Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Σχετικά έγγραφα
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

ĐỀ 56

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Năm Chứng minh Y N

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Vectơ và các phép toán

ĐỀ 83.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

x y y

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

5. Phương trình vi phân

- Toán học Việt Nam

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

KHAI THÁC BÀI TẬP TOÁN PHẦN PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU

Ngày 18 tháng 3 năm 2015

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

g(0, 1) = g(1, 0) = 0 g( x) = g(x)

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Ngày 5 tháng 11 năm 2016

Transcript:

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ VECTƠ A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Tọa độ điểm : Tong không gian với hệ tọa độ Oxyz: uuuu. M ( xm ; ym ; zm ) OM = xm i + ym j + zm k uuu. Cho A(x A ;y A ;z A ) và B(x B ;y B ;z B ) ta có: AB = ( x x ; y y ; z z ); x A + xb y A + yb z A + z B 3. M là tung điểm AB thì M ; ; II. Tọa độ của véctơ: Tong không gian với hệ tọa độ Oxyz.. a = a a a3 ( ; ; ). Cho a = ( a; a; a3) a a i a j a k b = ( b ; b ; b ) = + + 3 và 3 a = b a = b a = b a3 = b3 a ± b = ( a ± b ; a ± b ; a ± b ) k. a = ( ka ; ka ; ka ) a. b = a. b cos(a; b) = a b + a b + a b a = a + a + a 3 3 3 3 3 3 cos( a, b) = ta có a. b + a. b + a. b 3 3 a + a + a. b + b + b 3 3 a và b vuông góc a. b + a. b + a3. b3 = 0 III. Tích có hướng của hai vectơ và ứng dụng: Tích có hướng của a = ( a; a; a3) và b = b b b3 ( ; ; ) B A B A B A AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ) là : B A B A B A (với a 0, b 0 ), a a a a ; a a ; ( ; ; ) 3 3 a b = = a b3 a 3b a 3b ab3 ab a b b b 3 b 3b b b Tang 64

Chương tình chuẩn a vàb a = kb cùngphương k R : a = kb a = kb a3 = kb3 a,b, c đồng phẳng m, n R : c = ma + nb ( a,b không cùng phương) ABC = uuuuuu Thể tích: V ABCD = S ABC. d ( C,( ABC )) 3 Thể tích khối hộp: S. d A,( ABC ) Diện tích: S AB ( ). AC AB. AC V ABCD.A B C D = ( ) ABC Chương tình nâng cao.tính chất : a, b a, a, b b a, b = a b sin( a, b ) a và b cùng phương a, b = 0 a,b, c đồng phẳng a, b. c = 0.Các ứng dụng tích có hướng : uuu uuu Diện tích tam giác : S ABC = [ AB, AC ] uuu uuu uuu Thểtích tứ diệnv ABCD= [ AB, AC ]. AD 6 Thể tích khối hộp: uuu uuu uuu V ABCD.A B C D = [ AB, AD]. AA V.Phương tình mặt cầu:. Mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) bán kính có phưong tình là :(x-a) + (y-b) + (z-c) =. Phương tình : x + y + z + Ax + By + Cz + D=0 với A +B +C -D>0 là phương tình mặt cầu tâm I(-A;-B;-C), bán kính IV. Điều kiện khác:( Kiến thức bổ sung ) = A + B + C D. uuu uuu. Nếu M chia đoạn AB theo tỉ số k ( MA = k MB ) thì ta có : xa kxb ya kyb za kzb xm = ; ym = ; zm = Với k k k k x + x + x y + y + y z + z + z. G là tọng tâm của tam giác ABC xg = ; yg = ; zg = 3 3 3 xa + xb + xc + xd xg = 4 ya + yb + yc + yd 3. G là tọng tâm của tứ diện ABCD yg = 4 za + zb + zc + zd zg = 4 BÀI TẬP A B C A B C A B C Bài : Tong không gian Oxyz cho A(0;;) ; B( ;3;) ; C(;;-) uuu uuu uuu uuu a) Tính F = AB, AC.( OA + 3 CB). b) Chứng tỏ ằng OABC là một hình chữ nhật tính diện tích hình chữ nhật đó. c) Viết phương tình mặt phẳng (ABC). d) Cho S(0;0;5).Chứng tỏ ằng S.OABC là hình chóp.tính thể tích khốichóp đó Tang 65

