SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Σχετικά έγγραφα
ĐỀ 56

ĐỀ 83.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

x y y

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm Chứng minh Y N

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

5. Phương trình vi phân

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

- Toán học Việt Nam

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Vectơ và các phép toán

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Ngày 5 tháng 11 năm 2016

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Liên hệ:

b. Dùng ñồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Chương 2: Đại cương về transistor

Transcript:

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm). Cho hàm số y = x mx + m + m (), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số () khi m =. b) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số () cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Câu. Giải phương trình sin x + cosx + sin x = + sin x. x + = y + x Câu. Giải hệ phương trình ( x, y R ). y + = x + y Câu. Tính tích phân I = xdx. x + Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AC = a, SA vuông góc với mặt 0 phẳng ( ABCD ), SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 0. Gọi M là một điểm trên cạnh AB sao cho BM = MA. Tính theo a thể tích của khối chóp S. DCM và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCM ). Câu 6. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x + y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = xy + +. x y II. PHẦN RIÊNG (,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ ( Oxy ), cho hình vuông ABCD có A (; ), đỉnh C thuộc đường thẳng d : x + y + = 0. Đường thẳng DM : x y = 0, với M là trung điểm của AB. Xác định tọa độ các đỉnh B, C, D biết rằng đỉnh C có hoành độ âm. Câu 8.a (.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( ; 5; 6 ) và đường thẳng x y + z + ( ) : = =. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên ( ). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt ( ) tại B sao cho AB = 5. Câu 9.a (.0 điểm). Từ các chữ số 0,,,,,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau, trong đó phải có chữ số và?. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ ( Oxy ), cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 8, đỉnh D ( ;). Đường phân giác của góc BAD có phương trình : x + y 7 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B biết đỉnh A có hoành độ dương. Câu 8.b (.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( ;; ) x y + z ( ): = = vuông góc với ( ). và đường thẳng. Tính khoảng cách từ A đến ( ). Viết phương trình đường thẳng đi qua A, cắt và Câu 9.b (.0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Hết f ( x) x x = +.

SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 Môn: TOÁN; Khối D (Đáp án thang điểm gồm 06 trang) Câu Đáp án Điểm (,0 điểm) a. Khi m =, ta có: y = x + x + Tập xác định: D = R Sự biến thiên: Chiều biến thiên: y' = x + 8 x ; y ' = 0 x = 0 hoặc x = ± Các khoảng nghịch biến: ( ;0) và ( ; + ); các khoảng đồng biến ( ; ) và (0; ) Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, y = ; đạt cực đại tại x = ±, y = 6 Giới hạn: lim y = lim y = x Bảng biến thiên: x + x 0 + y ' + 0 0 + 0 y 6 6 CT CÑ Đồ thị b. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số () và trục hoành: x mx + m + m = 0 () Đặt t = x 0, phương trình () trở thành: t + mt m m = 0 () Đồ thị hàm số () cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt () có bốn nghiệm phân biệt () có hai nghiệm dương phân biệt

' > 0 m + m > 0 P > 0 m < 0 S 0 > m + m > 0 m < m > 0 m < 0 < m < < m < 0 Vậy giá trị m thỏa đề bài là < m <. Phương trình đã cho tương đương với sin x + cosx = + cosxsin x (sin x )(cosx ) = 0 π x = + k π sin x = 6 ( k Z ) 5 π x = + k π 6 k π cosx = x = k π x = ( k Z ) π 5π k π Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = + k π, x = + k π, x = 6 6 ( k Z ) x + = y + x Xét hệ phương trình: () y + = x + y ( x ) = y Điều kiện: x; y. Khi đó: (). ( y ) = x x = u u = v () Đặt ( u, v 0 ) ta được hệ: y = v v = u () Lấy () () ta được: u v = v u ( u v)( u + u v + uv + v + ) = 0 u = v Suy ra: x = y x = y Thay vào () ta được phương trình x = y = ( x ) = x x = y = Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (;);(;) t t dt Đặt t = x + x = dx = Đổi cận: x = t = ; x = t = t t. I = dt = ( t t) dt t 5 t = t = 5 5

