b. Dùng ñồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình

Σχετικά έγγραφα
ĐỀ 56

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐỀ 83.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Năm Chứng minh Y N

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

x y y

CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

5. Phương trình vi phân

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Vectơ và các phép toán

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

- Toán học Việt Nam

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

DongPhD Problems Book Series. vnmath.com. (Free) Thông tin. (Free)

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

3x-4y+27=0 Bài 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x y 4x 2; 2 1 '

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

Vn 1: NHC LI MT S KIN TH C LP 10

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Mét sè Ò tæng hîp. Ò sè 1

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

Dữ liệu bảng (Panel Data)

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

KHAI THÁC BÀI TẬP TOÁN PHẦN PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Transcript:

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 ðề ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ñiểm ) Câu I (, ñiểm ) Cho hàm số y= có ñồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C). b. Dùng ñồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình m= (*). Câu II (, ñiểm ) a. Giải phương trình b. Tính tích phân : I = π log log cos + π cos log = (+ e )d c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + + trên [ ;]. Câu III (, ñiểm ) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng ñôi một với SA = cm, SB = SC = cm.xác ñịnh tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện, tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu ñó. II. PHẦN RIÊNG ( ñiểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ ñược làm phần dành riêng cho chương trình ñó. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, ñiểm ) : Trong không gian với hệ tọa ñộ Oyz, cho ñiểm A( ;; ),B(;; ),C(;;), D(;;). a. Viết phương trình ñường thẳng BC. b. Chứng minh rằng ñiểm A,B,C,D không ñồng phẳng. c. Tính thể tích tứ diện ABCD. Câu V.a (, ñiểm ) : Tính giá trị của biểu thức P = ( i ) + (+ i).. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, ñiểm ) : Trong không gian với hệ tọa ñộ Oyz cho ñiểm M(; ;), hai ñường thẳng = t y z ( ) : = =, ( ) : y= + t và mặt phẳng (P) : y+ z= z= a. Tìm ñiểm N là hình chiếu vuông góc của ñiểm M lên ñường thẳng ( ). b. Viết phương trình ñường thẳng cắt cả hai ñường thẳng ( ),( ) và nằm trong mặt phẳng (P). Câu V.b (, ñiểm ) : + m Tìm m ñể ñồ thị của hàm số (C m ) : y= với m cắt trục hoành tại hai ñiểm phân biệt A,B sao cho tuếp tuyến với ñồ thị tại hai ñiểm A,B vuông góc nhau.........hết.......

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 ðề ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ñiểm ) Câu I (, ñiểm ) Cho hàm số y= + có ñồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C). b. Viết phương trình tiếp tuyến với ñồ thị (C) ñi qua ñiểm M( 9 ; ).. Câu II (, ñiểm ) a. Cho hàm số y= e +. Giải phương trình y + y + y = π sin b. Tính tìch phân : I= d ( sin ) + c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= sin + cos sin +. Câu III (, ñiểm ) Một hình nón có ñỉnh S, khoảng cách từ tâm O của ñáy ñến dây cung AB của ñáy bằng a, SAO =, SAB = 6. Tính ñộ dài ñường sinh theo a. II. PHẦN RIÊNG ( ñiểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ ñược làm phần dành riêng cho chương trình ñó. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, ñiểm ) : y z Trong không gian với hệ tọa ñộ Oyz, cho hai ñường thẳng ( ): = =, = t ( ): y= 5+ t z = a. Chứng minh rằng ñường thẳng ( ) và ñường thẳng ( ) chéo nhau. b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa ñường thẳng ( ) và song song với ñường thẳng ( ). Câu V.a (, ñiểm ) : Giải phương trình + 8= trên tập số phức... Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, ñiểm ) : Trong không gian với hệ tọa ñộ Oyz cho ñiểm M(;;), mặt phẳng (P ) : + y+ z+ = và mặt cầu (S) : + y + z + y 6z+ 8=. a. Tìm ñiểm N là hình chiếu của ñiểm M lên mặt phẳng (P). b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp úc với mặt cầu (S). Câu V.b (, ñiểm ) : Biểu diễn số phức z = + i dưới dạng lượng giác.........hết.......

