Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Σχετικά έγγραφα
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm Chứng minh Y N

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ 56

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Vectơ và các phép toán

- Toán học Việt Nam

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

ĐỀ 83.

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

BỔ ĐỀ PONCELET, MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

x y y

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

5. Phương trình vi phân

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Geometry Mathley

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Geometry Mathley

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

g(0, 1) = g(1, 0) = 0 g( x) = g(x)

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

TỨ GIÁC ĐIỀU HÒA. Phan Nguyễn Văn Trường - Lục Đình Khánh - Bùi Hà Đăng Quang Lớp 10 Toán trường Phổ Thông Năng Khiếu

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Transcript:

huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên, sao cho =, =. hứng minh rằng ( ) luôn đi qua trực tâm tam giác. Đây là một bài toán khá thú vị và có nhiều cách để tiếp cận bài toán này. Trong bài viết này xin đưa ra 5 cách giải. hứng minh. ách 1. b c M Gọi b, c là chân đường cao kẻ từ,. M là trung điểm. Dễ thấy các tam giác M c và M b cân tại M nên M c, M b. Từ đó c = M c M = M M = b. b Mà c b nên c b. Suy ra c = b hay = c b = 180. Vậy ( ). ách 2. 1

b F c E T Gọi E là giao của với b, F là giao của với c. Kẻ T. Dễ thấy T là phân giác và T b nên E = E =, suy ra,,, E cùng thuộc một đường tròn. hứng minh tương tự,,,, F cùng thuộc một đường tròn. Mặt khác, E = =, F = = nên F E là hình thang cân hay F,, E, cùng thuộc một đường tròn. Vậy 6 điểm,,,, E, F cùng thuộc một đường tròn hay ( ). ách 3. b c E F Qua kẻ đường vuông góc với, cắt tại E; qua kẻ đường vuông góc với, cắt tại F. E cắt F tại. Do tam giác F vuông và = nên = = F. Tương tự = E. Suy ra EF = E + F = + =. ại có F, E nên = EF. Suy ra đường cao kẻ từ và tới bằng nhau hay. Suy ra. Như vậy,, () hay (EF ). ách 4. 2

T S G Gọi T, S lần lượt là hình chiếu của trên,. Kẻ đường cao G cắt (EF ) tại, cắt () tại. Dễ thấy T = T nên T/( ) = T T T/() T T = 1, tương tự S/( ) = 1. Suy ra ( ), S/() (T S), () đồng trục (xem [3]). Do G, T, S (T ) nên G/( ) G G = 1 = hay G là trung điểm. G/() G G Suy ra là trực tâm tam giác. ách 5. Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Dễ thấy = 2, = 180 2 nên ( ). Áp dụng định lý tolemy ta có. =. +. =.( + ) =.. Suy ra = = const. ại có hướng của các vector, không đổi và là phân giác X nên không đổi. Do chuyển động trên nên chuyển động trên một đường thẳng song song với. Suy ra ( ) đi qua một điểm cố định nằm trên đường cao kẻ từ tới. Khi trùng trung điểm,, trở thành chân đường cao kẻ từ và, khi đó ( ) đi qua trực tâm tam giác. Vậy ( ) luôn đi qua trực tâm tam giác. 3

Thay đổi giả thiết của bài toán bằng cách cho các tam giác, lần lượt cân tại,, ta thu được bài toán sau. ài 2. ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên, sao cho =, =. hứng minh rằng ( ) luôn đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Q hứng minh. Gọi () là đường tròn ngoại tiếp tam giác, Q là điểm đối xứng với qua. Theo phép đối xứng, Q = =. Ta thu được, Q,, cùng thuộc một đường tròn. Suy ra Q = Q. ũng theo phép đối xứng, Q = =, Q = = suy ra Q = 1 2 Q = 1 Q = Q. Từ đó Q cũng nằm trên (). 2 Suy ra Q = 2 Q = Q hay Q,,, cùng thuộc một đường tròn. Ta thu được ( Q). Tiếp tục cho các tam giác, lần lượt cân tại, ta thu được bài toán mới. ài 3. ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên, sao cho =, =. hứng minh rằng ( ) luôn đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác. E F I D hứng minh. Gọi D, E, F là tiếp điểm của đường tròn (I) nội tiếp tam giác với các cạnh,,. Không mất tổng quát giả sử nằm giữa và F. 4

Ta có D = E, = suy ra F = D, tương tự E = D. Ta thu được F = E, từ đó F I = EI(c.g.c) Suy ra IF = IE. Do nằm giữa và F nên D nằm giữa và hay nằm giữa D và, suy ra E nằm giữa và. Suy ra I = F IE = 180. Vậy ( ) đi qua I. Ta có thể phát biểu lại bài toán 3 theo cách khác. ài 4. ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên, sao cho + = và + =. Gọi, lần lượt đối xứng với, qua trung điểm,. hứng minh rằng ( ) luôn đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác. hứng minh. Ta có + = + = + = + = nên tồn tại một điểm trên sao cho =, =. Áp dụng bài 3 suy ra đpcm. ó nhiều cách xác định hai điểm, trên,. ài toán tiếp theo là một kết quả khá quen thuộc. ài 5. ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên, sao cho,. hứng minh rằng ( ) luôn đi qua một điểm cố định khác. hứng minh. Dễ thấy khi, đường tròn ( ) đi qua,,, tức là đường tròn ω 1 qua, và tiếp xúc với. Tương tự khi, đường tròn ( ) biến thành đường tròn ω 2 qua, và tiếp xúc với. Gọi là giao điểm thứ hai của ω 1 và ω 2 suy ra cố định. Ta chứng minh ( ) đi qua. Ta có =, =. Suy ra = = 180 và. Do = =, ta thu được. Suy ra = hay = = 180. Vậy ( ) luôn đi qua cố định. Nhận xét. ạn đọc có thể chứng minh là hình chiếu của tâm ngoại tiếp tam giác trên đường đối trung ứng với đỉnh. Thay giả thiết song song bằng vuông góc ta thu được bài toán mới. 5

