DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

Σχετικά έγγραφα
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm Chứng minh Y N

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

ĐỀ 56

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Vectơ và các phép toán

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

ĐỀ 83.

5. Phương trình vi phân

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

x y y

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

- Toán học Việt Nam

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Dữ liệu bảng (Panel Data)

ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

BỔ ĐỀ PONCELET, MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

Transcript:

DANH SÁCH NHÓM 8. Phạm Nhơn Quý. Đỗ Công Sơn 3. Cửu Hiếu Thảo 4. Hoàng Thanh Thủy 5. Hoàng Thị Thu Thủy 6. Lê Thị Thủy Tiên 7. Nguyễn Sĩ Trung 8. Nguyễn Ngọc Mạnh Tuân 9. Nguyễn Thị Minh Yến. Võ Ngọc Thiệu Nhóm 8 Toán 4B Page

Bài : Cho điểm M thay đổi trên nửa đường tròn đường kính AB. Trên tia BM lấy điểm N sao cho BN = AM. a) Xác định tâm phép quay biến AM thành BN. b) Chứng minh rằng N thuộc một nửa đường tròn cố định. a) Gọi I là điểm chính giữa cung AB. IA = IB ( IA, IB) = Ta cần chứng minh I là tâm quay M biến thành N. Xét AMI và BNI có: MAI = IBN AM = BN AI = BI Vậy AMI = BNI (c.g.c). Suy ra: MI = NI Ta có : ( IM, IN ) = ( IM, IA) + ( IA, IN ) = ( IN, IB) + ( IA, IN ) ( do AMI = BNI ) = ( IA, IB) = Nhóm 8 Toán 4B Page

Q I Xét phép quay A B, ta có: M N AM BN Vậy I là tâm phép quay biến AM thành BN. ' b) Gọi O là ảnh của O qua phép quay ' IO = IO ' ( IO, IO ) = IO = OB = R Mà : ( OI, OB) = ' ' Vậy IOBO là hình vuông. Suy ra : O là đỉnh hình vuông Mặt khác, M ( O) cố định. cố định và Q I ' O là ảnh của O qua phép quay Q I nên N ( O ' ) Bài : Cho tam giác đều ABC và điểm M nằm trên cung nhỏ BC của đường tròn ngoại tiếp tam giác. Chứng minh rằng: MA = MB + MC. Gọi I là giao điểm của đường tròn (C, CM) và AM. Xét ABC: CM = CI ( cách dựng điểm I) Nhóm 8 Toán 4B Page 3

( MC, MI) = ( BC, BA) = ( cùng chắn cung ) Từ đó suy ra ABC đều. Suy ra ( CI, CM) =. Xét phép quay : Như vậy, Do tính bảo toàn khoảng cách của phép quay, ta có MB = IA Mặt khác: IM = MC ( do ABC đều) Suy ra: AM = AI + IM = MB + MC (đpcm). Nhận xét: Ta có thể mở rộng tính chất trên như sau Cho tam giác đều ABC và điểm M bất kì thuộc góc BAC. Khi đó, ta có: MB + MC MA Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M nằm trên cung nhỏ BC của đường tròn ngoại tiếp tam giác Bài 3: Cho tam giác ABC và ve về phía ngoài các tam giác đều BCA, CAB,ABC có tâm lần lươ t là A, B, C. Chứng minh rằng tam giác A B C đều. (Bài toán Napoléon) B C C' A B' B C A' A Nhóm 8 Toán 4B Page 4