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 ðề ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ñiểm ) Câu I (, ñiểm ) Cho hàm số y= có ñồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C). b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m ñể ñường thẳng (d) : y = m + cắt ñồ thị của hàm số ñã cho tại hai ñiểm phân biệt. Câu II (, ñiểm ) a. Giải bất phương trình b. Tính tìch phân : I = π ln (+ sin ) e log ( + ) π (+ sin )cos d c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= e e trên ñoạn [ln ; ln]. + e Câu III (, ñiểm ) Cho hình lăng trụ tam giác ñều ABC.A B C có tất cà các cạnh ñều bằng a.tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a. II. PHẦN RIÊNG ( ñiểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ ñược làm phần dành riêng cho chương trình ñó.. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, ñiểm ) : = t Trong không gian với hệ tọa ñộ Oyz, cho hai ñường thẳng (d ) : y = và z = t y z (d ) : = =. a. Chứng minh rằng hai ñường thẳng (d ),(d ) vuông góc nhau nhưng không cắt nhau. b. Viết phương trình ñường vuông góc chung của (d ),(d ). Câu V.a (, ñiểm ) : Tìm môñun của số phức z= + i + ( i).. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, ñiểm ) : Trong không gian với hệ tọa ñộ Oyz, cho mặt phẳng (α ) : y+ z = và hai ñường thẳng (d ) : y = = z, (d ) : + y + 5 z = = 7. a. Chứng tỏ ñường thẳng (d ) song song mặt phẳng (α ) và (d ) cắt mặt phẳng (α ). b. Tính khoảng cách giữa ñường thẳng (d ) và (d ).

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 c. Viết phương trình ñường thẳng ( ) song song với mặt phẳng (α ), cắt ñường thẳng (d ) và (d ) lần lượt tại M và N sao cho MN =. Câu V.b (, ñiểm ) : Tìm nghiệm của phương trình z= z, trong ñó z là số phức liên hợp của số phức z.........hết....... ðề ( Thời gian làm bài 5 phút ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ñiểm ) Câu I (, ñiểm ) Cho hàm số y= + có ñồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C). b. Cho họ ñường thẳng (d m ) : y= m m+ 6 với m là tham số. Chứng minh rằng (d m ) luôn cắt ñồ thị (C) tại một ñiểm cố ñịnh I. Câu II (, ñiểm ) a. Giải bất phương trình b. Cho + ( + ) ( ) f()d= với f là hàm số lẻ. Hãy tính tích phân : I = f()d. c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nếu có của hàm số y= +. Câu III (, ñiểm ) Cho hình lăng trụ ABC.A B C có ñáy ABC là tam giác ñều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A uống mặt phẳng (ABC) là trung ñiểm của AB. Mặt bên (AA C C) tạo với ñáy một góc bằng 5. Tính thể tích của khối lăng trụ này. II. PHẦN RIÊNG ( ñiểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ ñược làm phần dành riêng cho chương trình ñó. 5. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, ñiểm ) : Trong không gian với hệ tọa ñộ Oyz.Viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q) : + y+ z= và cách ñiểm M(;; ) một khoảng bằng. Câu V.a (, ñiểm ) : i Cho số phức z=. Tính giá trị của z. + i 6. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, ñiểm ) : = + t Trong không gian với hệ tọa ñộ Oyz, cho ñường thẳng (d ) : y = t và mặt phẳng z= (P) : + y z =. a. Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên (d), bán kính bằng và tiếp úc với (P). b. Viết phương trình ñường thẳng ( ) qua M(;;), nằm trong (P) và vuông góc với

