì hi điểm vạch ê mộ đườg cg í quah gốc O h hướg dươg, argum của sẽ ăg hêm π, và hư vậ a sẽ đi ừ háh đơ rị à sag háh đơ rị hác. Vậ điểm O cũg là mộ điểm rẽ háh của hàm đa rị w L. đặc biệ, ếu rg () a chọ hì sẽ được mộ háh đơ rị được gọi là háh chíh của hàm đa rị w L. Nháh à được í hiệu là l: l l jarg () Nếu là số hực dươg > hì arg, ê l l, ghĩa là giá rị chíh của hàm lga rùg với hàm biế hực l. Nói hác đi, l là hác riể của hàm hực l, ừ rục hực > ra mặ phẳg phức. Ví dụ: Tíh L(-); l(-) ; l( j) ; Lj * L(-) l - j[arg(-) π] j(π π) j( )π * l(-) l - jarg(-) jπ 8

39 * Vì j ; arg( j) 4 π ê l( j) l j 4 π l j 4 π π π * Vì j ; argj ê L j π d. Tíh chấ giải ích: Nháh đơ rị w l là mộ hàm giải ích rg mặ phẳg phức, bỏ đi lá cắ dọc h ửa rục <. Th côg hức íh đạ hàm của hàm gược a có: (l ) w w ( ). Các phép íh: Hàm L có các íh chấ: L(. ) L L L L L L( ) L jπ Ta chứg mih, chẳg hạ, côg hức đầu: L(. ) l. jarg(. ) l ( l jarg) ( l jarg ) L L l j 9. Hàm lượg giác: a. Địh ghĩa: Từ côg hức Eulr a có: j j j j cs cs j j j j si si j Các hàm lượg giác biế số phức được địh ghĩa hư sau: j j j j si cs j [ Arg Arg ] j j j j si cs g c g j j j j cs j( ) si Vì j và -j là hữg hàm đơ rị ê các hàm lượg giác biế phức cũg là các hàm đơ rị. b. Đạ hàm của các hàm lượg giác: Vì j và -j là hữg hàm giải ích rg à C ê các hàm lượg giác biế phức w cs và w si cũg là các hàm giải ích rg à C. Ta có: j j j j j j (si ) [( ) ( ) ] [ j j ] [ ] cs j j Tươg ự a có: (cs) -si () () 9

40 Hàm w g giải ích ại mọi điểm có cs. Xé phươg rìh cs. Ta có: j j cs ha: j jπ. D đó: j jπ jπ Phươg rìh à có ghiệm là: π π π Như vậ g giải ích ại mọi điểm π. Ta dễ dàg íh được: ( g) cs Tươg ự : (c g) si c. Tíh chấ: Hàm lươg giác biế số phức có các íh chấ sau: cs(-) cs si(-) -si g(-) -g cs( π) cs si( π) si rg( π) g j( ) j( ) j j Thậ vậ: cs( ) [ ] [ ] cs j( π) j( π) j j cs( π) [ ] [ ] cs vì jπ -jπ Tươg ự a chứg mih được các íh chấ cò lại. d. Các phép íh: Ta có các côg hức qu biế: si cs si( ) si cs si cs cs cs - si (5) si si si cs Ta chứg mih, chẳg hạ, côg hức đầu iê: si cs cs - j si (cs jsi)(cs - jsi) j. -j Ví dụ : Tíh csj Th địh ghĩa: cs j,54 Qua ví dụ à a hấ có hữg số phức có cs >. Điều à hôg hể ả ra đối với số hực. Ví dụ : Giải phươg rìh si si với là số phức ch rước. Phươg rìh rê được viế hàh: si - si, ha: si si si cs 4

