ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

Σχετικά έγγραφα
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh Y N

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

ĐỀ 56

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Vectơ và các phép toán

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

ĐỀ 83.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

x y y

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

5. Phương trình vi phân

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Ngày 5 tháng 11 năm 2016

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

- Toán học Việt Nam

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

2.1. Phương trình hàm Cauchy Phương trình hàm Jensen... 17

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

NĂM HỌC TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN TRONG KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

Transcript:

ShaMO 30 A1. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 6 và a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 12. Chứng minh rằng 36 4 ( a 3 + b 3 + c 3 + d 3) ( a 4 + b 4 + c 4 + d 4) 48. A2. Cho tam giác ABC, với I là tâm nội tiếp và Γ là đường tròn ngoại tiếp của nó, AI cắt lại Γ ở D. Cho E là điểm trên cung BDC, và F là điểm trên đoạn BC sao cho BAF = CAE < 1 2 BAC. Gọi G là trung điểm của IF. Chứng minh rằng giao điểm của EI và DG nằm trên Γ. A3. Tìm tất cả các hàm f : N N sao cho f(4) = 4 và 1 f(1)f(2)f(3) + 1 f(2)f(3)f(4) + + 1 f(n)f(n + 1)f(n + 2) = (n + 3)f(n) 4f(n + 1)f(n + 2) n 2. B1. Cho tứ giác ngoại tiếp ABCD. Gọi P là hình chiếu của tâm đường tròn nội tiếp tứ giác xuống AC. Chứng minh rằng ÂP B = ÂP D. B2. Tìm tất cả các hàm f : R R thỏa mãn f(x 2 + y + f(y)) = 2y + f 2 (x) x, y R. B3. Chứng minh rằng không có các số nguyên dương m, n thỏa mãn m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4. C1. Cho a, b và c là các số thực dương thỏa mãn a 2 < bc. Chứng minh rằng b 3 + ac 2 > ab(a + c). C2. Mỗi điểm trong mặt phẳng được tô bởi một trong ba màu. Chứng minh rằng có một tam giác với ba đỉnh cùng màu sao cho nó có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 và một góc gấp đôi hoặc ba một góc khác. C3. Cho P, Q Z[x] và a n = n! + n n 1. Chứng minh rằng nếu P (a n) Q(a n ) Z n 1 thì P (n) Q(n) Z với mỗi n N thỏa mãn Q(n) 0.

ShaMO 31 A1. Cho số thực a 3 và P R[x] sao cho deg P = n. Chứng minh rằng max P (i) 0 i n+1 ai 1. A2. Cho n điểm trong mặt phẳng sao cho chúng không cùng nằm trên một đường thẳng. Một đường thẳng l được gọi là tốt nếu ta có thể chia tập các điểm trên thành hai tập A, B sao cho tổng các khoảng cách từ các điểm trong A đến l bằng tổng các khoảng cách từ các điểm trong B đến l. Chứng minh rằng có vô hạn các điểm trong mặt phẳng sao cho qua mỗi điểm này có ít nhất n + 1 đường thẳng tốt. A3. Cho x, y và z là các số nguyên thỏa mãn yx 2 + (y 2 z 2 )x + y(y z) 2 = 0. a) Chứng minh rằng xy là một số chính phương; b) Chứng minh rằng có vô hạn bộ ba (x, y, z) thỏa mãn đẳng thức trên. B1. Đặt S = {(x, y, z) R 3 x + y + z = 0 và xyz = 1}. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho biểu thức x n + y n + z n là hằng số trên S. B2. Tìm tất cả các toàn ánh f : R R sao cho f(x + f(x) + 2f(y)) = f(2x) + f(2y) x, y R. B3. Với mỗi số nguyên dương n > 1, gọi A n là dãy tăng tất cả các số nguyên dương bé hơn n và nguyên tố cùng nhau với n. Tìm tất cả n để A n là một cấp số cộng. C1. Cho các số thực dương a, b, c và d thỏa mãn a + b + c + d = abc + abd + acd + bcd. Chứng minh rằng (a + b)(c + d) + (a + d)(b + c) 4 (1 + ac)(1 + bd). C2. Tìm tất cả các số nguyên dương k sao cho mệnh đề sau là đúng: Nếu f Z[x] thỏa mãn 0 f(c) k với mỗi c = 0, 1,, k + 1 thì f(0) = f(1) = = f(k + 1). C3. Mặt phẳng được chia thành các ô vuông đơn vị bởi các đường thẳng đứng và ngang, các ô vuông con được tô bởi một trong hai màu: đen và trắng (hai ô chung một cạnh sẽ có màu khác nhau). Như vậy ta có hình giống như bàn cờ thông thường, nhưng cỡ của nó là vô hạn. Với mỗi cặp (m; n) các số nguyên dương, ta xét một tam giác vuông với các đỉnh là đỉnh của các ô vuông con, các cạnh góc vuông có độ dài là m và n, và nằm trên các đường nằm ngang hay thẳng đứng. Gọi S b là diện tích phần tô đen trong tam giác và S w là diện tích phần tô trắng trong tam giác, đặt f(m, n) = S b S w. a) Tính f(m, n) nếu m, n có cùng tính chẵn lẻ; b) Chứng minh rằng f(m, n) 1 max(m, n); 2 c) Chứng minh rằng f(m, n) không bị chặn trên.