Bài : Cho bốn điểm A(;0;0), B(0;;0), C(0;0;), D(-;;-) a) Chứng minh ằng A,B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện. b) Tìm tọa độ tọng tâm G của tứ diện ABCD. c) Tính các góc của tam giác ABC. d) Tính diện tích tam giác BCD. e) Tính thể tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh A. Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D biết A(0,0,0), B(;0;0), D(0;;0), A (0;0;3), C (;;3). a) Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp. b) Tính thể tích hình hộp. c) Chứng tỏ ằng AC đi qua tọng tâm của hai tam giác A BD và B CD. d) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của D lên đoạn A C. Bài 4: Tong không gian Oxyz cho điểm A(;3;4). Gọi M, M, M 3 lần lượt là hình chiếu của A lên ba tục tọa độ Ox;Oy,Oz và N, N, N 3 là hình chiếu của A lên ba mặt phẳng tọa độ Oxy, Oyz, Ozx. a) Tìm tọa độ các điểm M, M, M 3 và N, N, N 3. b) Chứng minh ằng N N AN 3. c) Gọi P,Q là các điểm chia đoạn N N, OA theo tỷ số k xác định k để PQ//M N. Bài 5:a/. Cho ba điểm A( ; 5 ; 3), B(3 ; 7 ; 4), C(x ; y ; 6).Tìm x, y để A, B, C thẳng hàng b/.cho hai điểm A(- ; 6 ; 6), B(3 ; -6 ; -).Tìm điểm M thuộc mp(oxy) sao cho MA + MB nhỏ nhất. c/. Tìm tên Oy điểm cách đều hai điểm A(3 ; ; 0) và B(- ; 4 ; ). d/. Tìm tên mp(oxz) điểm cách đều ba điểm A( ; ; ), B(- ; ; 0), C(3 ; ; -). e/. Cho hai điểm A( ; - ; 7), B(4 ; 5 ; -). Đường thẳng AB cắt mp(oyz) tại điểm M. Điểm M chia đọan AB theo tỉ số nào? Tìm tọa độ điểm M. Bài 6: Tong không gian Oxyz cho A( ; ; 0), B(0 ; ; ), C( ; 0 ; ), D( ; ; ) a) Chứng minh bốn điểm đó không đồng phẳng. Tính thể tích tứ diện ABCD. b) Tìm tọa độ tọng tâm của tam giác ABC, tọng tâm của tứ diện ABCD. c) Tính diện tích các mặt của tứ diện ABCD d) Tính độ dài các đường cao của tứ diện ABCD e) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD. f) Viết phương tình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Bài 7: Cho bốn điểm A( ; - ; 6), B(-3 ; - ; -4), C(5 ; - ; 0), D( ; ; ). a) Chứng minh ABC là tam giác vuông. b) Tính bán kính đường tòn nội, ngọai tiếp tam giác ABC. c) Tính độ dài đường phân giác tong của tam giác ABC vẽ từ đỉnh C. Bài 8 :Viết phương tình mặt cầu tong các tường hợp sau: a) Tâm I( ; 0 ; -), đường kính bằng 8. b) Đường kính AB với A(- ; ; ), B(0 ; ; 3) Tang 66

c) Tâm O(0 ; 0 ; 0) tiếp xúc với mặt cầu tâm I(3 ; - ; 4) và bán kính R = d) Tâm I( ;- ; 3) và đi qua A(7 ; ; ). e) Tâm I(- ; ; 3) và tiếp xúc mp(oxy). Bài 9 :Viết phương tình mặt cầu tong các tường hợp sau: a) Đi qua ba điểm A( ; ; -4), B( ; -3 ; ), C( ; ; 3) và có tâm nằm tên mp(oxy). b) Đi qua hai điểm A(3 ; - ; ), B( ; ; -) và có tâm thuộc tục Oz. c) Đi qua bốn điểm A( ; ; ), B( ; ; ), C( ; ; ), D( ; ; ) Bài 0 :Cho phương tình x + y + z 4mx + 4y + mz + m + 4m = 0.Tìm m để nó là phương tình một mặt cầu và tìm m để bán kính mặt cầu là nhỏ nhất. I. MẶT PHẲNG A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Phương tình mặt phẳng: Định nghĩa : Tong không gian Oxyz phương tình dạng Ax + By + Cz + D = 0 với A +B +C 0 được gọi là phương tình tổng quát của mặt phẳng Mặt phẳng (P) : Ax + By + Cz + D = 0 có véctơ pháp tuyến là n = ( A; B; C) Mặt phẳng (P) đi qua điểm M 0 (x 0 ;y 0 ;z 0 ) và nhận n = ( A; B; C) làm vectơ pháp tuyến có phương tình dạng: A(x-x 0 )+B(y-y 0 )+C(z-z 0 )=0. Nếu (P) có cặp vectơ a = ( a; a; a3),b = ( b ; b ; b3 ) không cùng phương và có giá song song hoặc nằm tên (P) thì vectơ pháp tuyến của (P) được xác định n = a, b Các tường hợp iêng của phương tình mặt phẳng : Tong không gian Oxyz cho mp( α ) : Ax + By + Cz + D = 0. Khi đó: D = 0 khi và chỉ khi ( α) đi qua gốc tọa độ. A=0,B 0,C 0, D 0 khi và chỉ khi ( α ) song song với tục Ox A=0,B = 0,C 0, D 0 khi và chỉ khi ( α ) song song mp (Oxy ) D D D A,B,C,D 0. Đặt a, b, c A B C α ) : + y + z a b c = (Các tường hợp khác nhận xét tương tự) II. Vị tí tương đối của hai mặt phẳng Tong không gian Oxyz cho (α ): Ax+By+Cz+D=0 và (α ):A x+b y+c z+d =0 (α )cắt (α ) A : B : C A : B : C (α ) // (α ) A : A = B : B = C : C D : D (α ) (α ) A : B : C : D = A : B : C : D Đặc biệt Tang 67