41 Ch si a có π. Vậ ghiệm của phươg rìh π Ch cs π a có π, vậ ghiệm của phươg rìh π - π Tóm lại ghiệm của phươg rìh là: π và π - π.. Hàm hprbl: a. Địh ghĩa: Các hàm hprbl biế phức được địh ghĩa h các côg hức sau: sh ch ch sh h ch (6) ch sh Nhữg hàm à là hác riể của hàm hprbl biế hực ừ rục hực ra mặ phẳg phức. Dễ dàg hấ rằg hàm ch là hàm chẵ cò các hàm sh, h, ch là các hàm lẻ. Vì uầ hà với chu ì jπ ê các hàm sh và ch cũg uầ hà với chu ì jπ. Hàm h uầ hà với chu ì jπ. Thậ vậ: sh h (7) ch Dễ dàg iểm ra hấ h( jπ) h b. Các phép íh: Ta có các côg hức giốg hư rg giải ích hực: ch sh - ch - sh ch - sh (8) sh( ) sh ch sh ch ch ch sh.... c. Qua hệ với các hàm lượg giác: Từ địh ghĩa a su ra: sij jsh csj ch d. Tách phầ hực và phầ ả của hàm lượg giác và hàm hprbl: Ta có: si si( j) sicsj sijcs sich jshcs Tươg ự: cs csch - jsish sh shcs jsich () ch chcs jsish. Đạ hàm của hàm hprbl: Các hàm w sh và w ch giải ích rg à bộ mặ phẳg và có đạ hàm: (sh) ch (ch) sh Hàm w h giải ích rg à mặ phẳg rừ ại điểm mà ha - π, ức là: 4

42 π j π Ta có: ( h) ch Ví dụ : Tíh si( - j) Ta có: si( - j) si.csj - sijcs si.ch - jsh.cs Th (9) hì csj ch, sij sh. Tra bảg số a có si si57 9,845 cs,546 ch,76 sh,669. Kế quả là: si( - j),845,76 - j,546,669,659 -,9595j π π Ví dụ : Ch phép biế hìh w si. Tìm ảh của băg < < Trước hế a ìm ảh của đườg hẳg C. Th (): u(, ) R(si) sich v(, ) Im(si) cssh ê phươg rìh ham số của đườg hẳg C là: u(, ) si Cch là ham số - < < () v(, ) cs Csh Nếu C hì các phươg rìh () biểu diễ rục ả u. Nếu C hì ó biểu diễ mộ cug hprbl. Thậ vậ, hử C rg () a được: u v () si C cs C π Ta được cug hprbl bê phải ếu < C < và cug hprbl bê rái ếu π < C <. Hprbl () có iêu rục là rục hực, các iêu điểm F (w -) và F (w ), các bá rục là sic và csc. Tiệm cậ của ó là cặp đườg hẳg v ±cgcu. Ch C biế hiê ừ π đế π π π, đườg hẳg C sẽ qué băg < <. Ảh π π của C rg mặ phẳg w sẽ qué ê miề G là ảh của băg < <. Chú ý là π h () hì ảh của đườg hẳg có phươg rìh ham số u ch, v và π đó là ia F u.tươg ự a có ảh của đườg hẳg là ia F u. Vậ miề G là mặ phẳg w bỏ đi hai ia F u và F u. v 4

43 . Hàm lượg giác gược:hàm gược của siw được í hiệu là w Arcsi. Ta có: jw jw jw si w jw j j ha: jw - j jw - Ta m đâ là phươg rìh bậc hai đối với jw. Giải ra a có: jw j Vậ jw L( j ) ha: w L( j ) j Như vậ: w Arcsi jl( j ) () Tíh đa rị của hàm w Arcsi được su ra ừ íh lưỡg rị của că hức và íh đa rị của hàm lga. Tươg ự a địh ghĩa: w Arccs là hàm gược của csw w Arcg là hàm gược của gw w Arccg là hàm gược của cgw Lập luậ ươg ự rê a có: w Arccs jl( ) j j w Arcg L (4) j j j w Arc c g L j Ví dụ : Tíh Arcsij Th () a có: Arc si j jl( ± ) Nếu rước că lấ dấu a có: Arcsi j jl( ) j[ l( ) j( π) ] π jl( ) Nếu rước că lấ dấu - a có: Arc si j jl( ) j l( ) j( π π) ( ) π jl( [ ] ) 4