5 6 BC AB Do 0 BC ( SAB) SC,( SAB) = CSB = 0 BC SA Xét ba tam giác vuông ABC, SBC, SAB ta lần lượt tính được: BC = a, = = =, SA = a 0 SB BC.cot 0 a. a a 6 Suy ra: V =. S. SA =. CD. BC. SA =. a. a.a =. MCD 6 6 Trong ( ABCD ), kẻ AK CM. Suy ra CM ( SAK) ( SAK) ( SCM ) Trong ( SAK ), kẻ AH SK AH ( SCM) AH = d( A,( SCM )) a 57 Xét tam giác vuông BMC ta tính được MC = a AM a 7 KMA BMC AK =. BC. a AH a CM = a 57 = 57 = 5 Vậy d( A,( SCM)) = a. 5 Ta có P = xy + + xy + x y xy Đặt t = xy ta có x + y 0 < t = xy Khi đó: P = t + t t. 6 t = + t = = Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = Vậy min A =.

7.a 8.a 9.a Đỉnh C ( d): x y 0 + + = nên C ( c; c ) Do M là trung điểm của AB nên ( ) Vì C có hoành độ âm nên ta chọn c = C ( ; ) = nên D ( d; d ) Đỉnh D DM : x y 0 c d A, DM = d( C, DM) = c = ± d = D (;) Ta có AD. CD = 0 ( d )( d + ) + ( d + )( d 6) = 0 d = D ( ; ) Vì ABCD là hình vuông nên điểm D phải thỏa mãn DA = DC nên ta chỉ nhận trường hợp D (;) Từ AD = BC ta suy ra B ( ; ) Vậy B( ; ), C( ;), D (;). Đường thẳng có VTCP u = (;; ). Gọi H là hình chiếu của A trên, suy ra: H( + t; + t; t ) và AH = (t ; t + ; t + 5) AH AH. u = 0 (t ) + ( t + ) ( t + 5) = 0 t = Suy ra: H (; ; ) Do B B( + t; + t; t) AB = (t ; t + ; t + 5) = AB = 5 (t ) + ( t + ) + (t 5) = 5 t t = 0 t = x y + 5 z + 6 t = 0 AB = ( ;;5) ( AB ) : = =. 5 x y + 5 z + 6 t = AB = (;5; ) ( AB ): = =. 5 t 0 Gọi số tự nhiên cần lập là x = a a a a (a khác 0 ) a { 0;;;;;5 } ( i = ;;; ) i Trường hợp : Trong x có chữ số 0 Có ba cách xếp chữ số 0 ; ba cách xếp chữ số ; hai cách xếp chữ số và chữ số ;;5 Suy ra có... A = 5 số Trường hợp : Trong x không có chữ số 0 Có bốn cách xếp chữ số ; ba cách xếp chữ số và Suy ra có.. A = 7 số A cách xếp ba chữ số ;;5 A cách xếp ba Vậy có tất cả 5 + 7 = 6 số

7.b 8.b 9.b Gọi E là điểm đối xứng của D qua đường thẳng và I = DE Suy ra E AB và I là trung điểm của DE Phương trình DE : x y + 5 = 0 I(;6) E (5;0) Vì A A( a;7 a ). Tam giác ADE cân tại A nên DE a = 5 AE = ( a 5) + ( a + ) = 6 a = Đỉnh A có hoành độ dương nên ta chọn a = 5 A (5;) Đường thẳng AB đi qua A (5;) và E (5;0) nên AB : x = 5 B(5; b ) b = 8 B (5;8) Ta có S = 8 AB. AD = 8 8. b = 8 ABCD b = B (5; ) Vì B, D nằm hai phía so với A nên ta chọn B (5;8) Vậy B (5;8). Đường thẳng đi qua điểm M (; ;) và có VTCP u = (; ; ) Ta có: MA = (;; 0) và MA, u = ( ;; 7 ) MA, u 6 + 9 + 89 96 Suy ra: d( A, ) = = = = u + 9 + Đường thẳng có VTCP u = (; ; ). Gọi H là hình chiếu của A trên, suy ra: H( + t; t; t ) và AH = (t ; t ; t ) AH AH. u = 0 (t ) ( t ) + t = 0 t = 7 7 9 x y z t = AH = ; ; = ( 7;9; ) ( AH ) : = = 7 7 7 7 7 7 9 Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là x y z = =. 7 9 TXĐ: D =, Đạo hàm: x x x f '( x ) = = x x x 0 f x = x = x x = x = x '( ) 0

Ta có: f ( ) =, f () =, f ( ) = Vậy: Max f ( x) = Max {,, } = và Min f x Min { } x D x D ( ) =,, =. Hết