uuu n. n = 0 A. A + B. B + C. C = 0 (α ) (α ) B. BÀI TẬP: Bài : Tong không gian Oxyz, cho bốn điểm A( 3;-;-), B(3;;0), C(0;;), D( -;;) a) Viết phương tình mặt phẳng (ABC). b) Viết phương tình mặt phẳng tung tực của đoạn AC. c) Viết phương tình mặt phẳng (P) chứa AB và song song với CD. d) Viết phương tình mặt phẳng (Q) chứa CD và vuông góc với mp(abc). Bài : Tong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x y + z - 4=0 và (Q): x - y - z + 4=0 a) Chứng tỏ ằng hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau. b) Viết phương tình tham số của đường thẳng ( ) là giao tuyến của hai mặt phẳng đó. c) Chứng minh ằng đường thẳng ( ) cắt tục Oz.Tìm tọa độ giao điểm. d) Mặt phẳng (P) cắt ba tục tọa độ tại ba điểm A,B,C. Tính diện tích tam giác ABC. e) Chứng tỏ ằng gốc tọa độ O không thuộc mặt phẳng (P), từ đó tính thể tích tứ diện OABC. Bài 3: Tong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y - z - 6 = 0 a) Viết phương tình mp (Q) đi qua gốc tọa độ O và song song với mp (P). b) Viết phương tình tham số, chính tắc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với mặt mp(p). c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P). ( TNPT năm 993) Bài 4: Tong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + y z +5 = 0 và (Q): x z = 0 a) Chứng tỏ hai mặt phẳng đó cắt nhau b) Lập phương tình mặt phẳng (α) qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) và đi qua A(-;;3). c) Lập phương tình mặt phẳng (β) qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) và song song với Oz. d) Lập phương tình mặt phẳng (γ ) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Bài 5:Tong không gian Oxyz, cho điểm M(;;-) và mặt phẳng (P) : x + y - z + = 0 a) Tính độ dài đoạn vuông góc kẽ từ M đến mặt phẳng (P). b) Viết phương tình đường thẳng (d) qua M vuông góc với mặt phẳng (P). c) Viết phương tình mặt phẳng (α) đi qua điểm M song song Ox và hợp với mặt phẳng (P) một góc 45 0. Bài 6: Tong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + ky + 3z 5 = 0 và (Q): mx - 6y - 6z + = 0 a) Xác định giá tị k và m để hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau, lúc đó hãy tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng. b) Tong tường hợp k = m = 0 gọi (d) là giao tuyến của (P) và (Q), hãy tính khoảng cách từ A(;;) đến đường thẳng (d). Tang 68

A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Phương tình đường thẳng: I3. ĐƯỜNG THẲNG Định nghĩa : Phương tình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 0 (x 0 ;y 0 ;z 0 ) và có vectơ chỉ phương a = ( a; a; a3) : = x0 + at y = y0 + at (t R) z = z0 + a3t Nếu a, a, a 3 đều khác không.phương tình đường thẳng viết dưới dạng chính tắc như sau: x x0 y y0 z z0 = = a a a 3 II Vị Tí tương đối của các đường thẳng và các mặt phẳng: Chương tình chuẩn )Vị tí tương đối của hai đường thẳng. Tong Kg Oxyz cho hai đường thẳng = x o + a t x = xo + a t d : y = yo + at d : y = yo + at z z0 a3t = + z = zo + a3t d cóvtcpu đi qua M o ;d có vtcp u u đi quam o u, u u cùng phương u u = ku d // d M 0 d u u = ku d d M 0 d u, u u không cùng phương xo + at = xo + at yo + at = yo + at (I) z0 + a3t = zo + a3t dcắtd HệPtình (I) có một nghiệm d chéo d Hệ Ptình (I) vô nghiệm Chương tình nâng cao )Vị tí tương đối của hai đường thẳng. Tong Kg Oxyz cho hai đường thẳng = x o + a t x = xo + a t d : y = yo + at d : y = yo + at z z0 a3t = + z = zo + a3t d có vtcpu điqua M o ;d cóvtcp u u điqua M o u [ u, u ]=0 (d) // (d ) M o d u [ u, u ]=0 (d) (d ) M 0 d u u, u 0 (d) cắt (d ) u uuuuuu u, u. M om 0 = 0 u uuuuuu (d) chéo (d ) u, u. M 0M 0 0 Tang 69