44 Viế gộp lại a có: Arcsi j π jl ( ) guê [ ] Ví dụ: Tíh Arcgj Th (4) a có: j j j ( ) π Arcg j L L l j( ) π π l j Ví dụ : Giải phươg rìh 4cs Ta có: cs, Arccs jl ± jl ± Nếu rước că lấ dấu a có: 5 jl jl j l j( ) ( ) π jl 4 4 π π Nếu rước că lấ dấu - a có: 5 jl jl( ) j[ l j( π π) ] ( ) π jl 4 4 Tóm lại: ( ) π ± jl. Hàm hprbl gược: Ta gọi w Arsh là hàm gược của shw w Arsh là hàm gược của shw w Arsh là hàm gược của shw Biểu diễ các hàm à qua lgari a có: Arsh L( ) Arch L( ) Arch L π Ví dụ: Arshj Lj j π. Hàm luỹ hừa phức ổg quá w : Giả sử a là mộ số phức bấ ỳ, a α jβ. Ta địh ghĩa: a al (5) Đặ r jϕ a có: L lr j(ϕ π). D đó: a αlr-β(ϕπ) j[(αϕπ)βlr] Trg đó là mộ số guê uỳ ý. Từ biểu hưc rê a hấ, ếu β hì hàm a có vô số rị.tạ vị của chúg ằm rê đườg rò w αlr-β(ϕπ),, ±, ±, ±,... 44

45 cò argum của chúg là: α(ϕ π) βlr,,, ±, ±, ±,... Nếu β, ghĩa là a là mộ số hực hì các ạ vị của a ằm rê vòg rò w αlr r α và argum của α là αϕ πα p Có hể chứg mih được rằg ếu α là mộ số hữu ỉ, chẳg hạ α, hì chỉ có q q ạ vị hác hau của α. Trg rườg hợp à hàm w α là hữu hạ rị. Nếu α là mộ số vô ỷ hì hàm w α là vô số rị. Ta cũg có hẻ ách được háh đơ rị của hàm w a. Điểm là điểm rẽ háh của ó. Ví dụ: Tìm j j và j Th địh ghĩa a có: j j j jlj ( j)l π j π j π π ( j)(l jπ) (lπ) j(l 4π) (lπ) [ cs(l ) jsi(l ) ]. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ PHÉP BIẾN HÌNH BẢO GIÁC Muố làm mộ bài á về phép biế hìh bả giác a phải biế vậ dụg các phép biế hìh cơ bả. Nếu là phép đồg dạg, a dùg hàm uế íh. Muố biế mộ cug rò hàh cug rò (ha đườg hẳg) a dùg hàm phâ uế íh. Muố biế mộ góc hàh ửa mặ phẳg a dùg hàm luỹ hừa. Muố biế mộ băg sg sg với rục hực lê ửa mặ phẳg a ghĩ ới hàm mũ. Côg hức Schwar - Chrisphll ch phép biế đa giác hàh ửa mặ phẳg. Hàm Giucvsi biế miề gài đườg rò đơ vị lê mặ phẳg bỏ đi lá cắ dọc h đạ [ -, ] π Ví dụ : Tìm phép biế hìh đơ diệp và bả giác biế miề hìh quạ < arg < 6 lê hìh rò đơ vị w < sa ch ảh của các điểm, lầ lượ là các điểm w và w j v w O π/6 B A B ω O A jπ O u 45

46 Dễ dàg hấ hàm ω 6 π biế miề quạ < arg < lê ửa mặ phẳg ω rê 6 ( < arg < π ). Mặ hác a lại biế phép biế hìh, biế ửa mặ phẳg rê lê hìh rò đơ vị w < là: j ω a w ϕ ω a π Vậ phép biế hìh miề quạ < arg < lê hìh rò đơ vị có dạg 6 6 j a w ϕ. 6 a Ta sẽ ác địh ϕ và a sa ch các điều iệ phụ được hỏa mã. Từ w( jϕ/ ) ha jπ jπ jϕ a w su raa j, a j. Vậ: jπ a 6 j j w ϕ 6 j Cuối cùg, phép biế hìh phải ìm là: 6 j w j 6 j Ví dụ : Tìm phép biế hìh, biế ửa mặ phẳg rê của hìh rò đơ vị G{ <. Im > } lê mặ phẳg rê A - O B A A A O B A v ζ A ω w O A B A O u 46