Nhận xét: Bài toán vâ n đu ng trong trường hơ p các tam giác đều ve về phía trong. Cách : Xét: Suy ra Ý tưởng: dùng tích phép quay. F = Q. Q C', A', 3 3 4 α+ α = = k 3 3 3 F = Q = Q I, 4 I, 3 3 Q Q ', C A ', 3 3 A B Do Q B', A 3 C nên suy ra I B' Theo cách dựng tâm B ' ta có: α ( C' B', C' A' ) = = 3 α ( AC ' ', AB ' ' ) = = 3 Vậy ABC ' ' ' đều (đpcm) C Cách : Y tưởng : chứng minh AB ' ' = BC ' ' = AC ' ' Trong A' BC', áp du ng định ly hàm số cosin ta có: A' C ' = A' B + BC ' A' B. BC 'cos A ' BC ' a 3 c 3 = ( a + c )...cos + B 3 3 3 3 ac 3 = ( a + c ) cos B sin B 3 3 3 = ( a + c ) ac cos B acsin B 3 3 3 Áp du ng các định ly về hệ thức lươ ng trong tam giác ABC : accos B = a + c b ac sin B = S ABC 3 Vậy : A' C' = ( a + c ) ( a + c b ) S ABC 3 6 3 3 = ( a + b + c ) + S ABC 6 3 Nhóm 8 Toán 4B Page 5

3 A B = B C = a + b + c + S ABC 6 3 Tương tự ta tính đươ c ' ' ' ' ( ) Từ đó suy ra ABC ' ' ' đều (đpcm) Cách 3: Cách giải của Napoléon B C C' A B' O B C A' A Y tưởng : chứng minh A' BC ' ' có góc Dựng các đường tròn ngoại tiếp ABC Gọi O là giao điểm thứ của ( ) Ta có : AOB = ( do 6 và BCA. BCA ABC và ( ) AOBC nội tiếp có ACB = 6 ) BOCA nôi tiếp có BA C = 6 ) BOC = ( do Suy ra AOC =, từ đó ta có tứ giác AOCB nội tiếp hay ACB cắt nhau tại O. ( ABC ),( ) Ta có: OB A' C' OC BCA và ( ) (OB là tru c đẳng phương của ( ABC ) và( BCA ) ) A' B' (OC là tru c đẳng phương của ( ACB ) và ( ) BOC = (cmt) Suy ra C' AB= ' ' 6. Tương tự ta có ABC ' ' ' = AC ' ' B' = 6 Từ đó suy ra ABC ' ' ' đều (đpcm) BCA ) Nhóm 8 Toán 4B Page 6

Bài 4: Trên các cạnh của một hình bình hành dựng về phía ngoài các hình vuông. Chứng minh rằng tâm các hình vuông này tạo thành một hình vuông. : Gọi: O là tâm hình bình hành ABCD và EFGH,,, lần lươ t là tâm của các hình vuông cạnh AB, BC, CD, DA. Cách : Xét: F Q. Q Q = = (, ) (vì α+ α = + = ) O F, E, G Q. Q Q = = (, ) (vì α3 + α4 = + = ) O H, G, H Q. Q Q = = (, ) (vì α + α = + = ) O 3 5 6 G, F, Suy ra: F = Đ O ; G = Đ O ; H = Đ O3. Ta có: Q Q E, F, A B C F Mà Đ O (A) = C nên Đ O = ĐO Tương tự, ta có: ĐO = Đ O, Đ O3 = Đ O Do đó: O O O O3 Nhóm 8 Toán 4B Page 7

Theo cách dựng tâm O : α ( EO, EF ) = = 4 α ( EF, OF ) = = 4 EOF vuông cân tại O Tương tự ta có: GOH, FOG vuông cân tại O Vậy: EFGH là hình vuông. Cách : Ta có: ( AH, AE) = ( AH, AD) + ( AD, AB) + ( AB, AE) = ( DA, DH ) + ( DC, DA) + ( DG, DC) = ( DG, DH ) Xét DHG và AHE có: DH = AH DG = AE ( AB, AE) = ( DG, DH ) Do đó: DHG = AHE( c g c) HG = HE Suy ra: ( HD, HG) = ( HA, HE ) Lại có: ( HG, HE ) = ( HG, HD ) + ( HD, HA ) + ( HA, HE ) = ( HG, HD) + ( HD, HE) + ( HD, HG) = ( HD, HE) = HG = HE Nên: ( HG, HE) = Lý luận tương tự cho các đỉnh EFG,, ta suy ra EFGH là hình vuông. Bài 5: Dựng về phía ngoài tam giác ABC các tam giác ABE và ACF đều. Gọi I là trung điểm BC và H là tâm tam giác ABE Xác định dạng của tam giác HIF. Nhóm 8 Toán 4B Page 8