ShaMO 32 A1.Với x 1 ta định nghĩa f(x) = [x] + {x} x. Tìm số thực bé nhất z sao cho f(x) z x 1. Cho trước số thực x 0 1 và định nghĩa x n = f(x n 1 ) n 1. Chứng minh dãy (x n ) là dãy hội tụ. A2. Cho n là một số nguyên dương và f(x) = x n + a n 2 x n 2 + + a 1 x + a 0 R[x]. Chứng minh rằng tồn tại i {1, 2,, n} sao cho f(i) n!. A3. Đường tròn ω với tâm O cho trước. Từ một điểm T bất kỳ bên ngoài ω vẽ các tiếp tuyến T B and T C của nó. K và H trên T B và T C tương ứng. 1/. B và C là các giao điểm thứ hai của OB và OC với ω tương ứng. K và H nằm trên phân giác của các góc BCO và CBO tương ứng sao cho KK BC và HH BC. Chứng minh rằng K, H, B thẳng hang khi và chỉ khi H, K, C thẳng hàng. 2/. Cho là có hai đường tròn trong T BC sao cho chúng tiếp xúc với nhau tại J, cả hai tiếp xúc với ω; và một đường tròn tiếp xúc với T B tại K, đường tròn kia tiếp xúc với T C tại H. Chứng minh rằng hai tứ giác BKJI và CHJI nội tiếp (I là tâm nội tiếp của tam giác OBC). B1. Cho các số thực dương a, b và c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng a 1 + (b + c) 2 + b 1 + (a + c) 2 + c 1 + (a + b) 2 3(a2 + b 2 + c 2 ) a 2 + b 2 + c 2 + 12abc. B2. Cho số nguyên dương n. Tìm tất cả bộ n số nguyên dương (a 1, a 2,, a n ) sao cho a i a j, gcd(a i, a j ) = 1 với mỗi i j và với mỗi 1 i n ta có C i n a 1 + a 2 +... + a n a i 1 + a i 2 +... + a i n. B3. Cho hàm số f : (0; ) (0; ) thoả mãn điều kiện ( ) 1 f(3x) f 2 f(2x) + 2x x > 0. Chứng minh rằng f(x) x x > 0. C1. Chứng minh rằng không tồn tại một tập hữu hạn các đường tròn trong mặt phẳng sao cho chúng có phần trong đôi một rời nhau và mỗi đường tròn tiếp xúc với ít nhất sáu đường tròn khác trong tập. C2. Cho các số thực a, b, c và số dương λ sao cho đa thức f(x) = x 3 +ax 2 +bx+c có ba nghiệm thực x 1, x 2, x 3 thỏa mãn x 2 x 1 = λ và x 3 > x 1 + x 2 2 C3. Cho tam giác nhọn ABC với trực tâm H và tâm nội tiếp I. Các điểm B 1, C 1 là trung điểm của AC, AB tương ứng. Gọi B 2 B là giao điểm của tia B 1 I với cạnh AB, C 2 C là giao điểm của tia C 1 I với phần kéo dài của cạnh AC, B 2 C 2 cắt BC tại K, và A 1 là tâm của (BHC). Chứng minh rằng A, I, A 1 thẳng hàng khi và chỉ khi S BKB2 = S CKC2.. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2a3 + 27c 9ab λ 3.

