Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Σχετικά έγγραφα
ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm Chứng minh Y N

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

ĐỀ 56

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Vectơ và các phép toán

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

ĐỀ 83.

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

x y y

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

- Toán học Việt Nam

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

Trần Quang Hùng - THPT chuyên KHTN 4

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

5. Phương trình vi phân

ĐỀ 1 Bài 1: Giải các phương trình sau:

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

CHUYÊN ĐỀ 4: CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

BỔ ĐỀ PONCELET, MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

TỨ GIÁC ĐIỀU HÒA. Phan Nguyễn Văn Trường - Lục Đình Khánh - Bùi Hà Đăng Quang Lớp 10 Toán trường Phổ Thông Năng Khiếu

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN THỂ TÍCH HÌNH KHÔNG GIAN

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Đề số 1. Đề số ) : CÂU 2: (3đ) Tìm x CÂU 3: (2đ) Tìm các số a ; b ; c biết a b c và 2a + 3c = 18

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

3x-4y+27=0 Bài 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x y 4x 2; 2 1 '

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

Geometry Mathley

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Ngày 5 tháng 11 năm 2016

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

CHUYÊN ĐỀ VỀ MẶT CẦU

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Transcript:

Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH = FB.FC. 3. bốn điểm A, E, H, D cùng nằm trên một đường tròn, xác định tâm I của đường tròn này. 4. IE là tiếp tuyến của đường tròn (I). 1. AH vuông góc BC : DBC nt (O) đường kính BC (gt) DBC vuông tại D BD CD Giải. hay BD AC. Cmtt : CE AB Xét tam giác ABC có : CE BD AB (cmt) CE đường cao thứ nhất. AC (cmt) BD đường cao thứ hai. hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H (gt) = > H là trực tâm của tam giác ABC = > AH là đường cao thứ ba. = > AH BC tại F. 2. FA.FH = FB.FC : Xét FAB và FCH, ta có : (cmt) ( FAB vuông tại F)

( FAC vuông tại F) (1) FAB đồng dạng FCH FA.FH = FB.FC 3.A, E, H, D nằm trên đường tròn Xét ΔAEH vuông tại E (gt) = > ΔAEH nội tiếp đường tròn đường kính AH (1). Hay A, E, H nằm trên đường tròn đường kính AH(1). Xét ΔADH vuông tại D (gt) = > ΔADH nội tiếp đường tròn đường kính AH Hay A, D, H nằm trên đường tròn đường kính AH(2). Từ (1) và (2) : A, E, H, D nằm trên đường tròn đường kính AH. Suy ra : tâm I là trung điểm AH. 4. IE là tiếp tuyến của đường tròn (O). Xét Δ AEI, ta có : IA = IE (bán kính) Δ AEI cân tại I (2) Cmtt, ta được : (3) Từ (1), (2) và (3), ta được : Mà : : Hay : IE EO tại E Mà : E thuộc (O) IE là tiếp tuyến của đường tròn (O)

Vậy : IE là tiếp tuyến của đường tròn (O). Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) - BÀI 2 : Trên tiếp tuyến tại điểm A của đường tròn (O; R) lấy điểm M. gọi điểm B của đường tròn (O; R) sao cho MB = MA 1. Chứng minh : MB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R). 2. Cho OM = 2R. chứng minh : tam giác ABC đều. tính độ dài và các cạnh và diện tích của tam giác AMB theo R. 3. Vẽ đường kính BE của (O). chứng minh : AE // OM. 1. MB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R). Xét AOM và BOM, ta có : MA = MB (gt) OA = OB (bán kính) OM cạnh chung. AOM = BOM Giải. Mà : (MA tiếp tuyến của (O)) Hay : MB OB tại B Mà : điểm B của đường tròn (O; R) MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) Vậy : MB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) 2. OM = 2R : Xét AOM vuông tại A, ta có : sin OMA = OA : OM = ½

Mặt khác : (tính chất hai tt cắt nhau) Xét ABM, ta có : MA = MB (gt) ABM cân tại M Mà : (cmt) ABM đều. Xét vuông tại A, theo định lí ta có : OM 2 = MA 2 + 0B 2 (2R) 2 = MA 2 + R 2 MA = Diện tích S AOM = MA 2. = (dvdt) 3. chứng minh : AE // OM : ta có : MA = MB (gt) OA = OB (bán kính) MO là đường trung trực AB OM AB (1) Xét ABE nội tiếp (O), có : BE là đường kính ABE vuông tại A AE AB (2) Từ (1) và (2) AE // OM. - Bài 3 : Cho nữa đường tròn (O; R) có đường kính AB. tiếp tuyến tại điểm M trên nữa đường tròn lần lượt cắt hai tiếp tuyến tại A và B ở C và D. 1. Chứng minh : AC + DB = CD. 2. Chứng minh : tam giác COD vuông và AC.BD = R 2. 3. OC cắt AM tại E và OD cắt BM tại F. chứng minh :

