Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4

Σχετικά έγγραφα
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Năm Chứng minh Y N

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Vectơ và các phép toán

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ 56

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

ĐỀ 83.

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

x y y

TỨ GIÁC ĐIỀU HÒA. Phan Nguyễn Văn Trường - Lục Đình Khánh - Bùi Hà Đăng Quang Lớp 10 Toán trường Phổ Thông Năng Khiếu

Geometry Mathley

BỔ ĐỀ PONCELET, MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

5. Phương trình vi phân

HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

- Toán học Việt Nam

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

CHUYÊN ĐỀ 4: CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Ngày 5 tháng 11 năm 2016

Geometry Mathley

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

NĂM HỌC TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN TRONG KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN THỂ TÍCH HÌNH KHÔNG GIAN

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Tự tương quan (Autocorrelation)

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Tự tương quan (Autoregression)

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

Transcript:

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4 Bài tập Lê Quý Đôn Bài 68. Cho tam giác ABC tâm nội tiếp I, trực tâm H. d là một đường thẳng bất kỳ. d a,d b,d c đối xứng với d qua IA,IB,IC. l a,l b,l c đối xứng HA,HB,HC qua d a,d b,d c. Chứng minh rằng l a,l b,l c song song. Bài 69. Cho tam giác ABC trọng tâm G. A 1,B 1,C 1 là hình chiếu của G lên BC,CA,AB. A 2,B 2,C 2 đối xứng A 1,B 1,C 1 qua G. Chứng minh rằng AA 2,BB 2,CC 2 đồng quy. Bài 70. Cho tam giác ABC dựng ra ngoài các tam giác đồng dạng B AC C AB. B E,C B là đường cao của các tam giác B AC và C AB. BE giao CF tại G. Qua G dựng đường thẳng lần lượt vuông góc AC,AB giao BB,CC tương ứng tại P,Q. Chứng minh rằng đường thẳng qua G vuông góc BC chia đôi đoạn PQ. Bài 71. Cho hình vẽ. Biết DC DB = 5 1. Chứng minh ADC = 84. 2 A B 9.00 84.00 15.00 D C Bài 72. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Trung trực AD cắt (O) tại M,N với N thuộc cung AD không chứa B,C. AC giao BD tại E. Trên đường thẳng qua E song song BN lấy điểm F sao cho EBF = ECF. Chứng minh rằng C, E, F, M thuộc cùng một đường tròn. Bài 73. Cho tam giác ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp, các đường cao AA 1,BB 1,CC 1. A 2,B 2,C 2 lần lượt thuộc OA 1,OB 1,OC 1 sao cho các tứ giác AOBC 2,BOCA 2,COAB 2 nội tiếp. Chứng minh rằng tâm các đường tròn (AA 1 A 2 ),(BB 1 B 2 ),(CC 1 C 2 ) thẳng hàng. Bài 74. Cho ngũ giác ABCDE vuông tại C và D. Đường tròn ngoại tiếp (ABC),(ADE) giao nhau tại F khác A. C,D là hình chiếu của C,D lên AE,AB. Chứng minh rằng CC,DD và AF đồng quy. Bài 75. Cho tứ giác ABCD hai đường chéo AC và BD giao nhau tại E. M,N thuộc AB sao cho AM = MN = NB. P,Q thuộc CD sao cho DP = PQ = QC. MQ giao AC tại K. NP giao BD tại L. MQ giao NP tại I. Chứng minh rằng EI đi qua trung điểm KL. Bài 76. Cho tam giác ABC. Đường tròn đường kính AC cắt BC,BA tại E,F. H,G là hình chiếu của E, F lên AC. F H giao GE tại D. Chứng minh rằng BD vuông góc AC. Bài 77. Cho tam giác ABC. D,E,F lần lượt thuộc BC,CA,AB. I thuộc AD. FI,EI cắt BC tại H,L. FL giao EH tại T. BE giao CF tại K. Chứng minh rằng T,D,K thẳng hàng. Hãy chỉ ra bài toán này là tổng quát bài trên.