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 ñường thẳng (d). Câu V.b (, ñiểm ) : Trên tập số phức, tìm B ñể phương trình bậc hai z + Bz+ i= có tổng bình phương hai nghiệm bằng i.........hết....... 5 + + 5 C u. (,5 ióm) Cho hµm sè y = cã å thþ lµ (C). +, Kh o s t sù biõn thiªn vµ vï å thþ cña hµm sè trªn, ViÕt ph ng tr nh tiõp tuyõn cña å thþ (C) biõt tiõp tuyõn i qua ióm A(-; )., Dùa vµo å thþ (C) h y biön luën sè nghiöm cña ph ng tr nh: + + = m ( m lµ tham sè). + C u II. (,5 ióm), Cho ph ng tr nh: sin cos + m.cos =. a, Gi i ph ng tr nh khi m =. π π b, X c Þnh m Ó ph ng tr nh cã nghiöm ph n biöt thuéc ( ; ).log ( y+ y + ) + log + y( ) = 6, Gi i hö ph ng tr nh: log ( y+ 5) log + y( + ) = C u III. ( ióm) Cho tam gi c ABC Òu néi tiõp êng trßn b n kýnh. Qua B, C dùng vò cïng phýa c c nöa êng th¼ng B, Cy vu«ng gãc víi mp(abc). Trªn B lêy ióm M sao cho BM =, trªn Cy lêy ióm N sao cho CN =., TÝnh diön tých ung quanh vµ thó tých khèi chãp A.BCNM., Gäi I lµ trung ióm BC. Chøng minh r»ng: 5 ióm A, I, C, M, N cïng thuéc mæt cçu (S). TÝnh diön tých vµ thó tých cña h nh cçu (S). e + C u IV. ( ióm), T m giíi h¹n: L = lim, Cho tam gi c ABC cã: M(-; ) lµ trung ióm cña BC, ph ng tr nh hai c¹nh AC, AB lçn l ît lµ: + y =, + 6y+ =. X c Þnh to¹ é c c Ønh vµ ph ng tr nh tæng qu t c¹nh BC cña tam gi c ABC. a b 56 C u V. ( ióm) Trong khai trión nhþ thøc: ( + ). b a T m hö sè cña sè h¹ng chøa a vµ b cã sè mò b»ng nhau. ----------------------HÕt--------------------- C u. ( ióm) Cho hµm sè y = 6 + cã å thþ lµ (C). 5

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9, Kh o s t sù biõn thiªn vµ vï å thþ cña hµm sè trªn, T m m Ó êng th¼ng d m : y = m+ - m c¾t (C) t¹i hai ióm ph n biöt. C u II. ( ióm) Gi i c c ph ng tr nh sau: π, sin ( ).tan cos =., + = C u III. ( ióm). Trong mæt ph¼ng Oy cho êng trßn (C): (- ) + (y- ) = vµ êng th¼ng d cã ph ng tr nh: - y - =. ViÕt ph ng tr nh êng trßn (C ') èi øng víi êng trßn (C) qua êng th¼ng d. T m täa é giao ióm cña (C) vµ (C ').. Cho hai mæt ph¼ng (P) vµ (Q) vu«ng gãc víi nhau cã giao tuyõn lµ êng th¼ng. Trªn lêy ióm A, B víi AB = a. Trong mæt ph¼ng (P) lêy ióm C, trong mæt ph¼ng (Q) lêy ióm D sao cho AC, BD cïng vu«ng gãc víi vµ AC = BD = AB. TÝnh b n kýnh mæt cçu ngo¹i tiõp tø diön ABCD vµ týnh kho ng c ch tõ A Õn mæt ph¼ng (BCD) theo a. C u IV. ( ióm) +, T m gi trþ lín nhêt vµ nhá nhêt cña hµm sè: y = trªn [-; ]. +, Trong vð sè cã mét vð tróng. ång, 5 vð tróng 5. ång vµ vð tróng. ång. Mét ng êi mua ngéu nhiªn vð. TÝnh c suêt Ó ng êi ã tróng Ýt nhêt. ång. C u V. ( ióm). Cho khai trión ( +) n.(+ ) n thµnh a thøc (víi n lµ sè nguyªn d ng). T m n Ó hö sè cña n- b»ng 6n. TÝnh c c gãc A, B, C cña tam gi c ABC Ó bióu thøc: Q = sin A + sin B - sin C ¹t gi trþ nhá nhêt. 6

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 HƯỚNG DẪN ðề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ñiểm ) Câu I (, ñiểm ) a) ñ + y + + y + + b) ñ pt () = m () Phương trình () chính là phương trình ñiểm chung của ( C ) và ñường thẳng (d) : y = m Căn cứ vào ñồ thị (C ), ta có : m - < - m < - : () vô nghiệm m - = - m = - : () có nghiệm - < m-<- - < m < : () có nghiệm m- = - m = : () có nghiệm m > - : () có nghiệm Câu II (, ñiểm ) a) ñ ðiều kiện : <, log + log + pt = log + log + = log log = log = = log = = b) ñ Ta có : I ( e )d d e = + = + d= I+ I với I = d= I e = d=.ðặt : u=,dv= e d. Do ñó : I= c) ñ Ta có : TXð D = [ ;] = (l) y = 6 + 6, y = 6 + 6 = = Vì y( ) = 5, y() = 5, y() = 6 nên Miny= y() = 5, May= y( ) = 5 [ ;] [ ;] Câu III (, ñiểm ) Gọi I là trung ñiểm của AB. Từ I kẻ ñường thằng vuông góc với mp(sab) thì là trục của SAB vuông. Trong mp(sci), gọi J là trung ñiểm SC, dựng ñường trung trực của cạnh SC của SCI cắt tại O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. Khi ñó : Tứ giác SJOI là hình chữ nhật. 7