47 Ta dùg hàm phâ uế íh ζ biế điểm hàh điểm ζ, điểm - hàh điểm ζ. Như vậ đạ AA được biế hàh ửa rục hực âm. D íh chấ bả giác, cug rò ABA được biế hah ửa rục ả rê. Vậ hàm ζ đã biế π π miề G hàh góc phầ ư hứ hai < arg ζ < π. Thực hiệ phép qua mộ góc quah gốc ạ độ bằg phép biế đổi ω -jζ a được góc phầ ư hứ hấ π < arg ζ <. Sau đó a đặ w ω a sẽ ăg góc ở đỉh A lê gấp đôi để biế hàh ửa mặ phẳg rê Imw >. Tóm lại phép biế hìh phải ìm là: w ( jζ) ζ Ví dụ : Tìm phép biế hìh bả giác biế miề G < j > ức miề giới hạ bởi đườg rò đơ vị âm O và đườg rò âm ại w.5j, bá íh.5, hàh miề D là băg - < Rw < v A B(j) I B A C R A Nếu a dùg mộ hàm phâ uế íh biế điểm j hàh điểm w hì hai j đườg rò và sẽ biế hàh hai đườg hẳg sg sg. Hàm phâ uế íh có hể chọ là ζ j j Ta có ζ ( ) ( j), ζ( ) ( j), ζ() j, ζ( j) j j Từ đó a su ra ảh của đườg rò là đườg hẳg Im ζ, ảh của đườg O ζ B A - O w u 47

48 j rò là đườg hẳg Im ζ. Miề G đã được biế hàh băg < Imζ <. Bâ giờ a chỉ cầ hực hiệ phép đồg dạg ức là phép biế hìh uế íh để biế miề D hàh mặ phẳg w: j w 4j ζ 4jζ 4 j Tóm lại w 4j là phép biế hìh phải ìm. j j Ví dụ 4: Trg mặ phẳg ch cug rò AB: A là ạ vị của a, B là ạ vị của -a, rug điểm H của cug rò AB là ạ vị của jh. Trg mặ phẳg w ch đườg rò Γ đi qua hai điểm w ±a và âm ại w jh. Hã ìm mộ phép biế hìh bả giác biế miề gài G của cug AB(ức là mặ phẳg có mộ lá cắ dọc h cug AB) hàh miề D là miề bê gài hìh rò Γ. Chú ý là với các giả hiế đã ch, iếp uế ại mú B với cug AB ạ với rục h O mộ góc (π - α) với α arcg. Cò rg mặ phẳg w iếp uế với đườg rò Γ ại w a ạ với rục Ou mộ góc a π α. a Ta dùg hàm ζ biế cug AB hàh ia B A rg mặ phẳg ζ. Qua a phép biế hìh à ảh của B là B rùg với gốc ạ độ. Ảh của A là A. Vì dζ dζ > vậ arg ê ia A B cũg ghiêg với rục hực mộ góc d a a d a (π-α). Qua phép biế hìh à, miề gài của cug rò AB được biế hàh miề G là miề gài của ia B A (ức là mặ phẳg ζ có mộ lá cắ dọc h A B ) v A a H(jh) O α/ B -a π-α Γ N(-a) O E α/ C(a) w π/-α/ u 48

49 A ζ E N O η-α B O C π/-α/ ω N Về phía mặ phẳg w, a cũg hực hiệ mộ phép biế hìh phâ uế íh để biế cug rò Γ hàh đườg hẳg. Phép biế hìh được chọ là: w a ω w a Qua phép biế hìh à, đườg rò Γ biế hàh đườg hẳg C E N đi qua gốc. dζ Ảh của C là C rùg với gốc ạ độ. Ảh của N là N. Vì > ê dw a π α đườg hẳg C E N cũg ạ với rục hực góc. Miề gài của đườg rò Γ được biế hàh miề D là ửa mặ phẳg ω ằm bê phải đườg hẳg N C E. Nhờ phép biế hìh ζ ω miề D được biế hàh miề G. Qua phép bìh phươg à đườg hẳg C N gộp lại hàh ia B A. Tóm lại, miề G bê gài cug rò AB rg mặ phẳg được biế hàh miề D là miề gài đườg rò Γ hờ phép biế hìh: a w a a w a Từ đó rú ra: a w ha w a w Ví dụ 5: Tìm phép biế hìh biế miề D { -V < Imw < V } của mặ phẳg w lê miề G là mặ phẳg bỏ đi hai lá cắ Im ±jh và R <. Ta sẽ ìm phép biế hìh biế băg < Imw < V lê ửa mặ phẳg Imw > bỏ đi lá cắ I jh sa ch ảh của rục hực Imw là Im. Sau đó dùg guê lí đối ứg. v w a O E B w V C C u ω A E C π A O B C 49