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 5 Bài 78. Cho tứ giác ABCD gọi E AB CD, F AD BC và P AC BD. Lấy trên AB, CD, các điểm K, L sao cho KL đi qua P, gọi M BD CK và N BD AL. Chứng minh các điểm S AL CK,T AM CN đều thuộc EF. Bài 79. Cho tam giác ABC, đường tròn nội tiếp (I) tiếp xúc CA,AB tại E,F. AI giao BC tại A. Trung trực AA cắt IB,IC tại M,N. Chứng minh ME,NF và BC đồng quy. Bài 80. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). A,B,C lần lượt là trung điểm BC,CA,AB. P,Q là hai điểm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. PA,PB,PC giao đường tròn ngoại tiếp tam giác tại A 1,B 1,C 1. Các đường thẳng AA 1,BB 1,CC 1 cắt nhauh tương ứng tạo thành tam giác A 2 B 2 C 2. QA,QB,QC giao đường tròn ngoại tiếp tam giác tại A 3,B 3,C 3. Các đường thẳng AA 3,BB 3,CC 3 cắt nhauh tương ứng tạo thành tam giác A 4 B 4 C 4. Gọi A 5,A 6 lần lượt là trung điểm B 2 C 4,B 4 C 2. Tương tự có B 5,B 6,C 5,C 6. Chứng minh rằng A 5 A 6,B 5 B 6,C 5 C 6 đồng quy. Bài 81. Cho tam giác ABC vuông tại C dựng đường tròn (B) đi qua C. D là điểm bất kỳ trên cạnh AC và DE là tiếp tuyến khác DC của (B). Đường thẳng qua C vuông góc AB cắt BE tại F. Đường thẳng AF cắt DE tại G. Đường thẳng qua A song song BG cắt DE tại H. Chứng minh rằng GE = GH. Bài 82. Cho đoạn thẳng AB và Ax By sao cho có (O) tiếp xúc với AB,Ax,By. C,D thuộc (O). AC giao BD tại E. X,Y,Z thuộc (O) sao cho EY,EZ song song AB, EX song song Ax,By. Chứng minh rằng CD AB XY +YE = XZ +ZE. Bài 83. Cho tam giác ABC điểm Lemoine L, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. BL,CL cắt AC,AB tại D,E. Đường thẳng d qua L vuông góc OL cắt DE và BC tại M,N. Chứng minh rằng LN = 2LM. Bài 84. Cho hai đường tròn (O 1 ),(O 2 ) cắt nhau tại P,Q. Đường thẳng qua P cắt (O 1 ),(O 2 ) tại A,B sao cho AB không vuông góc PQ. Gọi X là điểm thuộc PQ sao cho XA = AB và Y là điểm nằm trong tứ giác AO 1 O 2 B sao cho AYO 1 BYO 2. Chứng minh rằng 2 O 1 AY = AXB. Bài 85. Cho tam giác ABC vuông tại C. Dựng đường tròn (B) bán kính BC. D là điểm trên AC. DE tiếp xúc (B). Đường cao CH của tam giác ABC cắt BE tại F. AF giao DE tại G. Đường thẳng qua A song song BG cắt DE tại H. Chứng minh rằng GE = GH. Bài 86. Cho tam giác ABC các đường cao AD,BE,CF đồng quy tại H. M,S là trung điểm BC,AH. MF giao AD tại P. R thuộc ME sao cho FR BC. Chứng minh rằng PE SR. Bài 87. Cho tam giác ABC đường tròn nội tiếp (I), các phân giác AD,BE,CF. DK a,ek b,fk c là các tiếp tuyến của (I) kẻ từ D,E,F. M a,m b,m c là trung điểm BC,CA,AB. Chứng minh rằng K a M a,k b M b,k c M c đồng quy trên (I). Bài 88. Cho tam giác ABC. Đường tròn nội tiếp (I) tiếp xúc BC,CA,AB tại D,E,F. AD cắt IE,IF tại M,N. Đường thẳng qua M,N song song EF lần lượt cắt AC,AB tại P,Q. Chứng minh rằng P,I,Q thẳng hàng. Bài 89. Cho tam giác ABC và P bất kỳ. A,B,C là hình chiếu của P lên BC,CA,AB. AA cắt PB,PC tại M,N, Qua M,N kẻ các đường thẳng song song B C lần lượt cắt AB,AC tại K,L. Chứng minh rằng P, K, L thẳng hàng.

