L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Σχετικά έγγραφα
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Năm Chứng minh Y N

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

ĐỀ 56

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Vectơ và các phép toán

ĐỀ 83.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

- Toán học Việt Nam

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

x y y

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

BỔ ĐỀ PONCELET, MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Geometry Mathley

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

TỨ GIÁC ĐIỀU HÒA. Phan Nguyễn Văn Trường - Lục Đình Khánh - Bùi Hà Đăng Quang Lớp 10 Toán trường Phổ Thông Năng Khiếu

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Geometry Mathley

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

5. Phương trình vi phân

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

Tự tương quan (Autocorrelation)

CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU

Tự tương quan (Autoregression)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

3x-4y+27=0 Bài 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x y 4x 2; 2 1 '

ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:

NĂM HỌC TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN TRONG KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ

Ngày 5 tháng 11 năm 2016

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

CHUYÊN ĐỀ 4: CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Transcript:

ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm trên sao cho JG cắt I tại thỏa mãn I = IJ. J cắt () lần thứ hai tại. I cắt () tại. hứng minh rằng đường thẳng Simson của ứng với tam giác tiếp xúc với (I). I J G hứng minh. ẻ đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác IG. o GI = GJ.G nên GI = IJG = IJ = 90 GJ = 90 G. à GI + GI = 90 nên IG = IG = IG, suy ra GI = G hay (I). ẻ,. Ta có I = GI = = nên phép vị tự quay góc quay bằng, tỉ số lần lượt biến, I,, suy ra I. Như vậy I. Suy ra I = = 180 I = 90 1. Vậy (I) là đường tròn bàng tiếp góc của tam giác hay tiếp xúc với (I). Ta có đpcm. ài. ho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn () có >, trực tâm. là điểm nằm trên () sao cho và khác phía với và =. Gọi là điểm đối xứng với qua 3. hứng minh rằng đường thẳng Simson của tiếp xúc với đường tròn uler của tam giác. 1

N hứng minh. ua kẻ ( ()). cắt tại. Ta có = = = 1 =. Suy ra. à song song với đường thẳng Simson của ứng với tam giác nên đường thẳng Simson của song song với. Gọi là trung điểm, là trung điểm suy ra nằm trên đường thẳng Simson của, mà nên là đường thẳng Simson của. Gọi N đối xứng với qua. húng ta biết rằng đường thẳng Simson của hai điểm là hai đầu của đường kính thì vuông góc với nhau tại một điểm trên đường tròn uler nên đường thẳng Simson của là đường thẳng qua N vuông góc với N hay tiếp tuyến tại N của (). Ta có đpcm. ài 3. (Nguyễn Văn inh). ho tứ giác có = = 10. hân giác góc và góc giao nhau tại. hứng minh rằng đường thẳng uler của 10 tam giác có đỉnh là 3 trong 5 điểm,,,, đồng quy. 1 G T X Y hứng minh. Gọi G, lần lượt là trọng tâm tam giác, ; là trung điểm, 1, lần lượt là tâm ngoại tiếp các tam giác,. cắt ( 1 ) lần thứ hai tại. ễ thấy tam giác đều nên 1 là trọng tâm tam giác. Từ đó 1 = G = = 1 3. Suy ra 1, G, thẳng hàng hay đường thẳng uler của tam giác đi qua trọng tâm tam giác. hứng minh tương tự với các tam giác,,,,.