ShaMO 33 A1. Cho hai dãy (x n ), (y n ) thỏa mãn x n+2 = x n + x 2 n+1 và y n+2 = y 2 n + y n+1 với mỗi số nguyên dương n. Chứng minh rằng nếu x 1, x 2, y 1, y 2 đều lớn hơn 1 thì x n > y n với mỗi n đủ lớn. A2. Cho tam giác nhọn ABC. Tìm P nằm trong tam giác sao cho AB BC CA = P A P B AB + P B P C BC + P C P A CA. A3. Cho X là tập khác rỗng có n phần tử và C là tập các màu với p 1 phần tử. Tìm p lớn nhất có tính chất: Nếu ta tô màu mỗi tập con của X theo một cách tùy ý bằng các màu trong C sao cho mỗi tập con mang đúng một màu thì có hai tập con khác nhau A, B của X thỏa mãn A, B, A B và A B cùng màu. B1. Tìm tất cả các hàm f : N [1; + ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện 1/. f(2) = 2; 2/. f(mn) = f(m)f(n) với mỗi hai số nguyên dương m và n; 3/. f tăng ngặt trên N. B2. M, N là các điểm nằm bên trong tam giác ABC sao cho MAB = NAC, MBA = NBC. Chứng minh rằng BM BN CM CN + + AM AN AB AC BA BC B3. Cho ba số thực a, b và c nằm trong đoạn a a + b + b b + c + CA CB = 1. [ ] 1 3 ; 3. Chứng minh rằng c c + a 7 5. C1. Cho P là đa thức khác hằng với hệ số hữu tỷ thỏa mãn P 1 (Q) Q. Chứng minh rằng deg P = 1. C2. Tìm số thực dương k lớn nhất sao cho với mỗi bốn số thực dương a, b, c, d ta luôn có (a + b + c) [ 3 4 (a + b + c + d) 5 + 2 4 (a + b + c + 2d) 5] kabcd 3. C3. Cho 2010 số thực dương a 1, a 2,, a 2010 thỏa mãn điều kiện a i a j i + j với mỗi hai chỉ số khác nhau i, j. Tìm giá trị lớn nhất của a 1 a 2 a 2010.

ShaMO 34 A1. Tìm tất cả các số nguyên tố lẻ p sao cho số 1 + k(p 1) là một số nguyên tố với mỗi số nguyên k thỏa mãn 1 k p 1 2. A2. Cho tam giác nhọn ABC với Ĉ > B. D là một điểm trên cạnh BC sao cho tam giác ADB là tam giác tù. H là trực tâm của tam giác BAD. Chứng minh rằng F là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi CF HD và H nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. A3. Tìm tất cả các hàm f : N N sao cho f(f(n) + f(n) = 2n + 6 n N. B1. Chứng minh rằng có vô hạn số nguyên dương n sao cho [n 3] là một lũy thừa của 2. B2. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho bảng vuông n n có thể lát bởi các miếng 2 2 và 3 3. B3. Cho số nguyên n > 2 và ba số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Tìm tất cả các bộ n số thực (x 1, x 2,, x n ) thỏa mãn ax i 1 + bx i + cx i+1 0 i 2. Ở đây chỉ số được mở rộng theo modulo n. C1. Cho x 1,..., x n là các số thực dương. Chứng minh rằng có các số a 1,..., a n { 1, 1} thỏa mãn a 1 x 2 1 + a 2 x 2 2 +... + a n x 2 n (a 1 x 1 + a 2 x 2 +... + a n x n ) 2. C2. Cho điểm O nằm trong tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu của O lên AB, BC, CA. Đường thẳng đi qua A vuông góc với EF cắt đường thẳng đi qua B vuông góc với F D tại P. Gọi H là hình chiếu của P lên AB. Chứng minh rằng D, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn. C3. Tìm tất cả các hàm f : R R sao cho f liên tục trên R và f(f(x)) = f(x) + x x R.

