Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Σχετικά έγγραφα
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm Chứng minh Y N

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

ĐỀ 56

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

x y y

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

ĐỀ 83.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

- Toán học Việt Nam

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Vectơ và các phép toán

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

5. Phương trình vi phân

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN THỂ TÍCH HÌNH KHÔNG GIAN

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Chương 2: Đại cương về transistor

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

BỔ ĐỀ PONCELET, MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG

Geometry Mathley

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

3x-4y+27=0 Bài 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x y 4x 2; 2 1 '

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Transcript:

Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 ) * xq πrl π.. 5 π Tính: 5 ( tại ) * tp xq + đáy 5 π + 9 π 4 π h π.. π..4 π π ài : Một hình nón có thiết diện qu trục là một tm giác đều cạnh. b) Tính thể tích củ khối nón ) * xq πrl π.. π * tp xq + đáy π + π π h π.. π π π.. Tính: (vì là đường co củ đều cạnh ) ài : Một hình nón có chiều co bằng và thiết diện qu trục là tm giác vuông. b) Tính thể tích củ khối nón ) * Thiết diện qu trục là tm giác vuông cân tại nên 45 0 * xq π Rl π.. π 45 Tính: ; ( tại ) * tp xq + đáy π + π ( + ) π h π.. π π π.. hongsontv.vn - -

ài 4: Một hình nón có đường sinh bằng l và thiết diện qu trục là tm giác vuông. b) Tính thể tích củ khối nón ) * Thiết diện qu trục là tm giác vuông cân tại nên 45 0 l * xq πrl π.. π. Tính: l ( tại ) l.l πl 45 * tp xq + đáy πl + πl + πl h π.. π l l πl π.. 6 Tính: l ( tại ) ài 5: Một hình nón có đường co bằng, thiết diện qu trục có góc ở đỉnh bằng 0 0. b) Tính thể tích củ khối nón 0 ) * Thiết diện qu trục là tm giác cân tại nên 0 0 hy 60 0 * xq π Rl π.. π.. π Tính: ; ( tại ) * tp xq + đáy + π π + π ( ) h π.. π.. π π ài 6: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng l và góc giữ đường sinh và mặt đáy bằng α. b) Tính thể tích củ khối nón hongsontv.vn - -

l ) * Góc giữ đường sinh và mặt đáy là α * xq πrl π.. π. lcos α.l Tính: lcos α ( tại ) * tp xq + đáy π l cos πl cos α + π l cos α ( + cos α) πl cos α α α h π.. π.l cos.lsin π α α πl cos αsin α Tính: lsin α ( tại ) ài 7: Một hình nón có đường sinh bằng và diện tích xung qunh củ mặt nón bằng π. Tính thể tích củ hình nón * xq π Rl πrl π R π πl * Tính: ( tại ) * V h π.. π π π.. ài 8: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 0 và diện tích đáy bằng 9 π. Tính thể tích củ hình nón 60 * Thiết diện qu trục là tm giác đều * đáy πr 9 π πr R 9 R * R * V h π.. π.. 9 π π ài 9: Thiết diện qu trục củ một hình nón là một tm giác vuông có cạnh góc vuông bằng. b) Tính thể tích củ khối nó c) Một thiết diện qu đỉnh tạo với đáy một góc 60 0. Tính diện tích củ thiết diện này hongsontv.vn - -

* tp xq + đáy π + π + π h π.. π π π.. 6 Tính: ( tại ) 45 M C ) * Thiết diện qu trục là c) * Thiết diện (C) qu trục tạo với đáy góc 60 0 : M * C M.C. 6. * Tính: M 6 ( M tại ). 60 0 vuông cân tại nên 45 0 * Tính: C M Tính: ( tại ) * xq πrl π.. π.. π * Tính: M * Tính: M 6 6 M ( M tại ) ài 0: Cho hình nón tròn xoy có đướng co h 0cm, bán kính đáy r 5cm. b) Tính thể tích củ khối nón c) Một thiết diện đi qu đỉnh củ hình nón có khoảng cách từ tâm củ đáy đến mặt phẳng chứ thiết diện là cm. Tính diện tích củ thiết diện đó ) * xq π Rl π.. π.5. 5 π 05 (cm ) Tính: 05 ( tại ) tp xq + đáy 5 π 05 + 65 π h π.. π.5.0 π (cm ) l H I h c) * Gọi I là trung điểm củ và kẻ H I H cm *..I.40.5 500(cm ) * Tính: I.I H 0.I 5(cm) ( I tại ) * Tính: I H - I 5(cm) ( I tại ) * Tính: I.0 40(cm) hongsontv.vn - 4 -