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 9//6 CHƯƠNG Đạo hàm ại mộ điểm PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Địh ghĩa: Đạo hàm của hàm f ại điểm a, ký hiệ f (a) là: f ' a lim a f f a (ế giới hạ à ồ ại hữ hạ). Chú ý: đặ h=-a, a có: f ' a a f a h f a

Διαβάστε περισσότερα

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II. Chươg LÝ THUYẾT NỘI LỰC I. KHÁI NIỆ VỀ NỘI LỰC Xét một vật thể chịu tác dụg của một hệ lực và ở trạg thái câ bằg hư trê H... Trước khi tác dụg lực, giữa các phâ tử của vật thể luô tồ tại các lực tươg tác

Διαβάστε περισσότερα

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT LẦN, NĂM HỌC 7-8 MÔN: TOÁN LỚP Thời gi làm ài: 9 phút, khôg kể thời gi gio đề (Đề thi có trg) MÃ ĐỀ: Họ, tê thí sih:... SBD:...Lớp:... Câu : Tổg tất cả các giá

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN Bài tập Toá A Hồ Ngọc Kỳ, ĐH Nôg Lâm TpHM reated: 5/5/ Last modified: 5/5/ Tập tài liệu à do tôi biê soạ cho các SV của mìh, chỉ lưu hàh ội bộ và khôg có mục đích thươg mại Ngoài các bài tập tôi biê soạ,

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN NĂM HỌC 0-0 Mô: TOÁN; Khối D Thời gia làm bài: 80 phút, khôg kể thời gia phát đề I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm) Cho hàm số y

Διαβάστε περισσότερα

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier Chươg 8 Chuỗi Fourier và tích phâ Fourier 8 Chuỗi Fourier 75 8 Phươg pháp trug bìh cộg trog chuỗi Fourier 76 8 Tíh đầy đủ của các hệ đa thức 79 83 Tíh chất của các hệ số Fourier 8 84 Đạo hàm, tích phâ

Διαβάστε περισσότερα

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn bé s ch to häc cao cêp - viö to häc ih ThÕ Lôc Ph¹m Huy ió T¹ Duy Ph îg Gi i tých c c hµm hiòu biõ Nh g guyª lý c b vµ týh to thùc hµh hµ uêt b ¹i häc quèc gia hµ éi Héi åg biª tëp Hµ Huy Kho i (Chñ tþch)

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010 ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦ VIỆT NM TỪ NĂM 005 ĐẾN NĂM 00 PHẦN I ***** ĐỀ BÀI ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI IMO 005 *Ngày thi thứ hất Bài Cho tam

Διαβάστε περισσότερα

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG) TÌ TỰ TÍ TOÁ TIẾT Ế BỘ TUYỀ BÁ ĂG TỤ (TẲG, GIÊG Thôg số đầu à: côg suất P, kw (hặc môme xắ T, mm; số òg quy, g/ph; tỷ số truyề u Chọ ật lệu chế tạ báh răg, phươg pháp hệt luyệ, tr cơ tíh ật lệu hư: gớ

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +. SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 000-00 ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài : 4 4 Cho phươg trìh: si + ( si ) = m. Giải phươg trìh với m = 8. Với hữg giá trị ào của m thì phươg trìh đã cho

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 19/10/017 CHƯƠNG 5C HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN Tươg qua Ha bế được ó là có tươg qua ếu chúg có qua hệ vớ hau, chíh xác hơ, sự tha đổ của bế à có ảh hưởg đế tha đổ của bế cò lạ. Ký hệu (x,) là cặp gá trị qua