)Vị tí tương đốicủa đthẳng vàmặtphẳng: )Vị tí tương đốicủa đthẳng vàmặtphẳng: Tong Kg Oxyz cho (α): Ax+By+Cz+D=0 Tong không gian Oxyz cho đường thẳng = xo + at d qua M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) có vtcp a = ( a; a; a3) và d : y = yo + at và(α): Ax+By+Cz+D=0 cóvtpt n = ( A; B; C) z = z0 + a3t d cắt (α) a. n 0 pt:a(x o +a t)+b(y o +a t)+c(z 0 +a 3 t)+d=0() a. n = 0 d // (α) P.tình () vô nghiệm thì d // (α) M ( α) P.tình () có một nghiệm thì d cắt (α) a. n = 0 P. tình () có vô số nghiệm thì d (α) d (α) M ( α) Đặc biệt : ( d ) (α ) a, n (Bổ sungkiếnthức chươngtình nâng cao) cùng phương 3) Khoảng cách: Khoảng cách giữa hai điểm A(x A ;y A ;z A ) và B(x B ;y B ;z B ) là: AB = ( xb xa) + ( yb ya) + ( zb za) Khoảng cách từ M 0 (x 0 ;y 0 ;z 0 ) đến mặt phẳng (α): Ax+By+Cz+D=0 cho bởi công thức Ax 0 + By0 + Cz0 + D d( M 0,( α)) = A + B + C Khoảng cách từ M đến đường thẳng d Khoảng cách từ M đến đuờng thẳng d Phương pháp : ( d đi qua M 0 có vtcp u ) Lập ptmp(α )đi quam vàvuônggócvới d uuuuu Tìm tọa độ giao điểm Hcủa mp(α ) và d [M 0M, u] d( M, d) = d(m, d) =MH u Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau: d điqua M(x 0 ;y 0 ;z 0 );cóvtcp a = ( a; a; a3) uu d quam (x 0 ;y 0 ;z 0 ) ;vtcp a = ( a ; a ; a 3) Phương pháp : Lập ptmp(α )chứa d và songsong với d d(d,d )= d(m,(α )) Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau d điqua M(x 0 ;y 0 ;z 0 );cóvtcp a = ( a; a; a3) uu d quam (x 0 ;y 0 ;z 0 ) ;vtcp a = ( a ; a ; a 3) uu uuuuu [ a, a ]. MM Vhop d( d, d ) = uu = [ a, a ] S day Kiến thức bổ sung Gọiφ là góc giữa hai mặt phẳng (0 0 φ 90 0 ) (P):Ax+By+Cz+D=0 và (Q):A x+b y+c z+d =0 uu uu cos ϕ= cos(n, n ) P Q uu uu n P. nq A.A + B. B + C. C = uu uu = n. n A + B + C. A + B + C P Q Góc giữa hai đường thẳng ( ) đi qua M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) có VTCP a = ( a; a; a3) uu ( ) đi qua M (x 0 ;y 0 ;z 0 ) có VTCP a = ( a ; a ; a 3) Tang 70

uu uu a. a a. a + a. a + a3. a 3 cosϕ = cos( a, a ) = uu = a. a a + a + a. a + a + a 3 3 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ( ) đi qua M 0 có VTCP a, mp(α) có VTPT n = ( A; B; C) Gọi φ là góc hợp bởi ( ) và mp(α) sinϕ = cos( a, n) = Aa +Ba +Ca 3 A + B + C. a + a + a 3 B. BÀI TẬP: Bài : a) Viết phương tình tham số,chính tắc của đường thẳng qua hai điểm A(;3;) và B(4;;). b) Viết phương tình đường thẳng (d) đi qua M(;-;) vuông góc với mặt phẳng (P) : x z + =0. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P). c) Viết phương tình tham số, chính tắc của đuờng thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) : x + y z + 4 = 0, ( Q ) : x y + z + = 0 Bài : Tong không gian Oxyz cho ba điểm A(0;;), B(-;0;), C(3;;0) và một đường = t thẳng ( ) có phương tình : y = 9 + t, t R z = 5 + 3t a) Viết phương tình mặt phẳng (α) đi qua ba điểm A,B,C. b) Viết phương tình tham số, chính tắc đường thẳng BC.Tính d(bc, ). c) Chứng tỏ ằng mọi điểm M của đường thẳng ( ) đều thỏa mãn AM BC, BM AC, CM AB. Bài 3: Tong không gian Oxyz cho hình hộp chữ nhật có các đỉnh A(3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;5), O(0;0;0) và D là đỉnh đối diện với O. a) Xác định tọa độ đỉnh D.Viết phương tình tổng quát mặt phẳng (A,B,D). b) Viết phương tình đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (A,B,D). c) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (A,B,D). x = t =+t Bài 4: Cho hai đường thẳng: ( ) : y = 3 ( ): y=-t t, t R z t = + z=t a) Chứng minh ằng hai đường thẳng ( ) và ( ) không cắt nhau nhưng vuông góc nhau. b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ( )và ( ). c) Viết phương tình mặt phẳng (P) đi qua ( ) và vuông góc với ( ). d) Viết phương tình đường vuông góc chung của ( )và ( ). Tang 7