Xét: G = Q F,. Q H, 3 3 α+ α = + = k 3 3 G = Q O, =Đ o ( ) Q H, Q F, 3 3 B A C Do đó: Đ o ( B) = C O I Theo cách xác định tâm quay O như trên thì ta có : α ( HI, HF ) = = 3 ( IF, IH ) = α ( FH, FI ) = = 6 Vậy HIF là tam giác thỏa mãn: ( IF, IH ) ( HI, HF ) ( FH, FI ) = = 3 = 6 Bài 6: Cho ABC, ve ở ngoài các tam giác vuông cân tại BClà, ABD, ACE. Gọi M là trung điểm DE. Xác định hình dạng MBC. Cách : Nhóm 8 Toán 4B Page 9

Gọi D, E lần lươ t là điểm đối xứng của D qua B, của E qua C. Xét phép quay QA : D D E E Từ đó suy ra: DE D E, DE = D E Mặt khác: MB là đường trung bình của DD E nên MB // DE và MB = D E. Tương tự MC là đường trung bình của EE D nên MC // DE và MC = DE. Vậy MBC vuông cân tại M. Cách : Xét phép biến hình F = Q. Q thì α+ α = k. B C B C O Suy ra F = Q. Q = Q = Đ O. Với O chưa biết. Nhóm 8 Toán 4B Page

Ta có : Q Q C B E A D Đ O Vì M là trung điểm DE nên O M. Theo cách dựng tâm O : α ( MC, BC ) = = 4 α ( MB, BC ) = = 4 Vậy MBC vuông cân tại M. Câu 7: Dựng trên cạnh AB, BC, CD, DA và ở bên ngoài tứ giác ABCD những hình vuông có tâm lần lươ t là O, O, O3, O 4. Gọi I, J, H, K lần lươ t là trung điểm các đoạn AC, BD, OO 3, OO 4 a) Chứng minh rằng OO 3 = OO 4 và OO 3 OO 4. Xét hình dạng của tứ giác IKJH b) Tìm điều kiện cần và đủ để tứ giác OOOO 3 4là hình vuông Nhóm 8 Toán 4B Page

Xét tích phép quay F = Q. Q O; O; α+ α = + = K Đặt O là tâm của tích phép quay trên Suy ra F = Q( O; ) = D O Ta có: Q Q O; O; A B C Vì I là trung điểm AC nên suy ra O I Theo cách dựng tâm O α ( OI ; OO ) = = 4 α ( OO ; OI) = = 4 OIO vuông cân Tương tự O4IO3 vuông cân Xét phép quay. Trong phép quay này: Q I ; O O O3 O4 OO 3 = OO 4 và ( OO 3; OO 4) = (*) Hay OO 3 OO 4 Ta làm tương tự như trên và xác định J cũng là tâm quay. Xét phép quay Q. Trong phép quay này: O O 4 3 Do K OO 4 Nên J ; O O (vì K là trung điểm OO 4) H OO 3 (vì H là trung điểm OO 3) Q I ; K H JHK là tam giác vuông cân ( ) J ; Tương tự H K KHI Q là tam giác vuông cân ( ) Từ ( ) ( ) suy ra IKJH là hình vuông OOOO hình bình hành (*) OOOO hình vuông 3 4 b) 3 4 Đ O Nhóm 8 Toán 4B Page