* Tính: I I 0 (cm) ( I tại I) ài : Cắt hình nón đỉnh bởi mp đi qu trục t được một vuông cân có cạnh huyền bằng b) Tính thể tích củ khối nón c) Cho dây cung C củ đường tròn đáy hình nón so cho mặt phẳng (C) tạo với mặt phẳng chứ đáy hình nón một góc 60 0. Tính diện tích tm giác C 45 0 ) * Thiết diện qu trục là vuông cân tại nên * xq π Rl π.. π.. π Tính: ; Tính: ( tại ) C M * tp xq + đáy π + π ( + ) π h π.. π π π.. Tính: ( tại ) c) * Kẻ M C M.. 60 0 ; * C M.C * Tính: M ( M tại ) * Tính: M ( M tại M) ài : Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qu trục là một hình vuông. ) Tính diện tích xung qunh và diện tích toàn phần củ hình trụ b) Tính thể tích củ khối trụ hongsontv.vn - 5 -

) * xq πrl π.. π.r.r 4 πr * R; R * tp xq + đáy 4 πr + πr 5 π R l h b) * V π R h π.. π.r.r πr ' ' ' ài : Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm và khoảng cách giữ hi đáy bằng 7cm. ) Tính diện tích xung qunh và diện tích toàn phần củ hình trụ b) Tính thể tích củ khối trụ c) Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ cm. Hãy tính diện tích củ thiết l diện được tạo nên h ' r ' I ' ) * xq πrl π.. π.5.7 70 π(cm ) 0 π (cm ) * 5cm; 7cm * tp xq + đáy 70 π + 50 π b) * V 75 π(cm ) π R h π.. π.5.7 c) * Gọi I là trung điểm củ I cm chữ nhật) *. 8.7 56 (cm ) (hình * 7 * Tính: I.4 8 * Tính: I 4(cm) ( I tại I) ài : Một hình trụ có bán kính r và chiều co h r ) Tính diện tích xung qunh và diện tích toàn phần củ hình trụ b) Tính thể tích củ khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho c) Cho hi điểm và lần lượt nằm trên hi đường tròn đáy so cho góc giữ đường thẳng và trục củ hình trụ bằng 0 0. Tính khoảng cách giữ đường thẳng và trục củ hình trụ hongsontv.vn - 6 -

) * xq πrl π.. π.r. r π r * tp xq + đáy πr + πr ( + ) πr r b) * V π R h π.. c) * // 0 0 π.r.r πr * Kẻ H H là khoảng cách giữ đường thẳng ' H r ' * Tính: H r và trục củ hình trụ (vì đều cạnh r) * C/m: đều cạnh r * Tính: r * Tính: r ( tại ) Cách khác: * Tính H ( H tại H) H r r r 4 * Tính: H ( tại ) r * Tính: r ài 4: Cho một hình trụ có hi đáy là hi đường tròn tâm và, bán kính R, chiều co hình trụ là R ) Tính diện tích xung qunh và diện tích toàn phần củ hình trụ b) Tính thể tích củ khối trụ R ) * xq π Rl π.. π.r. R π R * tp xq + đáy πr + π R ( + ) πr R b) * V π R h π.. π.r.r πr ' ' ài 5: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm và có chiều co h 50cm. ) Tính diện tích xung qunh và diện tích toàn phần củ hình trụ b) Tính thể tích củ khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho c) Một đoạn thẳng có chiều dài 00cm và có hi đầu mút nằm trên hi đường tròn đáy. Tính khoảng cách từ đoạn thẳng đó đến trục hình trụ Đ: ) * xq πrl 5000 π(cm ) * tp xq + đáy 5000 π + 5000 π 0000 π(cm ) b) * V π R h 5000 π (cm ) hongsontv.vn - 7 -

c) * H 5(cm) MÆt cçu ài : Cho tứ diện CD có D 5 và vuông góc với mp(c), C vuông tại và, C 4. ) Xác định mặt cầu đi qu 4 điểm,, C, D b) Tính bán kính củ mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích củ mặt cầu D ) * Gọi là trung điểm củ CD. * Chứng minh: C D; * Chứng minh: DC vuông tại C D CD (T/c: Trong tm giác vuông trung tuyến thuộc cạnh huyền bằng nử cạnh ấy) C * Chứng minh: DC vuông tại CD * C D CD,, C, D thuộc mặt cầu (; CD ) b) * án kính R CD D + C D + + C 5 5 + 9 + 6 * 5 4π 50π ; * V 4 πr 4 5 5 π π ài : Cho hình chóp tứ giác đều.cd có tất cả các cạnh đều bằng. ) Xác định mặt cầu đi qu 5 điểm,, C, D, b) Tính bán kính củ mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích củ mặt cầu ) Gọi là tâm hình vuông (đáy). Chứng minh: C D b) R ; π ; V π ài : Cho hình chóp. CD có đáy CD là hính vuông cạnh bằng. và vuông góc với mp(cd). ) Xác định mặt cầu đi qu 5 điểm,, C, D, b) Tính bán kính củ mặt cầu nói trên. Tính diện tích và thể tích củ mặt cầu hongsontv.vn - 8 -