Bài 5: Tong không gian Oxyz cho bốn điểm A(-;-;0), B(;-6;3),C(3;-3;-),D(-;-5;3). a) Lập phương tình tham số đường thẳng AB. b) Lập phương tình mp (P) đi qua điểm C và vuông góc với đường thẳng AB. c) Lập phương tình đường thẳng (d) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng CD xuống mặt phẳng (P). d) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. Bài 6: Tong không gian Oxyz cho A(3;-;0), B(0;-7;3), C(-;;-), D(3;;6). a) Tính các góc tạo bởi các cặp cạnh đối diện của tứ diện ABCD. b) Viết phương tình mặt phẳng (ABC). c) Viết phương tình đường thẳng (d) qua D vuông góc với mặt phẳng (ABC). d) Tìm tọa độ điểm D đối xứng D qua mặt phẳng (ABC). e) Tìm tọa độ điểm C đối xứng C qua đường thẳng AB. Bài 7: Cho đường thẳng x = + t ( ) : y = 4t và mp (P) : x + y + z - 7=0 z = + t a) Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. b) Tìm tọa độ giao điểm của ( ) và (P). c) Viết phương tình hình chiếu vuông góc của ( ) tên mp(p). Bài 8: Tong không gian Oxyz cho hai đường thẳng ( ) và ( ) lần lượt có phương = 7 + 3t x y + z 5 tình: : = = ; : y = + t. 3 4 z = t a) Chứng minh ằng hai đường thẳng ( ) và ( ) cùng nằm tong mặt phẳng (α ) b) Viết phương tình tổng quát của mặt phẳng (α) c) Viết phương tình đường thẳng (d) vuông góc và cắt cả hai đường thẳng ( ) và ( ). Bài 9: Tong không gian Oxyz, cho ba điểm A(5;0;0), B(0;5/;0), C(0;0;5/3) và đường thẳng ( ): x = 5 + t ; y = - + t ; z = - 4 + 3t. a) Lập phương tình mặt phẳng (α) đi qua A, B, C. Chứng minh ằng (α) và ( ) vuông góc nhau, tìm tọa độ giao điểm H của chúng. b) Chuyển phương tình của ( ) về dạng chính tắc. Tính khoảng cách từ điểm M(4;-;) đến ( ). c) Lập phương tình đường thẳng (d) qua A vuông góc với ( ), biết (d) và ( ) cắt nhau. BÀI TẬP TỔNG HỢP: Bài : Tong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : x + y + z -x - 4y - 6z = 0 và hai điểm M(;;), N(;-;5). a) Xác định tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu (S). b) Viết phương tình đường thẳng MN. c) Tìm k để mặt phẳng (P): x + y z + k = 0 tiếp xúc mặt cầu (S). Tang 7