H K I J (do IKJH là hình vuông) ABCD là hình bình hành Bài 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại C. Một đường thẳng song song AB cắt các cạnh BC, AC lần lươ t tại E và D. Các đường thẳng vuông góc với AE hạ từ C và D lần lươ t cắt AB tại K và H. Chứng minh rằng K là trung điểm đoạn BH. F C D E A H K B Trên đường thẳng AC, lấy điểm F sao cho C là trung điểm DF. Ta có: Q E = F C, C, ( ) ( ) Q A = B Do đó: AE BF Suy ra BF // KC // HD Áp du ng định lí đường trung bình trong hình thang, do C là trung điểm DF nên ta có điều cần chứng minh Nhận xét: E,D không nhất thiết phải thuộc các cạnh BC, AC Nhóm 8 Toán 4B Page 3

Bài 9: Cho đường tròn ( OR, ). Xét các hình vuông ABCD có A,B thuộc ( ) tìm độ dài cạnh hình vuông sao cho OD lớn nhất. O. Hãy Cách : Dễ dàng nhận thấy với cùng một vị trí của AB, nếu D và O nằm cùng một phía với AB se có độ dài OD nhỏ hơn nếu O và D nằm khác phía với AB Xét hình ve bên, gọi I,J lần lươ t là trung điểm AB và CD. Đặt AB = x >, ta có: x OI = R 4 D J C OJ x R = + x 4 A I B x Suy ra: OD = x + R + x R 4 Áp du ng bất đẳng thức Cauchy, ta có: O x R ( ) R ( ) Suy ra: OD ( 3+ ) R hay OD ( + ) x x x + + 4 + 4 R Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x x = ( + ) R x = R + 4 + ( ) D' C Cách : Ta có A, ( ) Q O = O A, ( ) Q B = D Từ đó suy ra D ' thuộc đường tròn ( O, R). Do đó, OD lớn nhất khi và chỉ khi O OD A O' O B Nhóm 8 Toán 4B Page 4

OD = + ( ) R AB = AD = R + (do DOA = 45 o ) Bài : Cho tam giác ABC nhọn. Tìm điểm M bên trong tam giác sao cho MA + MB + MC nhỏ nhất D A N M B C Ta có Q ( M ) = N suy ra AMN đều nên AM=AN=MN A; 3 Q ( C ) = D suy ra AC=AD. A; 3 Mặt khác: AMC = AND ( c g c) nên MC=ND Suy ra MA + MB + MC = MN + MB + ND BD. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M, N BD Cách xác định vị trí điểm M: Ta có : AMB = AMN =, 3 AMC = AND = ANM = 3 BMC = AMC AMB = 3 Vậy điểm M nhìn các cạnh của ABC dưới một góc là điểm cần tìm 3 Nhóm 8 Toán 4B Page 5

Bài tập tham khảo Bài : Cho lu c giác đều ABCDEF a) Gọi K là trung điểm của đường chéo BD, M là trung điểm của EF. Chứng minh AMK là tam giác đều b) Gọi M và H là trung điểm của CD và DE, còn L là giao điểm của AM và BH. Chứng minh rằng SABL = SMDHL a) Gọi O là tâm của lu c giác đều ABCDEF. Dễ thấy BCDO là hình thoi, vì vậy trung điểm K của BD chính là trung điểm của CO Vì ABCDEF là lu c giác đều AC = AE và (,6 ) Q A, từ các kết quả trên suy ra: Q ( A,6 ) O F C E Theo tính chất của phép quay suy ra: Q ( A,6 ) OC FE CAE = 6. Xét phép quay ( ) Vì K, M tương ứng là trung điểm của CO và FE nên từ ( ) Q ( A,6 ) K M Theo định nghĩa của phép quay ta có: AK = AM và KMA = 6 AMK là tam giác đều đ.p.c.m suy ra: Nhóm 8 Toán 4B Page 6

b) Rõ ràng COD và DOE là hai tam giác đều bằng nhau. OM = ON và MOH = 6. Xét phép quay Q ( O,6 ) Ta có trong phép quay trên thì: A B B C C D M H Theo tính chất phép quay thì: Q (,6 ) Tứ giác ABCM tứ giác BCDH Nói riêng ta có: SABCM = SBCDH hay: SABL + SBCML = SBCML + SMDHL hay: SABL = SMDHL. Đó là đ.p.c.m Nhóm 8 Toán 4B Page 7

