MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Σχετικά έγγραφα
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh Y N

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

ĐỀ 56

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

x y y

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

ĐỀ 83.

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

- Toán học Việt Nam

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Vectơ và các phép toán

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

5. Phương trình vi phân

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Liên hệ:

Nhưng... Resultant, Discriminant, Galois resolvent, Tschirnhaus s transformations, Bring and Jerrard s

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Transcript:

HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN ThS. Võ Xuân Mi Kho Sư phạm Toán-Tin, Trường Đại học Đồng Tháp Emil: vxmi@dthu.edu.vn Tóm tắt. Các bài toán về tính góc giữ hi mặt phẳng thường ít được đề cập đến trong các tài liệu thm khảo về bài tập hình học không gin, một số tài liệu có trình bày đến phương pháp giải dạng toán này nhưng chư đầy đủ, chư có hệ thống hoặc các ví dụ minh họ chư đủ sức thuyết phục. Hơn nữ, đây là dạng toán khó đối với học sinh, đòi hỏi người học phải có khả năng tư duy, có trí tưởng tượng trong không gin và vận dụng linh hoạt qun hệ vuông góc để tìm r cách dựng xác định được góc trong từng trường hợp cụ thể. Trong bài viết này, chúng tôi cố gắng hệ thống phương pháp giải bài toán tính góc giữ hi mặt phẳng cùng với các ví dụ minh họ nhằm trng bị cho học sinh một số công cụ giải quyết khi đối mặt với bài toán này cũng như góp phần phát triển tư duy cho học sinh. I. Nội dung. Một số khái niệm góc trong không gin Góc giữ hi đường thẳng và b là góc giữ hi đường thẳng và b cùng đi qu một điểm và lần lượt song song hoặc trùng với và b. Góc giữ đường thẳng và mặt phẳng () là góc giữ đường thẳng đó và hình chiếu củ nó lên mặt phẳng (). Góc giữ hi mặt phẳng () và () là góc giữ hi đường thẳng và b lần lượt vuông góc với hi mặt phẳng đó. T có thể tóm tắt qu bảng và minh họ như hình Góc giữ đường thẳng và Góc giữ hi đường thẳng Góc giữ hi mặt phẳng mặt phẳng Góc (, b) = góc (, b ) với //, b // b O ' b' b Góc (, ) = góc (, ) với hình chiếu củ lên mặt phẳng () α M H ' γ Góc (, ) = góc (, b) với (), b () p Δ b q ) b) c) Hình 49 α β

HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 Góc nhị diện: Cho hi mặt phẳng ( ), ( ) cắt nhu theo gio tuyến. Đường thẳng chi mỗi mặt phẳng ( ), ( ) thành hi nử mặt phẳng. Gọi (P) và (Q) là hi nử mặt phẳng tương ứng thuộc( ), ( ). Hình tạo bởi hi nử mặt phẳng (P) và (Q) được gọi là góc nhị diện, các nử mặt phẳng được gọi là các mặt củ góc nhị diện, đường thẳng gọi là cạnh củ góc nhị diện. Một mặt phẳng (R) vuông góc với đường thẳng cắt (P), (Q) theo gio tuyến p, q. Góc tạo bởi hi nử đường thẳng p, q được gọi là góc phẳng củ góc nhị diện (Hình ). Tất cả góc phẳng củ góc nhị diện đều bằng nhu, số đo củ góc phẳng nhị diện gọi là số đo củ góc nhị diện. Vậy.. Phương pháp giải và ví dụ minh họ.. Sử dụng công cụ hình học thuần túy Cách xác định góc giữ hi mặt phẳng () và (): quy về xác định góc phẳng củ góc nhị diện tương ứng, với chú ý rằng góc giữ hi mặt phẳng là góc nhọn. Khi hi mặt phẳng () và () cắt nhu theo gio tuyến, xét một mặt phẳng (), lần lượt cắt () và () theo gio tuyến p và q. Khi đó góc giữ hi mặt phẳng () và () bằng góc giữ hi đường thẳng p và q (Hình c). Vậy góc (, ) = góc (, b) = góc (p, q) với (), b () ; với = () (), (), () () = p, () () = q. Ngoài r, t có thể xác định theo cách dựng: (Bạn đọc tự vẽ hình minh họ) - Tìm gio tuyến ( ) ( ). - Dựng đoạn AB, A ( ), B ( ), AB ( ). R q Q p Hình P - Kẻ AH AHB là góc giữ hi mặt phẳng cần tìm. Ví dụ. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tm giác đều cạnh, SA ( ABC ), SA 3. Tính số đo góc giữ hi mặt phẳng ( SAB),( SBC ). Giải: Gọi HK, lần lượt là trực tâm củ ABC, SBC. T chứng minh được HK SB SB ( CIN ). Vậy góc giữ ( SAB),( SBC ) là góc CIN (Hình 3). T có 5

HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 NI SABN. 3, SB 4 BI BM. BC, SB 4 3 5 CN CI BC BI 4,. Áp dụng định lí côsin trong tm giác CIN t có: CI NI CN. CI. NI 5 coscin 63 6' Ví dụ. ([], tr.9) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 6 3 tâm O SO ( ABCD), SO, OB. Tính số đo góc tạo bởi hi mặt 3 3 phẳng ( ABC ),( SBC ). Giải: Kẻ OH BC SH BC nên SHO là góc phẳng củ góc nhị diện ( ABC ),( SBC )(Hình 4). T có 6 OA OC BC OB, 3 OH. OH OB OC 3 Trong tm giác vuông SHO t có SO tnsho 3 6 OH SHO. 5

HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5.. Sử dụng định lí Côsin, định lí Sin trong góc tm diện Trước hết đề cập đến khái niệm góc tm diện, theo ([3], tr.8): Giả sử,, b c là b nử đường thẳng không cùng nằm trong cùng một mặt phẳng xuất phát từ một điểm S. Các nử đường thẳng tạo thành b góc (, b);( b, c);( c, ). Hình tạo bởi b góc (, b);( b, c);( c, ) được gọi là góc tm diện (Hình 5). Điểm S được gọi là đỉnh củ góc tm diện, b nử đường thẳng,, b c gọi là các cạnh củ góc tm diện, các góc (, b);( b, c);( c, ) được gọi là góc phẳng củ góc tm diện. Các nử mặt phẳng củ hi mặt phẳng tạo bởi (, b);( c, ) thành một góc nhị diện. Góc nhị diện này được gọi là góc nhị diện củ góc tm diện, có cạnh, đối diện với góc phẳng ( bc, ). Định lí Côsin: Nếu,, là các góc phẳng củ một góc tm diện và C là góc nhị diện đối diện với góc phẳng thì cos cos cos +sin sin cosc. Định lí Sin: Nếu,, là các góc phẳng củ một góc tm diện và A, B, C là góc nhị diện đối diện với góc phẳng củ chúng thì sin sin sin. sina sinb sinc Xem chứng minh hi định lí ([3], tr.83 85). Trở lại ví dụ và ví dụ, vận dụng định lí côsin và định lí sin trong góc tm diện, t có thể giải bài toán như su: Ví dụ. (Hình 3) SAB có 3 cos ASB cos ASC ;sin ASB. A Hình 5 S b B C c SBC có cos CSB SB SC BC 7 5 ;sincsb. SB. SC 8 8 Định lý côsin trong góc tm diện S. ABC t có cos ASC cos ASB cos BSC sin ASB sin BSC cos, với là góc giữ hi mặt phẳng ( SAB),( SBC ). Suy r cos 63 6'. 5 5

HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 Ví dụ. (Hình 4) T chứng minh được ( SBC ) ( SCD) nên góc (( SBC ),( SAC )) 45. SBO có Định lý sin trong góc tm diện C. SAB t có giữ hi mặt phẳng ( ABC ),( SBC ). Suy r.3. Sử dụng công cụ tọ độ OB 3 sin BCA sin BCO. BC 3 sin sin 45 sin ACS sin BCA với là góc 3 sin 6. Chọn hệ trục tọ độ không gin thích hợp. Cần xác định góc giữ hi mặt phẳng () có vectơ pháp tuyến (VTPT) n ( ; b ; c ) và () có VTPT n ( ; b ; c ). Khi đó góc (, ) ( n, n ) nếu ( n, n ) hoặc góc (, ) ( n, n ) nếu ( n, n ). n. n b b c c Với cos( n, n ) n. n b c b c. Hy cos(, ) nn. b b c c n. n b c b c. Lại lấy ví dụ ở trên, t chọn hệ trục tọ độ không gin Oxyz như hình 6. T có 3 A(;;), B ; ;, C(; ;),S(;; 3) Mặt phẳng (SAB) có cặp vectơ chỉ phương AS, AB nên có VTPT n ( ; 3;). Mặt phẳng (SBC) có cặp vectơ chỉ phương CS, CB nên có VTPT n (; 3;). 53

HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 nn. cos( n, n ) (( SAB),( SBC )) 63 6'. n. n 5 Ví dụ. Chọn hệ trục tọ độ không gin Oxyz như su 3 6 6 O(;;), B ;;, C ; ;, S ;; 3 3 3 Mặt phẳng (ABC) có phương trình z, VTPT n (;;). x y z Mặt phẳng (SBC) có phương trình x y z, 3 6 6 3 3 3 VTPT n ( ;;). Từ đó t có.4. Sử dụng công cụ vectơ nn. n. n cos( n, n ) (( ABC ),( SBC )) 6. Khi đó Cần xác định góc giữ hi mặt phẳng () có VTPT n và () có VTPT n. nn. cos(, ), t biến đổi trên tích vô hướng củ hi vectơ n và n. n. n Ví dụ. (Hình 3) T có HK ( SBC ), CH ( SAB) nên HK. CH cos((sab),(sbc)). HK. CH T có BI 7, SI, 4 4 SB SC BC 5 SM 4 4 5 SM, SK SI. SB 7 5. SM 5 Đặt AB, AC b, SA c, với. b AB. AC cos 6,. c b. c. 54

HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 CH CN AN AC b. 3 3 3 3 T có SK SK CK SK SC SM ( SA AC) ( SA AM) ( SA AC ) SM SM. 7 8 b c 5 5 5 HK. CH CK CH. CH CK. CH CH, 5 Từ đó t có HK. 5 3 SA HM, CH. Thy vào công thức (*) t được SM 3. 5 cos((sab),(sbc)) (( SAB),( SBC )) 63 6' Nhận xét: Đối với phương pháp hình học thuần túy, t cần phải xác định góc giữ hi mặt phẳng su đó qu tho tác tính toán tìm r được số đo củ chúng, trong khi đó, đối với cách giải sử dụng định lí côsin và định lí sin t chỉ cần vận dụng vào góc tm diện thích hợp chứ hi mặt phẳng cần tìm số đo góc giữ chúng mà không cần xác định góc; điều này tương tự đối với phương pháp tọ độ khi chọn hệ trục tọ độ không gin thích hợp. Hi phương pháp này thường cho t lời giải ngắn gọn và tối ưu hơn; còn đối với phương pháp vectơ, dù vẫn không cần xác định góc giữ hi mặt phẳng tuy nhiên việc biến đổi trên vectơ không phải là việc dễ dàng cho học sinh. II. Một số bài tập đề nghị BT. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tm giác vuông cân với BA = BC =, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA =. Gọi E, F lần lượt là trung điểm củ các cạnh AB và AC. ) Tính số đo củ nhị diện (SAC) và (SBC). b) Tính góc giữ hi mặt phẳng (SEF) và (SBC). BT. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh và SA vuông góc mặt phẳng (ABCD), SA = x. Xác định x để hi mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhu một góc 6. 55

HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 BT3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nử lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB =, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA 3. ) Tính góc giữ hi mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Tính góc giữ hi mặt phẳng (SCD) và (SBC). BT4. Cho tứ diện ABCD có ABC là tm giác vuông cân với AB = AC = ; DBC là tm giác đều, góc nhị diện cạnh BC có số đo bằng mặt phẳng (ABD) và (CBD), (ABD) và (ACD). 56 3. Tính số đo củ góc giữ hi BT5. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA, đáy ABCD là hình thng vuông tại A và D với AB =, AD = DC =. ) Tính góc giữ hi mặt phẳng (ABC) và (SBC). b) Tính góc giữ hi mặt phẳng (SCD) và (SBC). BT6. Cho hình vuông ABCD cạnh. Từ trung điểm H củ cạnh AB dựng SH vuông góc mặt phẳng (ABCD) so cho nhị diện cạnh AD củ hình chóp S.ABCD có số đo bằng 6. Tính góc giữ hi mặt phẳng (SAD) và (SCD). BT7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh, SA vuông góc mặt phẳng đáy. Hi điểm M và N lần lượt thy đổi trên cạnh CB và CD, đặt CM = x, CN = y. Tìm hệ thức liên hệ giữ x và y để : ) Hi mặt phẳng (SAM) và (SAN) tạo với nhu góc 45. b) Hi mặt phẳng (SAM) và (SAN) vuông góc với nhu. III. Kết luận Bài viết đã hệ thống một số phương pháp giải bài toán về tính góc giữ hi mặt phẳng, cũng như làm sáng rõ ví dụ minh họ cho mỗi phương pháp. Hi vọng với các phương pháp giải này, học sinh có thể khắc phục được những khó khăn đã nêu trên đối với bài toán tính góc giữ hi mặt phẳng trong hình học không gin bằng cách sử dụng công cụ vectơ, tọ độ hy định lí côsin, sin trong góc tm diện một cách hiệu quả và ngắn gọn hơn. TÀI LIỆU THAM KHẢO. Đ. Quỳnh, V. N. Cương (9), Hình học, NXB Giáo dục.. T. T. Minh (), Giải toán Hình học, NXB Giáo dục.

HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 3. Đ. Tm (4), Giáo trình Hình học sơ cấp, NXB Đại học Sư phạm. 4. N. M. Hy (), Các bài toán về phương pháp vectơ và phương pháp tọ độ, NXB Giáo dục. 57