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 6 Bài 90. Cho tam giác ABC. I a là tâm đường tròn bàng tiếp góc A. A là trung điểm BC. I là tâm đường tròn nội tiếp, L là điểm Lemoine, G là trọng tâm, Ge là điểm Gergonne. Chứng minh rằng IL,GGe,I a A đồng quy. Bài 91. Cho tam giác ABC. Đường tròn nội tiếp (I) tiếp xúc BC,CA,AB tại D,E,F. Gọi S là điểm Lemoine của tam giác ABC. EF giao BC tại L. Chứng minh rằng I LO IS BC. Bài 92. Cho tam giác ABC vuông tại A, (I) là đường tròn nội tiếp, d là đường kính của (I). M là trung điểm BC. MI giao phân giác ngoài đỉnh A tại X. Chứng minh rằng 2MX = BC +d BC(BC 2d) BC d. Bài 93. Cho tam giác ABC, tâm đường tròn ngoại tiếp O. Phân giác trong BE,CF cắt nhau tại I. AH là đường cao của tam giác ABC. Chứng minh rằng I OH O EF. Bài 94. Cho tam giác ABC và đường cao AD. X,Y là giao của đường tròn đường kính (AD) với AB,AC. Tiếp tuyến của (AD) tại X,Y cắt BC tại E,F. Goi BY giao CX tại P, EY giao FX tại Q. Chứng minh rằng PQ chia đôi BC. Bài 95. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). AC giao BD tại E. M,N là trung điểm các cung ACB, CBD. EO giao MN tại K. Chứng minh rằng KM KN = AB CD. Bài 96. Cho tam giác ABC. Đường tròn (O) tiếp xúc AB,AC tại D,E và cắt BC tại K,L. AL và DE giao nhau tại P. CD giao BE tại Q. Chứng minh rằng P,Q,K thẳng hàng. Bài 97. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), trực tâm H, điểm Lemoine L. BL,CL cắt CA,AB lần lượt tại B 1,C 1. B 2,C 2 lần lượt đối xứng B 1,C 1 qua trung điểm CA,AB. BB 2 giao CC 2 tại T. Chứng minh rằng HT OL. Bài 98. Cho tam giác ABC hai điểm Brocard W 1,W 2. L là điểm Lemoine AL giao BC tại K. G 1,G 2 là trọng tâm tam giác ABK,ACK. Chứng minh rằng trung điểm của các đoạn thẳng G 1 G 2,W 1 W 2 và BC thẳng hàng. Bài 99. Cho tam giác ABC. Đường tròn (K) thay đổi qua B,C cắt AC,AB tại E,F. BE giao CF tại M. B,C là hình chiếu của M lên CA,AB. Chứng minh rằng trung tuyến MT của tam giác MB C luôn đi qua điểm cố định. Bài 100. Cho tam giác ABC. (O) là đường tròn bất kỳ qua B,C. Đường tròn (O ) tiếp xúc trong (O) tại S và tiếp xúc AC,AB tại E,F. EF giao BC tại T. AS giao (O) tại K khác S. KT giao (O) tại L khác K. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp (TLS) chia đôi đoạn EF. Bài 101. Cho đường tròn (O) và (O ) cắt nhau tại M,N. MP là đường kính của (O ). A thuộc MP sao cho AN giao (O) tại B khác N thì AP 2 = AN.AB. E thuộc OP sao cho AE = AP. Chứng minh rằng P, B, E, M cùng thuộc một đường tròn. Bài 102. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), A thay đổi và BC cố định. H là trực tâm tam giác ABC. AA là đường kính của (O). B,C là hình chiếu của H lên A C,A B. K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MB C. Chứng minh rằng HK luôn đi qua điểm cố định.