Bài : Cho tam giác đều ABC. Tìm quỹ tích những điểm M nằm trong tam giác sao cho MA = MB + MC Xét phép quay Q( A,6 ) B C M M C D Theo định nghĩa của phép quay thì ' MA = MM '. Trong phép quay này: ( ) Theo tính chất của phép quay suy ra: Q( A,6 ) ' BM CM MB = M C Từ giả thiết, và từ ( ) ( ) M M = M C + MC suy ra: ' ' Theo định ly Pythagore, từ ( ) ' AMM là tam giác đều, nên có: ( 3) 3 suy ra MCM ' = 9 ( ) Theo tính chất của phép quay: ' MBC = M CD MBC + MCH = M CD + MCB = BCD MCM = 9 = 3 BMC = 8 MBC + MCB = 5 ' ' ( ) M nằm trong tam giác và luôn nhìn BC dưới góc 5, nên quỹ tích của M là phần cung chứa góc 5 dựng trên cạnh BC nằm trong tam giác ABC nói trên. Nhóm 8 Toán 4B Page 8

Bài 3: Cho tam giác ABC. Dựng ra phía ngoài trên hai cạnh của tam giác đó hai tam giác vuông ABD và BCE sao cho: DAB = EBC = 3 ; D= E = 9. Lấy F CF trên AC sao cho: =. Tìm ba góc của tam giác DEF. AF 3 Dựng thêm ra phía ngoài tam giác ABC, tam giác vuông ACI sao cho I = 9 và góc IAC = 3. Ta có trong tam giác vuông AIC : AC CI = = ( vì góc IAC 3 ) FCI = 6 IFC vuông tại F và FIC = 3 Q A,3 Xét phép quay ( ) Trong phép quay này, D D F F Và AD AD = AD = 3 AB AF 3 AF = AF = AI AD AF AB = AI (vì cùng bằng 3 ) AC CI CF = CF = mà 4 Nhóm 8 Toán 4B Page 9

// BI và = ( ) DF Xét phép quay QC (,6 ) E E F F Lý luận tương tự như trên có: suy ra: DF// Theo trên suy ra: Q ( A,3 ) DF DF + Q ( C,6 ) EF E F Từ ( ) và ( ) DF 3 BI. Trong phép quay này, EF BI 3 E F * EF// BI và = ( ) EF và DF = ( ) Do DF tạo với DF góc 3, EF với EF góc ngươ c chiều nhau, và do DF// EF DF EF. Mặt khác: DF = DF và EF EF Tam giác DEF là tam giác vuông tại F, với =, vậy từ ( ) 6, mà hai phép quay này * suy ra: DF = 3EF góc FDE = 3 Bài 4: Cho tam giác ABC. Dựng ra phía ngoài tam giác, các tam giác BCP, CAQ, ABR sao cho góc PBC = góc CAQ = 45 ; góc BCP = góc QCA = 3 và góc ABR ó 5 = g c BAR =. Chứng minh QRP là tam giác vuông cân. Nhóm 8 Toán 4B Page