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 Ta tính ñược : SI = AB= 5, OI = JS =, bán kính R = OS = Diện tích : S = π R = 9 π (cm ) Thể tích : V = π R = 9 π (cm ) II. PHẦN RIÊNG ( ñiểm ).. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, ñiểm ) : = + Qua C(;;) a),5ñ (BC) : (BC) : y= + t + VTCP BC = (;;) z = t b),ñ Ta có : AB = (;; ), AC = (;;), AD = (; ;) [AB, AC] = (; ; ) [AB,AC].AD = 9 A,B,C, D không ñồng phẳng c),5ñ V = [AB, AC].AD = 6 Câu V.a (, ñiểm ) : P = -. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, ñiểm ) : a) ñ Gọi mặt phẳng + Qua M(; ;) + Qua M(; ;) (P) : (P) : (P) : y = + ( ) + VTPT n P = a = ( ;;) 9 Khi ñó : N = ( ) (P) N( ; ;) 5 5 b) ñ Gọi A = ( ) (P) A(; ; ), B = ( ) (P) B(5; ;) y z Vậy (m) (AB) : = = Câu V.b (, ñiểm ) : Pt hoành ñộ giao ñiểm của (C m ) và trục hoành : + m= (*) với ñiều kiện m <, m Từ (*) suy ra m= + m. Hệ số góc k= y = = ( ) Gọi A,B là hoành ñộ của A,B thì phương trình (*) ta có : A+ B=, A.B = m Hai tiếp tuyến vuông góc với nhau thì y ( A).y ( B) = 5AB (A + B) + = 5m = m= thỏa mãn (*) 5 Vậy giá trị cần tìm là m= 5 8

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 HƯỚNG DẪN ðề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ñiểm ) Câu I (, ñiểm ) a) ñ + y + + y + b) ñ Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k (d) : y+ = k( ) 9 (d) : y= k( ) 9 + = k( ) () (d) tiếp úc ( C) Hệ sau có nghiệm 9 = k () Thay () vào () ta ñược : 7 + = =, =, = () 5 5 = k = tt ( ) : y = + 7 () = k= tt ( ) : y= () = k= 9 tt ( ) : y= 9 5 Câu II (, ñiểm ) a) ñ y = ( + ) e +, y = ( ) e + y + y + y = ( 6+ ) e + ; y + y + y= + = =, = b) ñ sin d sin.cos d sin.d(+ sin ) Phân tích = = Vì d(+ sin ) = cos d (+ sin ) (+ sin ) (+ sin ) nên sin d sin.d(+ sin ) + sin = =.[ ]d(+ sin ) (+ sin ) (+ sin ) (+ sin ) (+ sin ) =.[ ]d(+ sin ) + sin (+ sin ) 9

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 π Do ñó : I=.[ln + sin + ] + sin = ln + Cách khác : Dùng PP ñổi biến số bằng cách ñặt t= + sin c) ñ Ta có : y= sin sin sin + ðặt : t= sin, t [ ;] y= t t t+, t [ ;] y = 6t t,y = 6t t = t= t = 98 Vì y( ) =,y() =,y( ) =. Vậy : 7 98 + May = May = y( ) = khi t = sin = R [ ;] 7 = arcsin( ) + k π hay = π arcsin( ) + k π,k Z π + miny = min y = y() = khi t = sin = = + k π,k Z R [ ;] Câu III (, ñiểm ) Gọi M là trung ñiểm AB. Kẻ OM AB thì OM = a SAB cân có SAB = 6 nên SAB ñều. AB SA Do ñó : AM= = SOA vuông tại O và SAO = nên SA OA= SA.cos = OMA vuông tại M do ñó : SA SA OA = OM + MA = a + SA = a SA= a II. PHẦN RIÊNG ( ñiểm ). Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, ñiểm ) : + Qua A(;;) + Qua B(; 5;) a) ñ ( ) :, ( ) : + VTCP a = (; ; ) + VTCP a = ( ;;) AB = ( ; 7;),[a ;a ].AB= 9 ( ),( ) chéo nhau. + Qua ( ) Qua A(;;) b) ñ (P) : + (P) : (P) : + y+ z 7= + // ( ) + VTPT n = [a ;a ] = (;;) Câu V.a (, ñiểm ) : Ta có : 8 ( )( = + = + + ) = + = (*)