ShaMO 35 A1. Tìm tất cả các số thực a sao cho tồn tại duy nhất hàm f : R R thoả mãn f(x 2 + y + f(y)) = f 2 (x) + ay x, y R. A2. Chứng minh rằng có duy nhất cặp (a, n) với a, n là các số nguyên dương sao cho a n+1 (a + 1) n = 2001. A3. Tam giác ABC có trực tâm H, tâm đường tròn nội tiếp I, tâm đường tròn ngoại tiếp O. Đường tròn nội tiếp của tam giác tiếp xúc với cạnh BC tại K. Chứng minh rằng nếu IO BC thì AO HK. B1. Tìm tất cả các hàm f, g : R R thoả mãn B2. Giải phương trình sau trên N f(x + yg(x)) = g(x) + xf(y) x, y R. 5 x 7 y + 4 = 3 z. B3. Chứng minh rằng với mỗi tam giác ABC ta có r R + (a b)2 + (b c) 2 + (c a) 2 16R 2 1 2. C1. Tìm tất cả các số nguyên dương x và y thỏa mãn x 2 y! = 2001. C2. Cho S là một tập với 2011 phần tử, và N là một số nguyên thỏa mãn 0 N 2 2011. Chứng minh rằng có thể tô màu tất cả các tập con của S bởi một trong hai màu xanh, đỏ sao cho các điều kiện sau được thỏa mãn đồng thời 1/. Hợp của hai tập đỏ là tập đỏ 2/. Hợp của hai tập xanh là một tập xanh 3/. Có đúng N tập đỏ. C3. a)tìm tất cả các giá trị mà tổng a a + b + d + b a + b + c + c b + c + d + có thể nhận khi a, b, c, d là các số thực dương. b)cho số nguyên dương n > 3. Tìm tất cả các giá trị mà tổng x 1 x n + x 1 + x 2 + x 2 x 1 + x 2 + x 3 + có thể nhận khi các x i là các số thực dương. x 3 x 2 + x 3 + x 4 + + d c + d + a x n 1 x n 2 + x n 1 + x n + P.S. 11 năm nay bay hết, phí thật! Buồn qua nhanh và cố năm sau nhé! x n x n 1 + x n + x 1

ShaMO 36 A1. Cho số nguyên dương n > 1. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức x 1 + x2 2 2 + + xn n n. Ở đây x 1, x 2,, x n là các số thực dương thỏa mãn 1 x 1 + 1 x 2 + + 1 x n = n. A2. Tìm tất cả các hàm f : R R sao cho f đơn điệu ngặt trên R và f(4x) f(3x) = 2x x R. A3. Cho tam giác ABC và X nằm trên BC sao cho C nằm giữa B và X. Chứng minh rằng trục đẳng phương của đường tròn nội tiếp tam giác ABX và đường tròn nội tiếp tam giác ACX đi qua một điểm cố định. A4. Các đỉnh của tam giác ABC có tọa độ nguyên, và trên các cạnh của nó không còn điểm nguyên nào khác. Biết rằng bên trong tam giác ABC có đúng một điểm có tọa độ nguyên G. Chứng minh rằng G là trọng tâm của tam giác ABC.

