7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Σχετικά έγγραφα
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Năm Chứng minh Y N

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

ĐỀ 56

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

5. Phương trình vi phân

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

x y y

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

ĐỀ 83.

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Vectơ và các phép toán

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Liên hệ:

Nhưng... Resultant, Discriminant, Galois resolvent, Tschirnhaus s transformations, Bring and Jerrard s

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

- Toán học Việt Nam

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

Tự tương quan (Autocorrelation)

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Tự tương quan (Autoregression)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

Dữ liệu bảng (Panel Data)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

1.3.2 L 2 đánh giá Nghiệm yếu Nghiệm tích phân, điều kiện Rankine-Hugoniot... 25

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

Transcript:

TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e. f. h. ( 0; 0) e. ( 0) ( < 0; 0) ( 0; 0) g. ( 0) > C C( ) ( 0; ) ± C C( ) i. ( 0; 0; ) ± 3. Hàm số y x + b ( 0) - Tính chất: + Hàm số đồng biến trên R khi > 0. + Hàm số nghịch biến trên R khi < 0. - Đồ thị: Đồ thị là một đường thẳng đi qu điểm (0;b); (-b/;0). 4. Hàm số y x ( 0) - Tính chất: + Nếu > 0 hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0. + Nếu < 0 hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. - Đồ thị: Đồ thị là một đường cong Prbol đi qu gốc toạ độ (0;0). + Nếu > 0 thì đồ thị nằm phí trên trục hoành. + Nếu < 0 thì đồ thị nằm phí dưới trục hoành. 5. Vị trí tương đối củ hi đường thẳng Xét đường thẳng y x + b (d) và y 'x + b' (d') (d) và (d') cắt nhu ' (d) // (d') ' và b b' (d) (d') ' và b b' 6. Vị trí tương đối củ đường thẳng và đường cong. Xét đường thẳng y x + b (d) và y x (P) (d) và (P) cắt nhu tại hi điểm (d) tiếp xúc với (P) tại một điểm (d) và (P) không có điểm chung

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nếu 0 : Phương trình có nghiệm kép : b x x Nếu < 0 : Phương trình vô nghiệm Công thức nghiệm thu gọn ' b' - c với b b' - Nếu ' > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: ' ' ' ' b + b x ; x - Nếu ' 0 : Phương trình có nghiệm kép: ' b x x - Nếu ' < 0 : Phương trình vô nghiệm 8. Hệ thức Viet và ứng dụng. - Hệ thức Viet: Nếu x, x là nghiệm củ phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) thì: b S x + x c P x. x - Một số ứng dụng: + Tìm hi số u và v biết u + v S; u.v P t giải phương trình: x - Sx + P 0 (Điều kiện S - 4P 0) + Nhẩm nghiệm củ phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Nếu + b + c 0 thì phương trình có hi nghiệm: x ; x c Nếu - b + c 0 thì phương trình có hi nghiệm: c x - ; x 9. Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình ước : Lập phương trình hoặc hệ phương trình ước : Giải phương trình hoặc hệ phương trình ước 3: Kiểm tr các nghiệm củ phương trình hoặc hệ phương trình nghiệm nào thích hợp với bài toán và kết luận Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng

. CÁC DẠNG ÀI TẬP Dạng : Rút gọn biểu thức ài toán: Rút gọn biểu thức Để rút gọn biểu thức t thực hiện các bước su: - Quy đồng mẫu thức (nếu có) - Đư bớt thừ số r ngoài căn thức (nếu có) - Trục căn thức ở mẫu (nếu có) - Thực hiện các phép tính: luỹ thừ, khi căn, nhân chi... - Cộng trừ các số hạng đồng dạng. Dạng : ài toán tính toán ài toán : Tính giá trị củ biểu thức. Tính mà không có điều kiện kèm theo đồng nghĩ với bài toán Rút gọn biểu thức ài toán : Tính giá trị củ biểu thức (x) biết x Cách giải: - Rút gọn biểu thức (x). - Thy x vào biểu thức rút gọn. Dạng 3: Chứng minh đẳng thức ài toán: Chứng minh đẳng thức Một số phương pháp chứng minh: - Phương pháp : Dự vào định nghĩ. - 0 - Phương pháp : iến đổi trực tiếp.... - Phương pháp 3: Phương pháp so sánh.... C... C - Phương pháp 4: Phương pháp tương đương. ' ' " "... (*) (*) đúng do đó - Phương pháp 5: Phương pháp sử dụng giả thiết. - Phương pháp 6: Phương pháp quy nạp. - Phương pháp 7: Phương pháp dùng biểu thức phụ. Dạng 4: Chứng minh bất đẳng thức ài toán: Chứng minh bất đẳng thức > Một số bất đẳng thức qun trọng: - ất đẳng thức Cosi: + + 3+... + n n.. 3... n (với.. 3... n 0 ) n Dấu xảy r khi và chỉ khi: 3... n - ất đẳng thức unhicôpxki: Với mọi số ; ; 3 ; ; n; b ; b ; b 3 ; bn b + b + b +... + b ( + + +... + )( b + b + b +... + b ( ) ) 3 3 n n 3 n 3 n Dấu xảy r khi và chỉ khi: b 3... b b b Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 3 3 n n