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 Phưong trình (*) có = i, = + i = = = i = i nên (*) có nghiệm : Vậy phương trình có nghiệm =, = i, = + i. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, ñiểm ) : = + t + Qua M(;;) + Qua M(;;) a.,5ñ Gọi (d) : (d) : (d) : y= + t + (P) + VTCP a = n P = (;;) z = t Khi ñó : N= d (P) N(;; ) b.,5ñ + Tâm I(; ;), bán kính R = 6 + (Q) // (P) nên (Q) : + y+ z+ m= (m ) + 6+ m m= (l) + (S) tiếp úc (Q) d(i;(q)) = R = 6 5+ m = 6 6 m= Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình (Q) : + y+ z = Câu V.b (, ñiểm ) : z= + i z = = r π cos ϕ= =, sinϕ= = ϕ= π π Vậy : z= (cos + isin ) HƯỚNG DẪN ðề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ñiểm ) Câu I (, ñiểm ) a) ñ + y + + y +

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 b) ñ Phương trình hoành ñộ của (C ) và ñường thẳng y= m+ : = m + g() = m m + =, () ðể (C ) và (d) cắt nhau tại hai ñiểm phân biệt phương trình () có hai nghiệm phân m m m biệt khác m < = m> m< m> m> g() m m+ Câu II (, ñiểm ) a) ñ pt ln e log ( + ) log ( + ) () ðiều kiện : > < () log ( + ) + + So ñiều kiện, bất phương trình có nghiệm : < ; < π π π b) ñ I = (cos sin.cos )d (cos sin )d (sin cos) + = + = = =. + = + e c) ñ Ta có : y =, [ln ; ln] (e e) > + + miny = y(ln) = [ln ; ln] + e + May = y(ln ) = [ln ; ln] + e Câu III (, ñiểm ) a a Vlt = AA'.SABC = a. = Gọi O, O lần lượt là tâm của ñường tròn ngoại tiếp ABC, A'B'C' thí tâm của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình lăng trụ ñều ABC.A B C là trung ñiểm I của OO.

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 a a a Bán kính R= IA= AO + OI = ( ) + ( ) = 6 a 7 a Diện tích : S R ( ) π mc = π = π = 6 II. PHẦN RIÊNG ( ñiểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ ñược làm phần dành riêng cho chương trình ñó.. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, ñiểm ) : a) ñ Thay.y.z trong phương trình của (d ) vào phương trình của (d ) ta ñược : t t = = (t= ) (t= ) vô nghiệm. Vậy (d ) và (d ) không cắt nhau. Ta có : (d ) có VTCP u = ( ;;) ; (d ) có VTCP u = (; ;) Vì u.u = nên (d ) và (d ) vuông góc nhau. b) ñ Lấy M( t;; t) (d ), N(+ m; m;m) (d ) Khi ñó : MN = (m+ t; m;m t) MN.u t 5 MN vuông với (d ),(d ) = = M(;;), N( ; ; ) MN.u = m= / y z (MN) : = = là phưong trình ñường thẳng cần tìm. 5 Câu V.a (, ñiểm ) : Vì ( i) = i+ i i = i + i= i. Suy ra : z= + i z = ( ) + = 5. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, ñiểm ) : a),75ñ qua A(;;) qua B( ; 5;7) (d ):, (d ) :, VTCP u (;; ) = VTCP u = (;; ) Do u.n = và A ( α ) nên (d ) // (α ). Do u.n= nên (d ) cắt (α ). ( α) có vtpt n = (; ;) [u,u ].AB b),5 ñ Vì [u,u ] = ( ;;), AB = ( 7; 6;7) d((d ),(d )) = [u,u ] = qua (d ) c),75ñ phương trình mp( β) : ( β) : y+ z 7= // ( α) Gọi N = (d ) ( β) N(;;) ; M (d ) M(t+ ;t+ ; t),nm = (t+ ;t; t )