Dựng ra phía ngoài tam giác ABC, tam giác đều ABC C AR C BR PBC CAQ ( ) = = = = 45 Xét phép quay (,45 ) Q B. Trong phép quay này thì: P P R R (chú ý rằng do ( ), nên P BC và R BC) BP = BP và BR = BR ( ) Do ABR là tam giác cân, còn ACB là tam giác đều RCB = 3 BPC ~ BRC BR BC BP BR = = BP BC BC BC BR BP Vậy từ ( ) suy ra: = BC BC BR BP BP Tương tự có: = = ( 3) BC BC BC Q A,45. Trong phép quay này, ta có: Xét phép quay ( ) Q Q R R Lý luận như trên, ta đi đến: AQ AR AQ = = AC AC AC AQ BP ( 4) Mà AQC ~ BPC = ( 5) AC BC Từ ( 3)( 4)( 5) s uy ra: AQ AR BR BP = = = ( 6 ) AC AC BC BC 6 theo định ly Thales suy ra: Từ ( ) //CC ) ( ) Ngoài ra: ( 8) QR // PR (vì cùng 7 RQ PR = RQ CC CC = RQ Theo trên Q ( A,45 ) QR QR Và QB (,45 ) PR PR Nên theo tính chất của phép quay, ta có: QR = QR và PR PR = ( 9 ) Nhóm 8 Toán 4B Page

QR tạo với QR góc 45 và PR tạo với PR góc 45 ( ) Từ ( 8)( 9) QR = RP ( ) Từ ( 7)( ) QR RP ( ) Từ ( )( ) suy ra QRP là tam giác vuông cân. Đó là đ.p.c.m Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm A( ab, ) cố định ( a, b ) > >. Đường thẳng di động quay quanh A cắt tru c hoành Ox tại M và tru c tung Oy tại N. Đường thẳng qua M và // đường y = x cắt Oy tại M ; còn đường thẳng qua N và // đường y = x cắt Ox tại N. Chúng minh rằng MN luôn đi qua một điểm cố định. Nhóm 8 Toán 4B Page

Gọi l là đường thẳng qua M và song song với y = x. Giả sử l Oy = M thì OM = OM Gọi l là đường thẳng qua N và song song với y = x. Giả sử l Ox = N thì ON = ON Xét phép quay Q ( O,9 ) Từ trên suy ra, trong phép quay này, thì: M M N N Q ( O,9 ) Vậy MN M N Vì A MN, nên giả sử Q ( O,9 ) A A Thì A cố định và A MN. Như thế MN luôn đi qua điểm cố định A. Dễ thấy tọa độ của A là A ( b, a) Nhận xét: Cách giải này rõ ràng ngắn gọn hơn nhiều so với cách giải bằng đại số Bài 6: Cho đường tròn tâm O nội tiếp trong tam giác ABC. Chứng minh rằng: sin A. OA + sin B. OB + sin C. OC = Gọi I, J, K tương ứng là các tiếp điểm của đường tròn nội tiếp với các cạnh AB, BC, CA. Nhóm 8 Toán 4B Page 3

Theo tính chất của hai tiếp tuyến phát xuất từ một điểm, ta có AO IK. Tứ giác AIOK nội tiếp trong đường tròn đường kính OA. Đường tròn này cũng là đường tròn ngoại tiếp tam giác AIK, vì thế theo định ly hàm số sin trong tam giác này, ta có: IK = OA.sin A Q O,9 Xét phép quay ( ) Giả sử trong phép quay này, thì: I I J J K K Theo tính chất của phép quay suy ra Q ( O,9 ) IK I K IK = I K và IK I K. Do AO IK I K // OA Ngoài ra do các lập luận trên suy ra: K = I sin A. OA ( ) I = J sin B. OB J K = sin C. OC ( 3) Cộng từng vê ( )( )( 3 ), và do KI + IJ + JK = Suy ra: sin A. OA + sin B. OB + sin C. OC = Lý luận tương tự có: ( ) Nhận xét: theo định ly hàm số sin suy ra: a. OA + b. OB + c. OC = Vậy O là tâm tỉ cự của ba đỉnh,, ABC theo bộ số ( abc,, ) Nhóm 8 Toán 4B Page 4