Một số phương pháp chứng minh: - Phương pháp : Dự vào định nghĩ > - > 0 - Phương pháp : iến đổi trực tiếp... + M > nếu M 0 - Phương pháp 3: Phương pháp tương đương > ' > ' " > "... (*) (*) đúng do đó > - Phương pháp 4: Phương pháp dùng tính chất bắc cầu > C và C > > - Phương pháp 5: Phương pháp phản chứng Để chứng minh > t giả sử > và dùng các phép biến đổi tương đương để dẫn đến điều vô lí khi đó t kết luận >. - Phương pháp 6: Phương pháp sử dụng giả thiết. - Phương pháp 7: Phương pháp quy nạp. - Phương pháp 8: Phương pháp dùng biểu thức phụ. Dạng 5: ài toán liên qun tới phương trình bậc hi ài toán : Giải phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Các phương pháp giải: - Phương pháp : Phân tích đư về phương trình tích. - Phương pháp : Dùng kiến thức về căn bậc hi x x ± - Phương pháp 3: Dùng công thức nghiệm T có b - 4c + Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x + Nếu 0 : Phương trình có nghiệm kép b x x + Nếu < 0 : Phương trình vô nghiệm - Phương pháp 4: Dùng công thức nghiệm thu gọn T có ' b' - c với b b' + Nếu ' > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: ' ' ' ' b + b x ; x + Nếu ' 0 : Phương trình có nghiệm kép ' b x x + Nếu ' < 0 : Phương trình vô nghiệm - Phương pháp 5: Nhẩm nghiệm nhờ định lí Vi-et. Nếu x, x là nghiệm củ phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) thì: b x + x c x x. Chú ý: Nếu, c trái dấu tức là.c < 0 thì phương trình luôn có hi nghiệm phân biệt. Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 4

ài toán : iện luận theo m sự có nghiệm củ phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( trong đó, b, c phụ thuộc thm số m ). Xét hệ số : Có thể có khả năng. Trường hợp 0 với vài giá trị nào đó củ m. Giả sử 0 m m 0 t có: (*) trở thành phương trình bậc nhất x + c 0 (**) + Nếu b 0 với m m 0 : (**) có một nghiệm x -c/b + Nếu b 0 và c 0 với m m 0 : (**) vô định (*) vô định + Nếu b 0 và c 0 với m m 0 : (**) vô nghiệm (*) vô nghiệm b. Trường hợp 0: Tính hoặc ' + Tính b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ x ; x b Nếu 0 : Phương trình có nghiệm kép : x x b Nếu < 0 : Phương trình vô nghiệm + Tính ' b' - c với b b' Nếu ' > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: ' ' b + x ; x ' b ' Nếu ' 0 : Phương trình có nghiệm kép: Nếu ' < 0 : Phương trình vô nghiệm - Ghi tóm tắt phần biện luận trên. ài toán 3: Tìm điều kiện củ thm số m để phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( trong đó, b, c phụ thuộc thm số m ) có nghiệm. Có hi khả năng để phương trình bậc hi x + bx + c 0 có nghiệm:. Hoặc 0, b 0. Hoặc 0, 0 hoặc ' 0 Tập hợp các giá trị m là toàn bộ các giá trị m thoả mãn điều kiện hoặc điều kiện. ài toán 4: Tìm điều kiện củ thm số m để phương trình bậc hi x + bx + c 0 (, b, c phụ thuộc thm số m ) có nghiệm phân biệt. 0 0 Điều kiện có hi nghiệm phân biệt hoặc ' > 0 > 0 ài toán 5: Tìm điều kiện củ thm số m để phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( trong đó, b, c phụ thuộc thm số m ) có nghiệm. Điều kiện có một nghiệm: 0 0 0 hoặc hoặc ' b 0 0 0 x x b ' Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 5