d) Tìm tọa độ giao điểm của mặt cầu (S) và đường thẳng MN.Viết phương tình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại các giao điểm. Bài : Tong không gian Oxyz, cho A(6;-;3), B(0;;6), C(;0;-), D(4;;0). a) Chứng minh ằng A,B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện. b) Tính thể tích tứ diện ABCD. c) Viết phương tình mặt phẳng qua ba điểm A,B,C. d) Viết phương tình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Xác định tọa độ tâm và bán kính mặt cầu đó e) Gọi (T) là đường tòn qua ba điểm A,B,C. Hãy tìm tâm và tính bán kính của đường tòn (T) Bài 3: Tong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 3y + 4z 5 = 0 và mặt cầu (S): x + y + z + 3x + 4y - 5z + 6=0 a) Xác định tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu (S). b) Tính khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P).Từ đó suy a ằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tòn mà ta ký hiệu là (C). Tính bán kính R và tọa độ tâm H của đường tòn (C). Bài 4: Tong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y z + 5 = 0, điểm I(;;-) và đường thẳng = + t ( d) : y = t, t R z = 4 + t a) Tìm giao điểm của (d) và (P). Tính góc giữa (d) và (P). b) Viết phương tình mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P). c) Viết phương tình mặt phẳng (Q) qua (d) và I. d) Viết phương tình đường thẳng (d ) nằm tong (P), cắt (d) và vuông góc (d). Bài 5: Tong không gian Oxyz cho A(;-;), B(;3;), C(4;3;), D(4;-;). a) Chứng minh A,B,C,D là bốn điểm đồng phẳng. b) Gọi A là hình chiếu vuông góc của điểm A tên mặt phẳng Oxy. hãy viết phương tình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A,B,C,D. c) Viết phương tình tiếp diện (α) của mặt cầu (S) tại điểm A. Bài 6: Tong không gian Oxyz, cho A(;0;0), B(;;) và C(/3; /3;/3) a) Viết phương tình mặt phẳng (P) vuông góc OC tại C. Chứng minh O,B,C thẳng hàng. Xét vị tí tương đối của mặt cầu (S) tâm B, bán kính R = với mặt phẳng (P). b) Viết phương tình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P). Bài 7: Tong không gian Oxyz, cho mp(p): x + y + z = 0, mp(p) cắt các tục tọa độ tại A, B, C. Tang 73

a) Tìm tọa độ A, B, C. Viết phương tình giao tuyến của (P) với các mặt phẳng x = + t tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm D của (d): y = t, t R với mp(oxy). Tính z = 3 3t thể tích tứ diện ABCD. b) Lập phương tình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Gọi (T) là đường tòn ngoại tiếp tam giác ACD. Xác định tâm và tính bán kính của đường tòn đó. Bài 8: Tong không gian Oxyz cho 4 điểm A, B, C, D có tọa độ xác định bởi: uuu uuu A = (;4; ), OB = i + 4 j k, C = (;4;3), OD = i + j k a) Chứng minh AB AC, AC AD, AD AB. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. b) Viết phương tình tham số của đường (d) vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD. Tính góc giữa (d) và mặt phẳng (ABD). c) Viết phương tình mặt cầu (S) qua 4 điểm A, B, C, D.Viết phương tình tiếp diện (α ) của (S) song song với mặt phẳng (ABD). Bài 9: Tong không gian Oxyz cho 3 điểm A(;0;), B(;0;0), C(;;) và mp(p): x + y + z = 0. a) Viết pt mặt cầu đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm thuộc mp (P). b) Tính độ dài đường cao kẽ từ A xuống BC c) Cho D(0;3;0).Chứng tỏ ằng DC song song với mp(p) từ đó tính khoảng cách giữa đường thẳng DC và mặt phẳng (P). Bài0: Tong không gian Oxyz cho A(;0;0), B(0;4;0), C(0;0;4). a) Viết phương tình mặt cầu qua 4 điểm O, A, B, C. Tìm tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu. b) Viết phương tình mặt phẳng(abc). c) Viết phương tình tham số của đường thẳng qua I và vuông góc mặt phẳng(abc). d) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tòn ngoại tiếp tam giác ABC. Bài : Cho mặt cầu (S) có phương tình x + y + z - x - 4y - 6z =0 a) Xác định tâm và bán kính mặt cầu (S). b) Gọi A,B,C lần lượt là giao điểm (khác điểm gốc tọa độ) của mặt cầu (S) với các tục tọa độ Ox,Oy,Oz.Tính tọa độ A,B,C và viết phương tình mặt phẳng (ABC). c) Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng.từ đó hãy xác định tâm và bán kính đường tòn ngoại tiếp tam giác ABC. I5. GIẢI TOÁN BẰNG HHGT A. CÁCH GIẢI CHUNG Để giải bài toán bằng phương pháp tọa độ tong không gian ta có thể chọn cho nó một hệ tục tọa độ phù hợp ồi chuyển về hình học giải tích để giải. Các bước chung để giải như sau: B: Chọn hệ tục tọa độ thích hợp. Tang 74