) * Gọi là trung điểm C * Chứng minh: Các C, CD, C lần lượt vuông tại, D, * C D C (; C ) b) * R C + + C 6 6 4 6 * 4π 6π ; * V π π 6 ài 4: Cho hình chóp.c có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu,, b, C c và b cạnh,, C đôi một vuông góc. Tính d tích mặt cầu và th tích khối cầu được tạo nên bởi mặt cầu đó. c C b C I D * Gọi I là trung điểm. Kẻ vuông góc với mp() tại I * Dựng mp trung trực củ C cắt tại C () * I là tâm đường tròn ngoại tiếp (vì vuông tại ) () * Từ () và () C * R * Vậy:,, C, thuộc (; ) C I + I + + b + c 4 + b + c 4( π b c) π + + 4 * V 4 + b + c ( b c) b c π π + + + + 4 6 ÀI TẬP ÁP DỤNG: ài tập: Cho hình chóp.cd có đáy CD là hình vuông cạnh, và vuông góc với đáy. ) Tính thể tích khối chóp.cd b) Chứng minh trung điểm I củ cạnh C là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. ài giải: hongsontv.vn - 9 -

) Áp dụng công thức V ( đvtt) V h trong đó, h b) Trong tm giác vuông C, có I là trung tuyến ứng với cạnh huyền C nên I I IC. () C và C C C vuông tại, I là trung tuyến ứng với cạnh huyền C nên I I IC (). Tương tự t cũng có ID I IC (). Từ (), (), () t có I cách đều tất cả các đỉnh hình chóp nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp. ài tập. Cho hình chóp.c có đáy là tm giác C vuông tại,, C. Tm giác C đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.tính thể tích khối chóp.c. Giải: Trong mp( C), dựng H C tại H H (C). V.h, trong đó là diện tích C, h H..C. Trong tm giác đều C có C H. Vậy V (đvtt) ài tập. Cho hình chóp đều.cd có cạnh đáy bằng, góc C bằng 45 o. ) Tính thể tích khối chóp. b) Tính diện tích xung qunh củ mặt nón ngoại tiếp hình chóp.cd Giải: ) Gọi là tâm củ hình vuông CD (CD). 0 V.h, ; h.tn 45. V (đvtt) 6 b) Áp dụng công thức xq. π.r.l trong đó r, l hongsontv.vn - 0 -

Thy vào công thức t được: xq π. π (đvdt) ài tập4: Cho hình lăng trụ tm giác đều C. C có tất cả các cạnh đều bằng. Giải: ) Tính thể tích khối lăng trụ C. C. b) Tính diện tích củ mặt trụ tròn xoy ngoại tiếp hình trụ ) T có V.h, trong đó là diện tích đáy củ lăng trụ, h là chiều co lăng trụ. Vì tm giác C đều, có cạnh bằng nên. h 4 V (đvtt) 4 b) Diện tích xung qunh mặt trụ được tính theo công thức xq π.r.l r là bán kính đường tròn ngoại tiếp C r., l nên diện tích cần tìm là xq π.. π ài tập5: Cho hình chóp.c có và (C). Tm giác C vuông cân tại, ) Tính thể tích khối chóp.c b) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp c) Gọi I và H lần lượt là trung điểm C và. Tính thể tích khối chóp.ih Giải: V.h ).., h V b) Gọi I là trung điểm C C nên thuộc mặt cầu đường kính C C và C b nên C thuộc mặt cầu đường kính C. Như vậy tâm mặt cầu là trung điểm I củ C còn bán kính mặt cầu là C C + R. T có C + C 4 + 4 R c) Áp dụng công thức hongsontv.vn - -

ài tập6: V.IH I H. V.IH.V.C V C 4 4 6.C Cho hình lập phương CD. C D cạnh. ) Tính thể tích khối lập phương b) Tính bán kính mặt cầu qu 8 đỉnh củ lập phương c) Chứng minh hi khối chóp.d và D.C D có bằng nhu Giải: ) V (đvtt) b) Gọi là điểm đồng quy củ 4 đường chéo C, D, C, D là tâm mặt cầu ngoại tiếp lập phương. C' án kính mặt cầu là R c) Hi khối chóp trên là ảnh củ nhu qu phép đối xứng mặt phẳng (C D ) đpcm C ÀI TẬP TỰ GIẢI: ) Cho hình chóp đều.cd cậnh đáy bằng, góc C bằng 60 0. ) Tính thể tích khối chóp. b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp ) Cho hình chóp.cd đáy là hình vuông cạnh, bằng và vuông góc đáy. ) Tính thể tích khối chóp. b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp. c) Quy tm giác vuông C qunh đường thẳng chứ cạnh, tính diện tích xung qunh củ khối nón tạo r ) Cho hình nón có đường co bằng cm, bán kính đáy bằng 6cm. ) Tính diện tích xung qunh củ hình nón đó b) Tính thể tích củ khối nón đó 4) Cho hình chóp đều.c cạnh đáy, mặt bên hợp đáy một góc 60 0. ) Tính thể tích khối chóp.c. b) Tìm tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 5) Cho tứ diện C có C và đôi một vuông góc nhu. Gọi H là trực tâm tm giác C. ) Chứng minh H (C) b) Chứng minh + + H C hongsontv.vn - -