ài toán 6: Tìm điều kiện củ thm số m để phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( trong đó, b, c phụ thuộc thm số m ) có nghiệm kép. 0 0 Điều kiện có nghiệm kép: hoặc ' 0 0 ài toán 7: Tìm điều kiện củ thm số m để phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( trong đó, b, c phụ thuộc thm số m ) vô nghiệm. 0 0 Điều kiện có một nghiệm: hoặc ' < 0 < 0 ài toán 8: Tìm điều kiện củ thm số m để phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( trong đó, b, c phụ thuộc thm số m ) có nghiệm. 0 0 0 Điều kiện có một nghiệm: hoặc hoặc ' b 0 0 0 ài toán 9 : Tìm điều kiện củ thm số m để phương trình bậc hi x + bx + c 0 (, b, c phụ thuộc thm số m ) có hi nghiệm cùng dấu. ' 0 0 Điều kiện có hi nghiệm cùng dấu: c hoặc c P > 0 P > 0 ài toán 0 : Tìm điều kiện củ thm số m để phương trình bậc hi x + bx + c 0 (, b, c phụ thuộc thm số m) có nghiệm dương. ' 0 0 c c Điều kiện có hi nghiệm dương: P > 0 hoặc P > 0 b b S > 0 S > 0 ài toán : Tìm điều kiện củ thm số m để phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( trong đó, b, c phụ thuộc thm số m ) có nghiệm âm. Điều kiện có hi nghiệm âm: ' 0 0 c c P > 0 hoặc P > 0 b b S < 0 S < 0 ài toán : Tìm điều kiện củ thm số m để phương trình bậc hi x + bx + c 0 (, b, c phụ thuộc thm số m) có nghiệm trái dấu. Điều kiện có hi nghiệm trái dấu: P < 0 hoặc và c trái dấu. ài toán 3 : Tìm điều kiện củ thm số m để phương trình bậc hi x + bx + c 0 (*) (, b, c phụ thuộc thm số m) có một nghiệm x x. Cách giải: - Thy x x vào phương trình (*) t có: x + bx + c 0 m - Thy giá trị củ m vào (*) x, x P - Hoặc tính x S - x hoặc x x Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 6

ài toán 4 : Tìm điều kiện củ thm số m để phương trình bậc hi x + bx + c 0 (, b, c phụ thuộc thm số m) có nghiệm x, x thoả mãn các điều kiện:. α x + βx γ b. x + x k c. + n d. x + x 3 h e. x + x 3 t x x Điều kiện chung: 0 hoặc ' 0 (*) Theo định lí Viet t có: b x + x S () c x. () x P. Trường hợp: α x β γ + x b x + x Giải hệ x, x αx + βx γ Thy x, x vào () m Chọn các giá trị củ m thoả mãn (*) b. Trường hợp: x + x k ( x + x) x x k b c Thy x + x S và x.x P vào t có: S - P k Tìm được giá trị củ m thoả mãn (*) c. Trường hợp: + n x + x nx. x b nc x x Giải phương trình - b nc tìm được m thoả mãn (*) d. Trường hợp: x + x h S P h 0 Giải bất phương trình S - P - h 0 chọn m thoả mãn (*) 3 3 3 e. Trường hợp: x + x t S 3PS t 3 Giải phương trình S 3PS t chọn m thoả mãn (*) ài toán 5: Tìm hi số u và v biết tổng u + v S và tích u.v P củ chúng T có u và v là nghiệm củ phương trình: x - Sx + P 0 (*) (Điều kiện S - 4P 0) Giải phương trình (*) t tìm được hi số u và v cần tìm. Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 7