ài 6. ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên, sao cho,. hứng minh rằng ( ) luôn đi qua một điểm cố định khác. ' M ' hứng minh. Gọi M là trung điểm. Do là trực tâm tam giác nên = 2M, suy ra = 2M = 2 cos = const. Trên lấy điểm sao cho =. Suy ra = 1 2 cos. Do chuyển động trên nên chuyển động trên đường thẳng d là ảnh của qua phép vị 1 tự tâm tỉ số 2 cos. Mặt khác, và đẳng giác trong nên và đối xứng qua phân giác. Suy ra chuyển động trên l là ảnh của d qua phép đối xứng trục là phân giác. Như vậy ( ) luôn đi qua điểm đối xứng với qua l. Sau đây là một số bài toán được biến đổi giả thiết khác, mỗi bài toán đều có phát biểu khá đơn giản nhưng lại không dễ, mời bạn đọc thử tự chứng minh trước khi xem lời giải. ài 7. (EM Shortlist 2013) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. ( ) giao tại, ( ) giao tại. hứng minh rằng ( ) luôn đi qua một điểm cố định khác. 6

K T M ' J hứng minh. Gọi T là hình chiếu của trên, là trực tâm tam giác. M là trung điểm, M cắt () tại J sao cho và J khác phía với. M cắt ( ) tại. Gọi K là giao của và. đối xứng với qua. Ta có = = 180 = 180. Suy ra K ( ). Suy ra K = = hay K ( ). Từ đó K = K = = hay,, K thẳng hàng. Do K ( ) nên K = 180 =, suy ra K (). ại có () và () đối xứng nhau qua nên (), M = MJ. Từ đó T M J. Ta thu được KJ = = = = K hay (). Vậy ( ) luôn đi qua giao điểm của trung tuyến ứng với đỉnh với () hay hình chiếu của trực tâm trên M. ài 8. ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên, sao cho =, =. hứng minh rằng ( ) luôn đi qua một điểm cố định khác. 7

' ' ' K' ' K ' hứng minh. Gọi là tâm ngoại tiếp tam giác,, K lần lượt là hình chiếu của, trên. Do =, = ta thu được =, K = K, từ đó K = 1 2. Gọi, lần lượt đối xứng với, qua. Suy ra =. Gọi, K là hình chiếu của, trên. Ta có K = K = 1 2. Trên lấy sao cho =, suy ra K = K. Áp dụng bài 2 ta thu được ( ). Theo phép đối xứng tâm, ( ) đi qua điểm đối xứng với qua và đó là điểm cố định. ài 9. ho tam giác. là điểm chuyển động trên. Kẻ, lần lượt vuông góc với,. Đường tròn ( ) giao lần thứ hai tại M, đường tròn ( ) giao lần thứ hai tại N. hứng minh rằng (MN) luôn đi qua một điểm cố định. F T N E M hứng minh. Qua, lần lượt kẻ đường vuông góc với cắt, tại E, F. Khi đó E ( ) và F ( ). 8

Gọi là giao của EF với ( ) thì F = 90, suy ra ( ) hay là giao điểm của hai đường tròn ( ) và ( ). Ta có NM = NF + EM = F + E = = NM hay (NM). Kẻ, giao EF tại T. Ta có NT = = F = NT, do đó T (NM). Mà EF là hình thang có là giao điểm 2 đường chéo nên = T. Suy ra T cố định. Vậy (MN) luôn đi qua điểm đối xứng với chân đường cao kẻ từ qua. ài 10. ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Kẻ E, F. Gọi, lần lượt là các điểm trên, sao cho = E, = F. hứng minh rằng ( ) luôn đi qua một điểm cố định khác. hứng minh. Gợi ý. ấy đối xứng của và qua phân giác được,. Qua, kẻ đường song song với, cắt nhau tại T. hứng minh T chuyển động trên đường thẳng song song với sau đó áp dụng bài 5. Tài liệu [1] v-enhance, Fixed point of (DE), os Forum. http://artofproblemsolving.com/community/q2h550606p3195787 [2] v-enhance, (EF ) passes through a fixed point on -median, os Forum. http://artofproblemsolving.com/community/c6h545085p3151962 [3] Nguyễn Văn inh, Tỉ số phương tích và ứng dụng, Euclidean Geometry blog. http://nguyenvanlinh.wordpress.com Email: ovemathforever@gmail.com 9