B. BÀI TẬP: B: Chuyển các yêu cầu của bài toán về HH giải tích. B3: Giải bằng HH giải tích. B4: Kết luận các tính chất, định tính, định lượng... của bài toán đặt a. Bài : Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a a) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A B và B D. b) Gọi M,N,P lần lượt là tung điểm BB, CD, A D.Tính góc giữa hai đường thẳng MP và C N. Bài :Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng a. Tính góc hợp bởi cạnh bên và mặt bên đối diện. Bài 3:Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại C. Cho SA = AC = CB = a a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB. b) Tính góc giữa đường thẳng SA và mp(sbc). Bài 4 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C; SA (ABC), AC=a, BC=b, SA=h. Gọi M, N lần lượt là tung điểm của các cạnh AC và SB. a) Tính độ dài MN. b) Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, h để MN là đường vuông góc chung của các đường thẳng AC và SB. Bài 5 Cho hình lập phương ABCD.A B C D.Tính số đo của góc nhị diện [B,A C,D]. Bài 6 Cho hình lăng tụ đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc 0 BAD = 60. Gọi M là tung điiểm cạnh AA và N là tung điểm của cạnh CC. Chứng minh ằng bốn điểm B,M,D,N cùng thuộc một mặt phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA theo a để tứ giác B MDN là hình vuông. Bài 7*: Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh a. M là điểm thuộc AD và N thuộc BD sao cho AM=DN=k (0<k< a ). a) Tìm k để đoạn MN ngắn nhất. b) Chứng minh ằng MN//(A D BC) khi k biến thiên. c) Khi đoạn MN ngắn nhất. Chứng minh ằng MN là đường vuông góc chung của AD và BD và MN//A C. Bài 8 Tìm m để hệ phương tình sau đây có đúng một nghiệm tìm nghiệm đó x + y + z =. x y + z = m Bài 9 Cho ba số thực x,y,z thỏa F = x + y z 3. x + y + z = tìm giá tị lớn nhất và giá tị nhỏ nhất của Tang 75

BÀI TẬP TỔNG HỢP BỔ SUNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN = + t x y + z Bài :Cho hai dường thẳng : = = và : y = + t, t R 3 4 z = + t a/. Viết phương tình mặt phẳng ( α) chứa và song song với. b/. Cho điểm M(;;4).Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng sao cho đoạn MH có độ dài nhỏ nhất. uuu Bài : Cho hai điểm A(;0;0),B(0;0;8) và điểm C sao cho AC = (0;6;0).Tính khoảng cách từ tung điểm I của BC đến đường thẳng OA. Bài 3: Tong không Oxyz cho mp( ) giao tuyến của ( β ) và( ) β : x+3ky z +=0 và ( ) γ vuông góc với mặt phẳng ( ) γ :kx y +z +=0. Tìm k để α :x y z +5=0. = 3+ t Bài 4:Tong không gian Oxyz cho điểm A(-4;-;4)và đường thẳng d: y = t, t R z = + 4t Viết phương tình đường thẳng đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng d. Bài 5:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A(;0;0), B(0;;0), S(0;0; ). Gọi M là tung điểm SC. a/. Viết phương tình mặt phẳng chứa SA và song song với BM b/. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM. α đi qua ba điểm Bài 6: Tong không gian Oxyz cho điểm D(-3;;) và mặt phẳng ( ) A(;0;), B(0;;0), C(;;8). a/. viết phương tình đường thẳng AC. b/. Viết phương tình tổng quát của mặt phẳng ( α ). c/.viết phương tình mặt cầu (S) tâm D,bán kính = 5.Chứng minh mặt phẳng α cắt mặt cầu (S). ( ) Bài 7: Tong không gian Oxyz,cho mặt phẳng ( α ) : x +y z 6 = 0. a/. Viết phương tình mặt phẳng ( β ) đi qua O và song song với ( ) b/. Viết phương tình tham số của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc α. với mặt phẳng ( ) c/. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( α ). Bài 8: Cho hình hộp chữ nhật có các đỉnh A(3 ;0 ;0), B(0 ;4 ;0), C(0 ;0 ;5), O(0 ;0 ;0 ) và đỉnh D đối xứng với O qua tâm của hình hộp chữ nhật. a/. Xác định tọa độ đỉnh D. Viết phương tình tổng quát của mặt phẳng (ABD). α. Tang 76