Nội dung 6: Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn số phụ ài toán: Giải phương trình trùng phương x 4 + bx + c 0 Đặt t x (t 0) t có phương trình t + bt + c 0 Giải phương trình bậc hi ẩn t su đó thy vào tìm ẩn x ảng tóm tắt t + bt + c 0 x 4 + bx + c 0 vô nghiệm vô nghiệm nghiệm âm vô nghiệm nghiệm kép âm vô nghiệm nghiệm dương nghiệm đối nhu nghiệm dương 4 nghiệm cặp nghiệm đối nhu ài toán : Giải phương trình ( x + ) + ( x + ) + C 0 x x Đặt x + t x - tx + 0 x Suy r t ( x + ) x + + x + t x x x Thy vào phương trình t có: (t - ) + t + C 0 t + t + C - 0 Giải phương trình ẩn t su đó thế vào x + t giải tìm x. x ài toán 3: Giải phương trình ( x + ) + ( x ) + C 0 x x Đặt x t x - tx - 0 x Suy r t ( x ) x + x + t + x x x Thy vào phương trình t có: (t + ) + t + C 0 t + t + C + 0 Giải phương trình ẩn t su đó thế vào x t giải tìm x. x ài toán 4: Giải phương trình bậc co Dùng các phép biến đổi đư phương trình bậc co về dạng: + Phương trình tích + Phương trình bậc hi. Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 8

Nội dung 7: Giải hệ phương trình x+ by c ài toán: Giải hệ phương trình ' x+ b' y c' Các phương pháp giải: + Phương pháp đồ thị + Phương pháp cộng + Phương pháp thế + Phương pháp đặt ẩn phụ Nội dung 7: Giải phương trình vô tỉ ài toán : Giải phương trình dạng f ( x) g( x) () g( x) 0 () T có f( x) g( x) f( x) g( x) (3) Giải (3) đối chiếu điều kiện () chọn nghiệm thích hợp nghiệm củ () ài toán : Giải phương trình dạng f ( x) + h( x) g( x) Điều kiện có nghĩ củ phương trình f ( x) 0 h( x) 0 g( x) 0 Với điều kiện trên thoả mãn t bình phương hi vế để giải tìm x. Nội dung 8: Giải phương trình chứ giá trị tuyệt đối ài toán: Giải phương trình dạng f ( x ) g ( x ) g( x) 0 Phương pháp : f ( x ) g ( x ) Phương pháp : [ f ( x) ] [ g( x) ] Xét f(x) 0 f(x) g(x) Xét f(x) < 0 - f(x) g(x) Phương pháp 3: Với g(x) 0 t có f(x) ± g(x) Nội dung 9: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất củ biểu thức ài toán: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất củ hàm số y f(x) Phương pháp : Dự vào luỹ thừ bậc chẵn. - iến đổi hàm số y f(x) so cho: y M - [g(x)] n, n Z y M Do đó ymx M khi g(x) 0 - iến đổi hàm số y f(x) so cho: y m + [h(x)] k k Z y m Do đó ymin m khi h(x) 0 Phương pháp : Dự vào tập giá trị hàm. Phương pháp 3: Dự vào đẳng thức. Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 9