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 7 Bài 103. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) cố định, B,C cố định, A di chuyển. B,C đối xứng B,C lần lượt qua AC,AB. Chứng minh rằng đường thẳng qua A vuông góc B C luôn đi qua điểm cố định. Bài 104. Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn (I). (I) tiếp xúc AB tại P. M thuộc CB, N thuộc CD sao cho MN tiếp xúc (I). Chứng minh rằng giao điểm của AN và MP luôn thuộc đường thẳng cố định khi MN di chuyển. Bài 105. Cho tam giác ABC đường tròn nội tiếp (I). Đường tròn Ω A qua B,C tiếp xúc trong (I) tại A. Tương tự có B,C. Chứng minh rằng AA,BB,CC đồng quy. Bài 106. Cho tam giác nhọn ABC. Lấy điểm K nằm trong tam giác sao cho AKC = 2 ABC và AK KC = AB2 BC 2. Gọi A 1,C 1 là trung điểm BC,AB. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác A 1 BC 1 đi qua K. Bài 107. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). AB,CD cắt nhau tại E. P,R là hình chiếu của E lên BC,AD. EP,ER lần lượt cắt AD,BC tại Q,S. Giả sử K là trung điểm QS. Chứng minh rằng E,O,K thẳng hàng.

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 8 Bài 108. Cho tam giác ABC các đường cao AD,BE,CF. X,Y,Z lần lượt là hình chiếu của D,E,F lên EF,FD,DE. AX,BY,CZ đồng quy tại một điểm T. DD,EE,FF lần lượt là đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF. AD,BE,CF đồng quy tại điểm S. Chứng minh rằng S,T đẳng giác với tam giác ABC. Bài 109. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Hai đường chéo AC,BD giao nhau tại P. X là một điểm bất kỳ. Y,Z là hình chiếu của X lên AB,CD. Chứng minh rằng YA YB = ZD X OP. ZC Bài 110. Cho M ở ngoài đường tròn (O). MA,MB tiếp xúc (O), A,B thuộc (O). I,K là trung điểm MA,MB. P là điểm thuộc IK. PC,PD là tiếp tuyến của (O). CD giao AB,IK tại Q,R sao cho D nằm giữa C,R. OC,OD cắt MR tại E,F. Giả sử D là trung điểm CR. Chứng minh rằng QD QC = 2RE RF. Bài 111. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). AC giao BD tại P. M,L thuộc AD, N,K thuộc BC sao cho tứ giác MNKL nội tiếp và MK,NL cùng đi qua P. Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp (MNKL) thuộc OP. Bài 112. Cho BC là dây cung cố định của (O) cố định. A di chuyển trên (O). E, F thuộc AC, AB sao cho CE = BF = BC. I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. a) Chứng minh rằng EI đi qua T cố định, FI đi qua S cố định. b) Chứng minh rằng B, C, S, T thuộc một đường tròn có tâm thuộc đường thẳng AI. Bài 113. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Lấy các điểm A 1,A 2 sao cho A 1 A = A 1 B và BA 1 BC, A 2 A = A 2 C và CA 2 BC. A 1 A 2 giao (O) tại A 3,A 4. L a là điểm Lemoine của tam giác AA 3 A 4. Tương tự có L b,l c. Chứng minh rằng AL a,bl b,cl c đồng quy. Bài 114. Cho tam giác ABC có B = 30, trực tâm H. G là trọng tâm tam giác HAB. CG giao AH tại N. K là hình chiếu của H lên CG. Chứng minh rằng 2HK.HC = 3HN 2. Bài 115. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Đường tròn (K) tiếp xúc (O) tại A và tiếp xúc BC tại D. AD giao (O) tại Q khác A. Đường thẳng qua B vuông góc AD cắt đường tròn (Q,QB) tại E. Giả sử AO là phân giác DAC. Chứng minh rằng E thuộc (K). Bài 116. Cho tam giác ABC, đường tròn (O) tiếp xúc AB,AC tại D,E cắt BC tại K,L. CD giao BE tại Q. LQ giao DE tại R. I là trung điểm DE. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp (IRK) tiếp xúc (O). Bài 117. Cho tam giác ABC và một đường tròn qua B,C cắt AB,AC tại F,E. M là trung điểm của BC. MP,MQ tiếp xúc đường tròn ngoại tiếp (AEF). K,L là trung điểm MP,MQ. KL cắt BC tại T. EF cắt đường thẳng qua A song song BC tại S. Chứng minh rằng ST tiếp xúc đường tròn (AEF). Bài 118. Cho tam giác ABC. B,C là trung điểm của CA,AB. Đường tròn ngoại tiếp (ABB ) và (ACC ) giao nhau tại P khác A. AP giao đường tròn ngoại tiếp (AB C ) tại Q khác A. Chứng minh rằng AQ = 2PQ.