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 Theo ñề : MN = 9 t=. qua N(;;) y z Vậy ( ) : ( ) : = = VTCP NM = (; ; ) Câu V.b (, ñiểm ) : Gọi z = a + bi, trong ñó a,b là các số thực. ta có : z= a bi và Khi ñó : z= z Tìm các số thực a,b sao cho : Giải hệ trên ta ñược các nghiệm (;), (;), a b = a ab= b ( ; ), z (a b ) abi = + ( ; ). HƯỚNG DẪN ðề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 ñiểm ) Câu I (, ñiểm ) a) ñ + y + + + b) ñ Ta có : Phương trỉnh hoành ñộ ñiểm chung của (C) và (d m ) : = + = m m+ 6 ( )[ + 5 + ( m)] = + 5 + m = Khi = ta có y= +. = 6 ; y = m m + 6 = 6, m R Do ñó (d m ) luôn cắt (C) tại ñiểm cố ñịnh I(;6 ). Câu II (, ñiểm ) a) ñ Vì ( + )( ) = = = ( + ) + nên bpt ( ) + + ( + ) do + > +

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 ( )(+ ) < + b) ñ ðổi biến : u = du= d d= du. ðổi cận : = u= = u= Vì f là hàm số lẻ nên f( u) = f(u) Khi ñó : I = f( u)du= f( u)du= f(u)du= f()d= c) ñ Tập ác ñịnh D=R R, ta có : (+ ) + + ( + ) () + ( ) + ( + ) () + Từ () và () suy ra : + +, R + Vậy : min y = y( ) ; ma y y( ) = = = R R Câu III (, ñiểm ) Gọi H là trung ñiểm của AB. Ta có A H (ABC).Kẻ HE AC thì A'EH = 5 là góc giữa hai mặt (AA C C) và (ABC). Khi ñó : A H = HE = a ( bằng ñường cao ABC) a a a. Do ñó : V ABC.A'B'C' =. = 6 II. PHẦN RIÊNG ( ñiểm ). Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (, ñiểm ) : Phương trình mặt phẳng (P) qua O nên có dạng : A + By + Cz = với Vì (P) (Q) nên.a+.b+.c = A+B+C = C= A B () Theo ñề : A + B + C 5

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP- ðại HỌC 8-9 A+ B C d(m;(p)) = = (A+ B C) = (A + B + C ) () A + B + C 8A Thay () vào (), ta ñược : 8AB+5 B = B= hay B = 5 () B= C= A. Cho A=,C= thì (P) : z= 8A () B =. Chọn A = 5, B = C= thì (P) : 5 8y+ z= 5 Câu V.a (, ñiểm ) : i (+ i) Ta có : z= = = i nên z = i = i 5+ = i 5.i =.( ) = + i. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b (, ñiểm ) : a) ñ Tâm mặt cầu là I (d) nên I(+t;t; ) Theo ñề : Mặt cầu tiếp úc với (P) nên (+ t) + t ( ) d(i;(p)) = = R= 6t+ = t=,t= + + t = thì I(;; ) (S ) : ( ) y (z ) + + + = 9 t = thì I( ; ; ) (S ) : ( ) (y ) (z ) + + + + + = 9 b) ñ VTCP của ñường thẳng (d) là u = (;;) = (;;) VTPT của mặt phẳng là v = (;; ) Gọi u là VTCP của ñường thẳng ( ) thì u vuông góc với u,n do ñó ta chọn u = [u,v] = ( )(; ;). Qua M(;;) y z Vậy ( ) : ( ) : = = vtcp u = [u,v] = ( )(; ;) Câu V.b (, ñiểm ) : Gọi z,z là hai nghiệm của phương trình ñã cho và B= a+ bi với a,b R. Theo ñề phương trình bậc hai z + Bz+ i= có tổng bình phương hai nghiệm bằng i. nên ta có : z z (z z ) z z S P ( B) + = + = = i= i hay B = i hay (a+ bi) = i a b + abi= i Suy ra : a b =. ab= Hệ phương trình có nghiệm (a;b) là (; ),( ;) Vậy : B= i, B = + i 6