Nội dung 0: Các bài toán liên qun đến hàm số * Điểm thuộc đường - đường đi qu một điểm ài toán: Cho (C) là đồ thị củ hàm số y f(x) và một điểm (x ;y ). Hỏi (C) có đi qu không? Đồ thị (C) đi qu (x ;y ) khi và chỉ khi toạ độ củ nghiệm đúng phương trình củ (C) (C) y f(x ) Dó đó tính f(x ) Nếu f(x ) y thì (C) đi qu. Nếu f(x ) y thì (C) không đi qu. * Sự tương gio củ hi đồ thị ài toán : Cho (C) và (L) theo thứ tự là độ thị hàm số y f(x) và y g(x) Hãy khảo sát sự tương gio củ hi đồ thị Toạ độ điểm chung củ (C) và (L) là nghiệm củ phương trình hoành độ gio điểm: f(x) g(x) (*) - Nếu (*) vô nghiệm thì (C) và (L) không có điểm chung. - Nếu (*) có nghiệm kép thì (C) và (L) tiếp xúc nhu. - Nếu (*) có nghiệm thì (C) và (L) có điểm chung. - Nếu (*) có nghiệm thì (C) và (L) có điểm chung. * Lập phương trình đường thẳng ài toán : Lập phương trình củ đường thẳng (D) đi qu điểm (x ;y ) và có hệ số góc bằng k. Phương trình tổng quát củ đường thẳng (D) là : y x + b (*) - Xác định : t có k - Xác định b: (D) đi qu (x;y) nên t có y kx + b b y - kx - Thy k; b y - kx vào (*) t có phương trình củ (D) ài toán : Lập phương trình củ đường thẳng (D) đi qu hi điểm (x ;y ); (x ;y ) Phương trình tổng quát củ đường thẳng (D) là : y x + b y x + b (D) đi qu và nên t có: y x + b Giải hệ t tìm được và b suy r phương trình củ (D) ài toán 3: Lập phương trình củ đường thẳng (D) có hệ số góc k và tiếp xúc với đường cong (C): y f(x) Phương trình tổng quát củ đường thẳng (D) là : y kx + b Phương trình hoành độ điểm chung củ (D) và (P) là: f(x) kx + b (*) Vì (D) tiếp xúc với (P) nên (*) có nghiệm kép. Từ điều kiện này t tìm được b và suy r phương trình củ (D) ài toán 3: Lập phương trình củ đường thẳng (D) đi qu điểm (x ;y ) và tiếp xúc với đường cong (C): y f(x) Phương trình tổng quát củ đường thẳng (D) là : y kx + b Phương trình hoành độ gio điểm củ (D) và (P) là: f(x) kx + b (*) Vì (D) tiếp xúc với (P) nên (*) có nghiệm kép. Từ điều kiện này t tìm được hệ thức liên hệ giữ và b (**) Mặt khác: (D) qu (x ;y ) do đó t có y x + b (***) Từ (**) và (***) và b Phương trình đường thẳng (D). Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 0

PHẦN II: HÌNH HỌC. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. Hệ thức lượng trong tm giác vuông. b b' c c' h b'c' h bc b + c + h b c c c' H h b' b C. Tỉ số lượng giác củ góc nhọn. 0 < sinα < 0 < cossα < sinα cosα tg α cot g α sin α + cos α cos α sinα tgα.cotgα + tg α + cot g α cos α sin α 3. Hệ thức về cạnh và góc trong tm giác vuông. b sin cosc b ctg ccotgc c c sinc cos c btgc bcotg b C 4. Đường tròn. - Cách xác định: Qu b điểm không thẳng hàng t vẽ được một và chỉ một đường tròn. - Tâm đối xứng, trục đối xứng: Đường tròn có một tâm đối xứng; có vô số trục đối xứng. - Qun hệ vuông góc giữ đường kính và dây. Trong một đường tròn + Đường kính vuông góc với một dây thì đi qu trung điểm củ dây ấy + Đường kính đi qu trung điểm củ một dây không đi qu tâm thì vuông góc với dây ấy. Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng

- Liên hệ giữ dây và khoảng cách từ tâm đến dây: Trong một đường tròn: + Hi dây bằng nhu thì cách đều tâm + Hi dây cách đều tâm thì bằng nhu + Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn + Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn - Liên hệ giữ cung và dây: Trong một đường tròn hy trong hi đường tròn bằng nhu: + Hi cung bằng nhu căng hi dây bằng nhu + Hi dây bằng nhu căng hi cung bằng nhu + Cung lớn hơn căng dây lớn hơn + Dây lớn hơn căng cung lớn hơn. - Vị trí tương đối củ đường thẳng và đường tròn: Vị trí tương đối - Đường thẳng và đường tròn cắt nhu Số điểm chung Hệ thức liên hệ giữ d và R d < R - Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhu d R - Đường thẳng và đường tròn không gio nhu 0 d > R Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng

- Vị trí tương đối củ đường thẳng và đường tròn: Vị trí tương đối - Hi đường tròn cắt nhu Số điểm chung Hệ thức liên hệ giữ d và R R - r < ' < R + r - Hi đường tròn tiếp xúc nhu + Tiếp xúc ngoài + Tiếp xúc trong - Hi đường tròn không gio nhu + () và (') ở ngoài nhu ' R + r ' R - r ' > R + r + () đựng (') 0 ' < R - r + () và (') đồng tâm ' 0 5. Tiếp tuyến củ đường tròn - Tính chất củ tiếp tuyến:tiếp tuyến vuông góc với bán kính đi qu tiếp điểm. - Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến: + Đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung + Khoảng cách từ tâm củ đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính + Đường thẳng đi qu một điểm củ đường tròn và vuông góc với bán kính đi qu điểm đó. - Tính chất củ tiếp tuyến cắt nhu M, M là hi tiếp tuyến cắt nhu thì: + M M + M là phân giác củ góc M + M là phân giác củ góc M Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 3