Như vậy ta cần chứng minh G nằm trên đường thẳng uler của các tam giác,,. Gọi Y, X là giao của G với ( ), G với ( 1 ), cắt ( ) lần thứ hai tại T. Ta có G 1 nên theo định lý Reim, X, 1, G, đồng viên. Tương tự 1, G,, Y đồng viên. Như vậy 5 điểm X, 1, G,, Y cùng nằm trên ω. à 1 X = Y nên XY T. Từ đó Y = X. Đặt G = G = x. iển nhiên số đo các cung X 1, 1, Y của ω đều bằng x. o đó XGY = 180 3x. à XGY = 360 G G = 360 x 10. o đó = 60 + x = G = G. Suy ra G nằm trên đường thẳng uler của tam giác. Tương tự với tam giác. ằng cộng góc cũng suy ra = 180 x = 180 G = 180 G. Suy ra G nằm trên đường thẳng uler của tam giác. Ta có đpcm. ài 4. ho tam giác. là điểm bất kì trong mặt phẳng. Gọi a, b, c lần lượt đối xứng với qua,,. hứng minh rằng ( a ), ( b ), ( c ) đồng quy tại và đường tròn uler của các tam giác,, tiếp xúc với nhau. c b a hứng minh. Gọi là giao của ( b ) và ( a ). Ta có (, ) (, ) + (, ) ( a, a ) + ( b, b ) (, ) + (, ) (, ) ( c, c ) (mod π) Suy ra ( c ). Gọi là trung điểm. Tiếp tuyến tại của các đường tròn uler của các tam giác,, hiển nhiên lần lượt song song với tiếp tuyến d a tại của ( ), d b tại của ( ), d c tại của ( ). o đó ta cần chứng minh d a d b d c. Ta có (d b, ) =, (d a, ) =. o = nên + = +. Suy ra =. Vậy (d b, ) = (d a, ) hay d a d b. hứng minh tương tự ta có đpcm. ài 5. hứng minh rằng trung điểm của nằm trên đường tròn uler của tam giác. hứng minh. o đường tròn uler của tam giác và tiếp xúc nhau tại nên là điểm uler-oncelet của 4 điểm,,,. Suy ra nằm trên đường tròn uler của tam giác. Tương tự cũng nằm trên đường tròn uler của tam giác,. o đó là điểm uler-oncelet của 4 điểm,,,. Từ đó nằm trên đường tròn uler của tam giác. 3

ệ quả. Trung điểm của đoạn nối hai điểm Fermat nằm trên đường tròn uler. được gọi là điểm ntigonal conjugate của. ài 6. ho tam giác nội tiếp đường tròn (), I là tâm nội tiếp. I, I, I giao () lần thứ hai tại,, F. 1, 1, 1 lần lượt là điểm đối xứng với,, F qua,,. X, Y, Z lần lượt là giao của 1 1 với F, 1 1 với F, 1 1 với. hứng minh rằng X, Y, Z thẳng hàng và đường thẳng này tiếp xúc với đường tròn uler của tam giác. 1 I 1 Y 1 X J F Z hứng minh. Gọi J là điểm ntigonal conjugate của I ứng với tam giác. là trung điểm IJ. hi đó là điểm uler-oncelet của 4 điểm,,, I. à đường tròn pedal của I ứng với tam giác đi qua nên là điểm Feuerbach của tam giác. o là tâm ngoại tiếp tam giác I nên 1 là tâm ngoại tiếp tam giác J, tương tự 1 là tâm ngoại tiếp tam giác J. Suy ra 1 1 là trung trực J. ại có F là trung trực I nên X là tâm ngoại tiếp tam giác IJ. Tương tự suy ra X, Y, Z cùng nằm trên trung trực của IJ hay đường thẳng qua vuông góc với I. Vậy đường thẳng đi qua X, Y, Z là tiếp tuyến tại điểm Feuerbach của đường tròn uler của tam giác. ài 7. ho tam giác nội tiếp đường tròn (). Tiếp tuyến tại,, cắt cạnh đối diện lần lượt tại a, b, c ; a, b, c lần lượt là trung điểm,,. hứng minh rằng đường tròn uler của các tam giác a a, b b, c c có trung trục đẳng phương là đường thẳng uler của tam giác. 4

X a T c b a a a hứng minh. Gọi ω a, ω b, ω c lần lượt là đường tròn uler của các tam giác a a, b b, c c. Gọi là tâm của ω a, a, b, c là hình chiếu của,, trên,,. Ta có a a = 90 a = 90 a b c a c b = 90. à a a = a = nên a a + a a = 90. Suy ra a a. Gọi T a = a a thì T a là trực tâm của tam giác a a. o là trung điểm a T a nên nằm trên w a. hứng minh tương tự suy ra ω a, ω b, ω c đồng quy tại. ặt khác, gọi X a là giao của ω a với a. Ta thu được X a là trung điểm T a. à T a là trung điểm nên X a a = 3 4 a = 3 4 b = X b b. o đó nằm trên trục đẳng phương của ω a và ω b. hứng minh tương tự suy ra đường thẳng uler của tam giác là trục đẳng phương của ω a, ω b, ω c. ài 8. hứng minh. 5