ShaMO 37 Một chút mặn giữa đại dương vời vợi A1. Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương k ta có 1 1 sin 2 π + 4k + 2 sin 2 3π 4k + 2 + sin 2 1 5π 4k + 2 + + 1 2 (2k 1)π sin 4k + 2 = 2k(k + 1). A2. Cho số nguyên k. Tìm tất cả các hàm f : Z ( ; 0) Z sao cho f(n)f(n + 1) = (f(n) + n k) 2 n = 2, 3, 4, A3. Tìm tất cả các số nguyên không âm m và n sao cho (2 n 1) (3 n 1) = m 2.

ShaMO 38 Một chút mặn giữa đại dương vời vợi A1. Cho n, k là các số nguyên dương thỏa mãn n 2k > 3 và A = {1, 2,, n}. Tìm tất cả các số nguyên dương n, k sao cho số tập con k phần tử của A gấp 2n k lần số tập con 2 phần tử của A. A2. Cho a, b là các số thực ( khác ) 0. Tìm tất cả f : R R sao cho f(2x) = af(x) + bx x R x và f(x)f(y) = f(xy) + f x, y R, y 0. y A3. Cho tứ giác lồi ABCD với BA BC. Kí hiệu đường tròn nội tiếp của các tam giác ABC, ADC bởi k 1, k 2 tương ứng. Biết rằng có đường tròn k tiếp xúc với tia đối của tia AB, tia đối của tia CB, đường thẳng AD và đường thẳng CD. Chứng minh rằng các tiếp tuyến chung ngoài của k 1, k 2 cắt nhau trên k. B1. Tìm tất cả các hàm f : (0, + ) (0, + ) sao cho (f(w)) 2 + (f(x)) 2 f(y 2 ) + f(z 2 ) = w2 + x 2 y 2 + z 2 với mỗi 4 số thực dương w, x, y, z, thỏa mãn wx = yz. B2. Cho số nguyên dương n. Với mỗi hoán vị f của {1, 2,, n} ta đặt Tìm f để S(f) lớn nhất, bé nhất. S(f) = f(1)f(2) + f(2)f(3) + + f(n)f(1). B3. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n = d 2 6 + d 2 7 1 ở đây là tất cả các ước dương của n. 1 = d 1 < d 2 < < d k = n C1. Tam giác ABC có các góc bé hơn 120. Dựng ra phía ngoài tam giác này các tam giác đều AF B, BDC, CEA. Chứng minh rằng 1/. Các đường thẳng AD, BE, CF cùng đi qua một điểm S. 2/. SD + SE + SF = 2(SA + SB + SC). C2. Tìm tất cả P R[x] sao cho P (x)p (x + 1) P (x 2 + x + 1). C3. Cho 9 điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Các đoạn thẳng nối hai trong các điểm này được tô xanh hoặc đỏ. Biết mỗi tam giác có các đỉnh là 3 trong 9 điểm đã cho có ít nhất một cạnh đỏ. Chứng minh rằng có 4 điểm trong 9 điểm đã cho thỏa mãn: Mỗi đoạn thẳng có các đầu mút là các điểm này đều mang màu đỏ.

ShaMO 39 Một chút mặn giữa đại dương vời vợi A1. Bốn số nguyên được viết lên một đường tròn. Ở mỗi bước ta thay mỗi số bằng hiệu giữa số đó và số đứng ngay sau nó trên đường tròn theo chiều kim đồng hồ, chẳng hạn a, b, c, d sẽ thành a b, b c, c d, d a. Hỏi sau 1996 bước chuyển như trên ta có thể được các số a, b, c, d sao cho bc ad, ab cd, ca bd là các số nguyên tố? A2. Xác định tất cả các hàm f : R R sao cho nó liên tục trên R và A3. Tìm số thực k lớn nhất sao cho f(x y)f(y z)f(z x) + 8 = 0 x, y, z R. k a 3 + b + 1 3 a + 1 16 + 4k a, b > 0. 3 b3 (a + b) 3