- Tiếp tuyến chung củ hi đường tròn: là đường thẳng tiếp xúc với cả hi đường tròn đó: Tiếp tuyến chung ngoài Tiếp tuyến chung trong d d d' ' ' d' 6. Góc với đường tròn Loại góc Hình vẽ Công thức tính số đo. Góc ở tâm sd. Góc nội tiếp M sd M x 3. Góc tạo bởi ti tiếp tuyến và dây cung. x sd 4. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn C M M ( sd + sdcd ) D M C D 5. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn M ( sd sdcd ) Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 4

Chú ý: Trong một đường tròn - Các góc nội tiếp bằng nhu chắn các cung bằng nhu - Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhu - Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhu thì bằng nhu - Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90 0 có số đo bằng nử số đo củ góc ở tâm cùng chắn một cung. - Góc nội tiếp chắn nử đường tròn là góc vuông và ngược lại góc vuông nội tiếp thì chắn nử đường tròn. - Góc tạo bởi ti tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhu. 7. Độ dài đường tròn - Độ dài cung tròn. - Độ dài đường tròn bán kính R: C πr πd - Độ dài cung tròn n 0 π Rn bán kính R : l 80 8. Diện tích hình tròn - Diện tích hình quạt tròn - Diện tích hình tròn: S πr - Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cong n 0 : π R n lr S 360 9. Các loại đường tròn Đường tròn ngoại tiếp tm giác Tâm đường tròn là gio củ b đường trung trực củ tm giác C Đường tròn nội tiếp tm giác Tâm đường tròn là gio củ b đường phân giác trong củ tm giác C Đường tròn bàng tiếp tm giác Tâm củ đường tròn bàng tiếp trong góc là gio điểm củ hi đường phân giác các góc ngoài tại hoặc C hoặc là gio điểm củ đường phân giác góc và đường phân giác ngoài tại (hoặc C) 0. Các loại hình không gin.. Hình trụ. - Diện tích xung qunh: Sxq πrh - Diện tích toàn phần: Stp πrh + πr - Thể tích hình trụ: V Sh πr h Trong đó r: bán kính h: chiều co b. Hình nón: - Diện tích xung qunh: Sxq πrl - Diện tích toàn phần: Stp πrl + πr r: bán kính Trong đó l: đường sinh - Thể tích hình trụ: V π r h 3 h: chiều co Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 5

c. Hình nón cụt: - Diện tích xung qunh: Sxq π(r + r )l r : bán kính dáy lớn - Thể tích: V ( ) 3 π h r + r + r r Trong đó: r : bán kính đáy nhỏ l: đường sinh d. Hình cầu. h: chiều co - Diện tích mặt cầu: S 4πR πd R: bán kính 4 3 - Thể tích hình cầu: V 3 π R Trong đó: d: đường kính. Tứ giác nội tiếp: Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp: - Tứ giác có tổng hi góc đối bằng 80 0 - Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong củ đỉnh đối diện - Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm. - Tứ giác có hi đỉnh kề nhu cùng nhìn cạnh chứ hi đỉnh còn lại dưới một góc α. Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 6