b/. Viết phương tình tham số của đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABD). Bài 9 : Tong không gian Oxyz, cho A( 6 ;- ;3),B(0 ; ;6), C( ;0 ;-), D(4 ; ;0) a/. Gọi (S) là mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. Hãy lập phương tình mặt cầu (S) b/. Viết phương tình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A. Bài 0 : Tong không gian Oxyz cho A(; 0; 0), B(0; ; 0), C(0; 0; ), D(; ; 0) a/. Viết phương tình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A, B, C, D. b/. Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tòn là giao tuyến của mặt cầu (S) với mặt phẳng (ACD) Bài : Tong không gian Oxyz cho A( ;4;-),B(;4;-), C( ;4;3), D(;;-). a/. Chứng minh các đường thẳng AB,AC,AD vuông góc với nhau từng đôi một. b/.viết phương tình tham số của đường vuông góc chung của hai đường thẳng ABvà CD c/. Viết phương tình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A, B, C, D d/.viết phương tình mặt phẳng( α ) tiếp xúc với mặt cầu (S) và song song với mặt phẳng (ABD) Bài :Tong không gian Oxyz cho A(3;-;6), B(-;7;-), C( ;-3;), D(5;;6) a/.chứng minh A,B,C không thẳng hàng.tìm tọa độ tọng tâm của tam giác ABC b/.chứng minh A,B,C,D không đồng phẳng.xác định tọa độ tọng tâm của tứ diện. c/. Tính góc tạo bởi các cặp cạnh đối diện của tứ diện ABCD. d/. Tính diện tích các tam giác là các mặt của tứ diện. e/. Tìm tọa độ điểm I cách đều các đỉnh của tứ diện. f/. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của D lên mặt phẳng (ABC) Bài 3: Tong không gian Oxyz cho ba mặt phẳng có phương tình : (P): x + y = 0, (Q) : x 3y z + = 0, (R): 4y + z = 0 a/. Chứng minh ằng hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau. Viết phương tình tham số của đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q). b/. Viết phương tình mặt phẳng (T) chứa đường thẳng d và song song với mặt phẳng (R) Bài 4: Tong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương tình : (S) : (x 3) + (y + ) + (z ) = 00, (P) : x y z +9 = 0 a/. Chứng minh : (P) và (S) cắt nhau. b/. Xác định tâm và bán kính đường tòn là giao tuyến của của (P) và (S). Bài 5: Cho mặt cầu (S) : x + y + z x y z 6 = 0 a/. Viết phương tình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) :x+y+z 9 =0 và cắt (S) theo thiết diện là một đường tòn lớn. b/. Viết phương tình mặt phẳng (K) song song với mặt phẳng (R) :x+y+z =0 và cắt (S) theo thiết diện là một đường tòn có diện tích bằng 3π. Bài 6 : Cho dường thẳng d và mặt phẳng (P) có phương tình : 6 (d) : x y = = z, (P) : 3x + y +z = 0. 3 3 a/. Chứng minh (d) (P). b/. Lập phương tình mặt phẳng chứa (d) và vuông góc với mặt phẳng (P). c/. Lập phương tình mặt phẳng chứa (d) và tạo với mặt phẳng (P) một góc 60 o. Tang 77

Bài 7: Cho hai đường thẳng (d ) và (d ) có phương tình 7 5 9 (d ) : x + y z = =, (d ) x y + 4 z + 8 = = 3 4 3 4 a/. Chứng tỏ (d ) và (d ) song song với nhau. b/. Viết phương tình mặt phẳng (P) chứa (d ) và (d ). c/. Tính khoảng cách giữa (d ) và (d ). d/. Lập phương tình mặt phẳng (Q) chứa (d ) và cách (d ) một khoảng bằng. e/.lập phương tình đường thẳng ( ) thuộc mặt phẳng (P) và song song cách đều (d ) và (d ). Bài 8:Cho hai đường thẳng (d ) và (d ) = 7 + 3t (d ): y = + t,( t R), (d ) : x y + z 5 = = 3 4 z = t a/. Chứng minh hai đường thẳng (d ) và (d ) đồng phẳng. Viết phương tình mặt phẳng (P) chứa (d ) và (d ). b/. Tính thể tích tứ diện giới hạn bởi mặt phẳng (P) và ba mặt phẳng tọa độ. c/. Viết phương tình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện nói tên. Bài 9:Cho hai đường thẳng (d ) và (d )có phương tình : = + t = + u (d ) : y = + t,( t R) và (d ) : y = 3 + u,( u R) z = 3 + 3t z = + 3u a/. Chứng minh ằng hai đường thẳng (d ) và (d ) chéo nhau. b/. Tính khoảng cách giữa (d ) và (d ). c/. Viết phương tình đường vuông góc chung của (d ) và (d ) d/. Viết phương tình đường thẳng ( ) song song với Oz, cắt cả (d ) và (d ). Bài 0:Cho đường thẳng (d) và mặt cầu (S) có phương tình : = 3t (d) : y = + t,( t R), (S) : x + ( y ) + (z ) = 5 z = 3 t a/. Chứng tỏ đường thẳng (d) và mặt cầu (S) tiếp xúc nhau. Tìm tọa độ điểm tiếp xúc. b/. Viết phương tình đường thẳng song song với đường thẳng (d) và cắt (S) tại hai điểm A,B sao cho độ dài AB =. c/. Viết phương tình mặt phẳng chứa (d) cắt (S) theo thiết diện là đường tòn có chu vi bằng π Bài : Cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương tình : = + t (d) : y = t,( t R), (P): x y z + = 0 z = 3t a/. Tìm các điểm thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng. b/. Gọi K là điểm đối xứng của I( ;- ;3) qua đường thẳng (d). Xác định tọa độ điểm K. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tang 78