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 9 Bài 119. Cho AB,CD,EF là các dây cung của đường tròn (O) sao cho dây EF cắt dây AB,CD lần lượt tại M,N sao cho A,C nằm cùng phía với EF. Đường tròn (O 1 ) tiếp xúc ME tại P, tiếp xúc MB và tiếp xúc trong với (O) tại R. Đường tròn (O 2 ) tiếp xúc NF tại Q, tiếp xúc ND và tiếp xúc trong với (O) tại S. Chứng minh rằng phân giác các góc PO 1 R, QO 2 S, O 1 OO 2 đồng quy. Bài 120. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), tâm đường tròn bàng tiếp góc A là I a. Phân giác trong BE,CF cắt nhau tại I. Phân giác góc FIB cắt I a B,I a C tại P,Q. M là trung điểm cung BAC. Phân giác góc BI a C cắt IM tại K. Chứng minh rằng KP = KQ và PQ,I a K,MO đồng quy. Bài 121. Cho tam giác ABC các đường cao BB,CC cắt nhau tại H. Phân giác góc C HB cắt AB,AC tại P,Q. M là trung điểm BC. Phân giác góc BAC cắt HM tại R. Chứng minh rằng P,Q,R,A cùng thuộc một đường tròn. Bài 122. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Dựng hình bình hành AEDC. BE giao AC tại G và giao (O) tại F khác B. DE giao (O) tại K khác D. KG giao (O) tại L khác K. AC giao BD tại I. LI giao (O) tại H khác L. AB giao CD tại T. Chứng minh rằng HD TI. Bài 123. Cho tam giác ABC cân tại C. D là điểm thuộc AC và E là điểm thuộc BD sao cho BD = 2AD = 4BE. Chứng minh rằng EDC = 2 CED. Bài 124. Cho tam giác ABC tâm đường tròn nội tiếp I, tâm ngoại tiếp O. Đường thẳng qua I vuông góc với IA,IB,IC lần lượt cắt BC,CA,AB tại A,B,C. Chứng minh rằng A,B,C thẳng hàng trên đường thẳng vuông góc OI. Bài 125. Cho tam giác ABC. M và M là hai điểm thuộc BC và đối xứng nhau qua trung điểm BC. Đường thằng qua M vuông góc AB cắt đường thẳng qua B vuông góc BC tại P. Đường thẳng qua M vuông góc AC cắt đường thẳng qua C vuông góc BC tại Q. Chứng minh rằng A M PQ. Bài 126. Trên cạnh AB của ngũ giác ABCDE lấy F sao cho ADE ECF DBC. Chứng minh rằng AF BF = EF2 CF 2. Bài 127. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Đường tròn (O a ) tiếp xúc AB,AC và tiếp xúc trong (O) tại T. Đường tròn bàng tiếp góc A là (I a ) tiếp xúc BC tại D. Chứng minh rằng TAB = DAC.