. CÁC DẠNG ÀI TẬP Dạng : Chứng minh hi góc bằng nhu. - Chứng minh hi góc cùng bằng góc thứ b - Chứng minh hi góc bằng với hi góc bằng nhu khác - Hi góc bằng tổng hoặc hiệu củ hi góc theo thứ tự đôi một bằng nhu - Hi góc cùng phụ (hoặc cùng bù) với góc thứ b - Hi góc cùng nhọn hoặc cùng tù có các cạnh đôi một song song hoặc v.góc - Hi góc ó le trong, so le ngoài hoặc đồng vị - Hi góc ở vị trí đối đỉnh - Hi góc củ cùng mộ tm giác cân hoặc đều - Hi góc tương ứng củ hi tm giác bằng nhu hoặc đồng dạng - Hi góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn hi cung bằng nhu. Dạng : Chứng minh hi đoạn thẳng bằng nhu - Chứng minh hi đoạn thẳng cùng bằng đoạn thứ b - Hi cạnh củ mmột tm giác cân hoặc tm giác đều - Hi cạnh tương ứng củ hi tm giác bằng nhu - Hi cạnh đối củ hình bình hành (chữ nhật, hình thoi, hình vuông) - Hi cạnh bên củ hình thng cân - Hi dây trương hi cung bằng nhu trong một đường tròn hoặc hi đường bằng nhu. Dạng 3: Chứng minh hi đường thẳng song song - Chứng minh hi đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ b - Chứng minh hi đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ b - Chứng minh chúng cùng tạo với một cát tuyến hi góc bằng nhu: + ở vị trí so le trong + ở vị trí so le ngoài + ở vị trí đồng vị. - Là hi dây chắn giữ chúng hi cung bằng nhu trong một đường tròn - Chúng là hi cạnh đối củ một hình bình hành Dạng 4: Chứng minh hi đường thẳng vuông góc - Chúng song song song song với hi đường thẳng vuông góc khác. - Chứng minh chúng là chân đường co trong một tm giác. - Đường kính đi qu trung điểm dây và dây. - Chúng là phân giác củ hi góc kề bù nhu. Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 7

Dạng 5: Chứng minh b đường thẳng đồng quy. - Chứng minh chúng là b đường co, b trung tuyến, b trung trực, b phân giác trong (hoặc một phân giác trong và phân giác ngoài củ hi góc ki) - Vận dụng định lí đảo củ định lí Tlet. Dạng 6: Chứng minh hi tm giác bằng nhu * Hi tm giác thường: - Trường hợp góc - cạnh - góc (g-c-g) - Trường hợp cạnh - góc - cạnh (c-g-c) - Trường hợp cạnh - cạnh - cạnh (c-c-c) * Hi tm giác vuông: - Có cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhu - Có cạnh huyền bằng nhu và một cạnh góc vuông bằng nhu - Cạnh góc vuông đôi một bằng nhu Dạng 7: Chứng minh hi tm giác đồng dạng * Hi tm giác thường: - Có hi góc bằng nhu đôi một - Có một góc bằng nhu xen giữ hi cạnh tương ứng tỷ lệ - Có b cạnh tương ứng tỷ lệ * Hi tm giác vuông: - Có một góc nhọn bằng nhu - Có hi cạnh góc vuông tương ứng tỷ lệ Dạng 8: Chứng minh đẳng thức hình học Giả sử phải chứng minh đẳng thức: M.M MC.MD (*) - Chứng minh: MC MD hoặc MD MC - Nếu 5 điểm M,,, C, D cúng nằm trên một đường thẳng thì phải chứng minh các tích trên cùng bằng tích thứ b: M.M ME.MF MC.MD ME.MF Tức là t chứng minh: ME MF MCE MFD M.M MC.MD * Trường hợp đặc biệt: MT M.M t chứng minh MT MT Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 8

Dạng 9: Chứng minh tứ giác nội tiếp Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp: - Tứ giác có tổng hi góc đối bằng 80 0 - Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong củ đỉnh đối diện - Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm. - Tứ giác có hi đỉnh kề nhu cùng nhìn cạnh chứ hi đỉnh còn lại dưới một góc α. Dạng 0: Chứng minh MT là tiếp tuyến củ đường tròn (;R) - Chứng minh T MT tại T (;R) - Chứng minh khoảng cách từ tâm đến đường thẳng MT bằng bán kính - Dùng góc nội tiếp. Dạng 0: Các bài toán tính toán độ dài cạnh, độ lớn góc Cách tính: - Dự vào hệ thức lượng trong tm giác vuông. - Dự vào tỷ số lượng giác - Dự vào hệ thức giữ cạnh và góc trong tm giác vuông - Dự vào công thức tính độ dài, diện tích, thể tích... Ñây chæ lø moät soá kieán thöùc cô bûn cuû chöông trình Toùn 9 Ñeå giuùp cùc em oân täp toát hôn Càn ñoïc kyõ tøi lieäu vø Xem theâm Sùch giùo kho Toùn 9 Chúc các em học tập thành công! Website: http://www.nhlevn.tk/ Trng 9