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết điều khiển tự động là môn học dành cho sinh viên ngành Điện tử - Tự động. Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động gồm có chín

LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết điều khiển tự động là môn học dành cho sinh viên ngành Điện tử - Tự động. Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động gồm có chín MỤ LỤ Lời ói đầu hƣơg : ĐẠI ƢƠN VỀ HỆ HỐN Ự ĐỘN... hƣơg : MÔ Ả OÁN HỌ PHẦN Ử VÀ HỆ HỐN ĐIỀU HIỂN... hƣơg : ĐẶ ÍNH ĐỘN HỌ ỦA HỆ HỐN... 55 hƣơg 4: HẢO SÁ ÍNH ỔN ĐỊNH HỆ HỐN ĐIỀU HIỂN... 7 hƣơg 5: ĐÁNH IÁ

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẠM VĂN NHÂM MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội - 0 Mục lục LỜI NÓI ĐẦU............................................

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ gàh QTKD Lưu hàh ội ộ HÀ NỘI - 7 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Biê soạ : TS. VŨ GIA TÊ LỜI NÓI

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Mô hình Input/Output của hệ tuyếntính Đáp ứng thời gian. Output. (t) x 2. Mass-Spring-Damper, Thermocouple, Strain Gauge... (t) A x 1.

Mô hình Input/Output của hệ tuyếntính Đáp ứng thời gian. Output. (t) x 2. Mass-Spring-Damper, Thermocouple, Strain Gauge... (t) A x 1. Đáp ứg độg lựchọc Mô hìh Ipu/Oupu của hệ uyếíh Đáp ứg hời gia Giảihệ phươg rìh vi phâ Đáp ứg quá độ và đáp ứg ổ địh Đáp ứg ầsố háiiệsố phức Hàđáp ứg ầ số Đặc íh Phase và độ lợi(gai) Hệ hốg ích hợp Slide

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN - CƠ - TIN HỌC Bùi Mai Lih BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Ngàh: Toá - Ti ứg dụg Giáo

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A Bê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Chươg : Gớ hạ củ dã số CHƯƠNG I: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ.. SỐ THỰC.... Các tíh chất cơ ả củ tập số thực. A. Sự cầ thết ở rộg tập số hữu tỉ Q.

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI ƯƠNG HỌC Phạ Vă Huấ Từ hó: Đạ lượg gẫu hê luật phâ bố phâ bố thốg ê là trơ phâ bố têu chuẩ phù hợp ước lượg th số ác suất t cậ hoảg t câ hệ các đạ lượg gẫu hê quá trìh gẫu

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 9/5/7 CHƯƠNG 5c HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlato Aalyss Dùg để đo độ mạh của mố qua hệ tuyế tíh gữa ha bế gẫu hê Hệp phươg sa (Covarace) Cho ha bế gẫu hê X và. Hệp phươg sa của X và,

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A) (Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ ) Lưu hàh ội bộ HÀ NỘI - Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC GIỚI THIỆU CHUNG: Toá

Διαβάστε περισσότερα

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải. Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH

Διαβάστε περισσότερα

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP A Biê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC. GIỚI THIỆU CHUNG: Toá co cấp A là học phầ đầu tiê củ chươg trìh toá dàh cho sih viê các

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI TÍCH Dùg cho sh vê hệ đào tạo đạ học từ a Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 6 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ThS.PHẠM THỊ NGỌC MINH GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯU HÀNH NỘI BỘ Đà Nẵg, 3 Mô: Phươg pháp tíh CHƯƠNG.. SAI SỐ.. NHẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH... Gớ thệu mô phươg

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B. Produced wth a Tral Verso o PDF otator - www.pdfotator.com Chươg 2. Tích phâ Lebesgue ê soạ: Nguyễ Trug Hếu CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN LEESGUE 2.. ðịh ghĩa tích phâ Lebesgue 2... Tích phâ cho hàm ñơ gả hôg âm