Ta có : Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) 1. Tứ giác OEMF là hình chữ nhật. 2. OE.OC = OF.OD = R 2. 3. EF BD. 4. Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính CD. 5. AD cắt BC tại N. chứng minh : MM // AC. 1. Chứng minh : AC + DB = CD. CA = CM (tính chất hai tt cắt nhau) DB = DM (tính chất hai tt cắt nhau) CD = CM + MD AC + DB = CD. 2. tam giác COD vuông và AC.BD = R 2. Ta có : Giải. OD là tia phân giác góc BOM (tính chất hai tt cắt nhau) OC là tia phân giác góc COM (tính chất hai tt cắt nhau) Mà : góc BOM và góc COM kề bù. OC OD tại O. Hay COD vuông tại O. Trong COD vuông tại O, có đường cao OM. hệ thức lượng : MC.MD = OM 2 = R 2 Hay : AC.BD= R 2 (CA = CM và DB = DM) 3.a Tứ giác OEMF là hình chữ nhật : Ta có : CA = CM (cmt)

OA = OM ( bán kính) CO là đường trung trực của AM CO $latex $ AM tại E, EA = EM Cmtt, ta được : Tứ giác OEMF, ta có : (cmt) Tứ giác OEMF là hình chữ nhật. Trong COM vuông tại M, có đường cao ME. hệ thức lượng : OC. OE = OM 2 = R 2 Cmtt : OD. OF = OM 2 = R 2 OE.OC = OF.OD = R 2. EF BD. Xét ABM, ta có : EA = EM (cmt) FB = FM (cmt) EF là đường trung bình. EF // AB Mà : AB BD (tính chất tt) EF BD. 4. AB là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính CD. trong COD vuông tại O (cmt) COD nội tiếp đường tròn (I) đường kính CD

IC = ID. Mặt khác : CA // BD (cùng vuông góc AB) Tứ giác ABDC là hình thang. Xét hình thang ABDC, ta có : IC = ID (cmt) OA = OB (AB là đường kính (O)) IO là đường trung bình IO // CA Mà CA AB IO AB tại O Mà : điểm O thuộc (I) AB là tiếp tuyến của (I) đường kính CD 5. NM // AC Ta có : AC // BD (cmt) (định lí talet thuận) MÀ : CA = CM và DB = DM (cmt) NM // AC (định lí talet đảo)

Bài tập rèn luyện tư duy : Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) 1/ Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn,nội tiếp đường tròn (O) hai đường cao BE và CD cắt nhau tại H a/ CM : 4 điểm B, D, E, C thuộc đường tròn b/ CM : HB. HE = HD.HC c/ Vẽ đường kính AK, CMinh : I là trung điểm HK d/ CM : tiếp tuyến tại D và E của đường tròn tâm I đường kính BC và AH đồng qui 2/ Cho đường tròn (O; R), điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 2R. Vẽ tiếp tuyến AB của (O) (B là tiếp điểm). Vẽ dây cung BC của (O) vuông góc với OA tại H. a/ Chứng minh H là trung điểm BC b/ Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O) c/ Chứng minh tam giác ABC đều d/ Trên tia đối của tia BC lấy Q. Từ Q vẽ hai tiếp tuyến QD, QE của (O) (D, E là hai tiếp điểm). Chứng minh A,E,D thẳng hàng 3/ Cho đường tròn (O; R) và M là một điểm ở ngoài đường tròn. Từ M vẽ tiếp tuyến MA của đường tròn (O) A là tiếp điểm. Vẽ AH vuông góc với OM tại H, tia AH cắt (O) tại B. a/ Chứng minh OM là tia phân giác của góc A ÔB b/ Chứng minh BM là tiếp tuyến tại B của đường tròn (O). 4 2R c/ Cho AB. Tính AH, OH, OM, AM theo R. 3 d/ Đoạn thẳng OM cắt (O) tại I. Chứng minh rằng điểm I cách đều ba cạnh ABM e/ Gọi S là diện tích của ABM; p là nửa chu vi ABM; r = IH. So sánh tỉ số r S với p. 4/ Cho đường tròn (O; R) và điểm A ở ngoài đường tròn. Từ điểm A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của (O) (B, C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. a/ Chứng minh OH BC. Tính tích OH.OA theo R. b/ Qua A vẽ đường thẳng (không đi qua tâm O) cắt đường tròn (O) tại E và F (E nằm giữa A và F). Gọi K là trung điểm của EF. Tia OK cắt đường thẳng BC tại S. Chứng minh: OK. OS = R 2 c/ Chứng minh SF, SE là tiếp tuyến của (O).