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16

Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16 Lầ thứ 6 Tuyể tập các đề dự tuyể HSG Toá ĐBSCL lầ thứ 6 Trg Tuyể tập các đề dự tuyể HSG Toá ĐBSCL lầ thứ 6 Mục lục Tỉh...Trg A Gig...(8) Bạc Liêu...() Bế Tre...() Cà Mu...6(9) Cầ Thơ...7() Đồg Tháp (TP.Co

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT Chuyê đề 7: CACBYĐRAT 139 A. LÝ TUYẾT TRỌNG TÂM I. CẤU TRÚC PÂN TỬ GLUCOZƠ CUYÊN ĐỀ 7. CACBIĐRAT iđro ở hóm hemiaxetal lih độg hơ các guyê tử khác do ở gầ kế guyê tử O. Dạg mạch vòg câ bằg với dạg mạch

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA THÔNG TIN MỤC LỤC Mục lục Trag PHẦN I PHẦN II CHƯƠNG I CHƯƠNG II GIỚI THIỆU MÔN HỌC I. NGUỒN GỐC MÔN HỌC II. THỐNG KÊ LÀ GÌ?. Địh ghĩa. Chức ăg của thốg

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths.

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Ths ĐỖ PHI NGA Lưu hàh ộ ộ HÀ NỘI - 6 LỜI NÓI ĐẦU Toá o ấp A A A là hươg trìh toá đạ

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN VIẾT BỞI : PHẠM KIM CHUNG THÁNG 12 NĂM 2010

MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN VIẾT BỞI : PHẠM KIM CHUNG THÁNG 12 NĂM 2010 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI SỞ GD& ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨ A MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN VIẾT BỞI : PHẠM KIM CHUNG THÁNG NĂM 00 PHẦN MỤC LỤC Trag I II III

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Ngàh: Côg ghệ thôg ti Chuyê gàh: Kỹ thuật phầ mềm Mã số: 60480103

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá

Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá Bởi: Ths. Phạm Hoàng Nhung Thiết kế cơ sở dữ liệu mức khái niệm cung cấp cho chúng ta một tập các lược đồ quan hệ và các ràng buộc toàn vẹn, đây có thể được coi

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: BÀI 1 (H1): Ch : i1 t 8,5 2.sin50t 53 13 [A] ; 2 i3 t 20 2.sin50t

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH. Viết phương trình dao động điều hòa Xác định các đặc trưng của DĐĐH I Phương pháp 1:(Phương pháp truyền thống) * Chọn hệ quy chiếu: - Trục Ox - Gốc tọa độ tại VTCB - Chiều dương - Gốc thời gian * Phương

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA Cho biết guyê tử khối của các guyê tố : H =1; C = 1; N = 14; O = 16; Na = ; Mg = 4; Al = 7; S =; Cl = 5,5; K = 9; Ca = 40; Cr = 5; = 56; = 64; Z = 65; Ag = 108; Ba=17. Câu

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: Á ÀI TOÁN HỌN LỌ VỀ HÓP TM GIÁ Ví dụ 1: ho tứ diện D có D (, D 4cm, cm, 5cm. Tính khoảng cách từ đến ( D. Giải: vuông tại họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( ;4;, D( ;;4 Phương trình

Διαβάστε περισσότερα

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu Tài liệu dạy học Mô Hóa: Este và chất béo Bi m Sơ 009 Lời ói đầu Lời đầu tiê mìh muố ói là cám ơ các bạ đã qua tâm và sử dụg các bài viết của mìh. Mìh hi vọg hữg bài viết đó sẽ giúp ích cho các bạ trog

Διαβάστε περισσότερα

FV(n,r) PV = (1+r) n/365

FV(n,r) PV = (1+r) n/365 HỆ THỐNG CÁC CÔNG THỨC PHỤC VỤ ÔN TẬP HỌC PHẦN PHÂN TÍCH ---------o0o---------. Giá rị hời gia của iề Tíh FV FV của $ Tíh lãi heo hág Tíh lãi heo gày Tíh PV PV FV(,r) (+r) /365 2. Mức sih lời và rủi ro

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 006 LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết xác

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Ví dụ 2 Giải phương trình 3  + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên

Διαβάστε περισσότερα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα