BÀI GIẢNG MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "BÀI GIẢNG MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH"

Transcript

1 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Bê soạ: GV.Đỗ Thị Tuyết Hoa BÀI GIẢNG MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH (Dàh cho sh vê khoa Côg ghệ thôg t) ( TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ ) ĐÀ NẴNG, NĂM 7

2 MỤC LỤC CHƯƠNG I NHẬP MÔN Gớ thệu mô phươg pháp tíh Nhệm vụ mô học Trìh tự gả bà toá trog phươg pháp tíh... 5 CHƯƠNG II SAI SỐ Khá ệm Các loạ sa số Sa số tíh toá... 7 CHƯƠNG III TÍNH GIÁ TRỊ HÀM Tíh gá trị đa thức. Sơ đồ Hoocer Đặt vấ đề Phươg pháp Thuật toá Chươg trìh Sơ đồ Hoocer tổg quát Đặt vấ đề Phươg pháp Thuật toá Kha trể hàm qua chuỗ Taylo... CHƯƠNG IV GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH Gớ thệu Tách ghệm Tách ghệm cho phươg trìh đạ số Chíh ác hoá ghệm Phươg pháp cha đô Phươg pháp lặp Phươg pháp tếp tuyế Phươg pháp dây cug...

3 CHƯƠNG V GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Gớ thệu Phươg pháp Krame Phươg pháp Gauss Nộ dug phươg pháp Thuật toá Phươg pháp lặp Gauss - Sedel (tự sửa sa) Nộ dug phươg pháp Thuật toá Phươg pháp gảm dư Nộ dug phươg pháp Thuật toá... 3 CHƯƠNG VI TÌM GIÁ TRỊ RIÊNG - VECTƠ RIÊNG Gớ thệu Ma trậ đồg đạg Tìm gá trị rêg bằg phươg pháp Đahlepsk Nộ dug phươg pháp Thuật toá Tìm vectơ rêg bằg phươg pháp Đahlepsk Xây dựg côg thức Thuật toá CHƯƠNG VII NỘI SUY VÀ PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG BÉ NHẤT Gớ thệu Đa thức ộ suy Lagrage Đa thức ộ suy Lagrage vớ các mố cách đều Bảg ộ suy Ayke Xây dựg bảg ộ suy Ayke Thuật toá Bảg Nộ suy Ayke (dạg ) Nộ suy Newto Sa phâ

4 7.6.. Côg thức ộ suy Newto Nộ suy tổg quát (Nộ suy Hecmt) Phươg pháp bìh phươg bé hất CHƯƠNG VIII TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH Gớ thệu Côg thức hìh thag Côg thức Parabol Côg thức Newto-Cotet MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH THAM KHẢO... 6 TÀI LI ỆU THAM KHẢO

5 CHƯƠNG I NHẬP MÔN.. Gớ thệu mô phươg pháp tíh Phươg pháp tíh là bộ mô toá học có hệm vụ gả đế kết quả bằg số cho các bà toá, ó cug cấp các phươg pháp gả cho hữg bà toá trog thực tế mà khôg có lờ gả chíh ác. Mô học ày là cầu ố gữa toá học lý thuyết và các ứg dụg của ó trog thực tế. Trog thờ đạ t học hệ ay thì vệc áp dụg các phươg pháp tíh càg trở ê phổ bế hằm tăg tốc độ tíh toá... Nhệm vụ mô học - Tìm ra các phươg pháp gả cho các bà toá gồm: phươg pháp (PP) đúg và phươg pháp gầ đúg. + Phươg pháp: chỉ ra kết quả dướ dạg một bểu thức gả tích cụ thể. + Phươg pháp gầ đúg: thườg cho kết quả sau một quá trìh tíh lặp theo một quy luật ào đó, ó được áp dụg trog trườg hợp bà toá khôg có lờ gả đúg hoặc ếu có thì quá phức tạp. - Xác địh tíh chất ghệm - Gả các bà toá về cực trị - Xấp ỉ hàm: kh khảo sát, tíh toá trê một hàm f() khá phức tạp, ta có thể thay hàm f() bở hàm g() đơ gả hơ sao cho g() f(). Vệc lựa chọ g() được gọ là phép ấp ỉ hàm - Đáh gá sa số : kh gả bà toá bằg phươg pháp gầ đúg thì sa số uất hệ do sự sa lệch gữa gá trị hậ được vớ ghệm thực của bà toá. Vì vậy ta phả đáh gá sa số để từ đó chọ ra được phươg pháp tố ưu hất.3. Trìh tự gả bà toá trog phươg pháp tíh - Khảo sát, phâ tích bà toá - Lựa chọ phươg pháp dựa vào các têu chí sau: + Khố lượg tíh toá ít + Đơ gả kh ây dựg thuật toá + Sa số bé 5

6 + Khả th - Xây dựg thuật toá: sử dụg gô gữ gả hoặc sơ đồ khố (càg mị càg tốt) - Vết chươg trìh: sử dụg gô gữ lập trìh (C, C++, Pascal, Matlab, ) - Thực hệ chươg trìh, thử ghệm, sửa đổ và hoà chỉh. 6

7 CHƯƠNG II SAI SỐ.. Khá ệm Gả sử là số gầ đúg của * (* : số đúg), Kh đó gọ là sa số thực sự của Vì khôg ác địh được ê ta ét đế loạ sa số sau: * - Sa số tuyệt đố: Gả sử > du be sao cho Kh đó gọ là sa số tuyệt đố của - Sa số tươg đố :.. Các loạ sa số δ Dựa vào guyê hâ gây sa số, ta có các loạ sau: - Sa số gả thết: uất hệ do vệc gả thết bà toá đạt được một số đều kệ lý tưởg hằm làm gảm độ phức tạp của bà toá. - Sa số do số lệu ba đầu: uất hệ do vệc đo đạc và cug cấp gá trị đầu vào khôg chíh ác. - Sa số phươg pháp : uất hệ do vệc gả bà toá bằg phươg pháp gầ đúg. - Sa số tíh toá : uất hệ do làm trò số trog quá trìh tíh toá, quá trìh tíh càg hều thì sa số tích luỹ càg lớ..3. Sa số tíh toá Gả sử dùg số gầ đúg (, ) để tíh đạ lượg y, vớ y f( ) f(,,..., ) Trog đó : f là hàm khả v lê tục theo các đố số Kh đó sa số của y được ác địh theo côg thức sau: Sa số tuyệt đố: y f Sa số tươg đố: δy l f - Trườg hợp f có dạg tổg: y f ( ) ± ± ±... ± 7

8 8 f suy ra y - Trườg hợp f có dạg tích: *...* k k *...* * ) f ( y + ) l... (l ) l... l (l l f l m m m m f l > δ δ y Vậy δ δ y - Trườg hợp f dạg luỹ thừa: y f() ) ( > α α l lf y l α f l α Suy ra. y αδ α δ Ví dụ. Cho 3. c.34; b.5; a Tíh sa số của: c b a y 3 ; c b a y 3 GảI c b a 3 ) c ( b ) ( a y 3 δ + δ + δ δ + δ δ c c b b a a c) (b c b ) (a a c) (b ) (a y δ + δ + ) c c b b ( c b a a a 3 y 3 + +

9 CHƯƠNG III TÍNH GIÁ TRỊ HÀM 3.. Tíh gá trị đa thức. Sơ đồ Hoocer 3... Đặt vấ đề Cho đa thức bậc có dạg tổg quát : p() a + a a - + a (a#) Tíh gá trị đa thức p() kh c (c: gá trị cho trước) 3... Phươg pháp Áp dụg sơ đồ Hoocer hằm làm gảm đ số phép tíh hâ (chỉ thực hệ phép hâ), phươg pháp ày được phâ tích hư sau: p() (...((a + a ) +a )+... +a - ) + a p(c) (...((a c + a )c +a )c+... +a - )c + a Đặt p a p a c + a p c + a p p c + a p p - c + a p(c) Sơ đồ Hoocer a a a... a - a p * c p * c... p -* c p -* c p p p... p - p p(c) Vd: Cho p() Áp dụg sơ đồ Hoocer: Vậy p(-) Thuật toá Tíh p(-) Nhập vào:, c, các hệ số a (, ) 9

10 + Xử lý: Đặt p a Lặp : p p * c + a + Xuất kết quả: p Chươg trìh #clude <stdo.h> #clude <coo.h> ma ( ) { t, ; float c, p, a []; clrsr (); prtf ( Nhap ga tr ca th : ); scaf ( %f,&c); prtf ( Nhap bac da thuc : ); scaf ( %d,&); prtf ( Nhap các hệ số: \ ); for (, <; ++) { prtf ( a[%d], ); scaf ( %f, &a[]); } p a[]; for (, <; ++) p p*c + a[]; prtf ( Ga tr cua da thuc : %.3f, p); getch ( ); } 3.. Sơ đồ Hoocer tổg quát 3... Đặt vấ đề Cho đa thức bậc có dạg tổg quát : p() a + a a - + a (a # ) () Xác địh các hệ số của p(y + c), trog đó y: bế mớ, c: gá trị cho trước 3... Phươg pháp Gả sử: p(y+c) b y + b y b - y + b () Như vậy ta phả ác địh các hệ số b (, )

11 Xác địh b Xét y, từ () > p(c) b Xác địh b - p() (-c) p () + p(c) ( ) Trog đó p () : đa thức bậc - + c) y(by + by b y + b ) b p (y + Đặt y+c ta có: ( c)(by + by b y + b ) b p () + ( ) Đồg hất ( ) & ( ) suy ra: p () b y - + b y b - y + b - Xét y, p (c) b - Tươg tự ta có: b - p (c),, b p - (c) Vậy b - p (c) ( -->), b a Vớ p (c) là gá trị đa thức bậc - tạ c Sơ đồ Hoocer tổg quát: a a a... a - a p * c p * c... p -* c p -* c p p p... p - p p(c)b p * c p * c... p - * c p p... p... p - p (c)b - Ví dụ: Cho p() Xác địh p(y-)

12 Áp dụg sơ đồ Hoocer tổg quát : \p() p () p () p 3 () p 4 () p 5 () Vậy p(y-) y 6-8y 5 + y 4 - y +y Thuật toá - Nhập, c, a [] (, ) - Lặp k Lặp k : a a - * c + a - Xuất a (, ) 3.3. Kha trể hàm qua chuỗ Taylo Hàm f() lê tục, khả tích tạ ếu ta có thể kha trể được hàm f() qua chuỗ Taylor hư sau: f ( )( ) f ( )( f () f ( ) + +!! kh, ta có kha trể Maclorah: f () f () f () + +! f () ! Ví dụ: Cos ! 4! 6! 4 6 ) f f ( ) ( ) ( ()! )(! )

13 BÀI TẬP. Cho đa thức p() a. Tíh p(3) b. Xác địh đa thức p(y-). Kha báo (địh ghĩa) hàm trog C để tíh gá trị đa thức p() bậc tổg quát theo sơ đồ Hoocer 3. Vết chươg trìh (có sử dụg hàm ở câu ) hập vào gá trị a, b. Tíh p(a) + p(b) 4. Vết chươg trìh hập vào đa thức p () bậc, p m () bậc m và gá trị c. Tíh p (c) + p m (c) 5. Vết chươg trìh ác địh các hệ số của đa thức p(y+c) theo sơ đồ Hoocer tổg quát 6. Kha báo hàm trog C để tíh gá trị các hàm e, s, cos theo kha trể Maclorah. 3

14 CHƯƠNG IV GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH 4.. Gớ thệu Để tìm ghệm gầ đúg của phươg trìh f() ta tế hàh qua bước: - Tách ghệm: ét tíh chất ghệm của phươg trìh, phươg trìh có ghệm hay khôg, có bao hêu ghệm, các khoảg chứa ghệm ếu có. Đố vớ bước ày, ta có thể dùg phươg pháp đồ thị, kết hợp vớ các địh lý mà toá học hỗ trợ. - Chíh ác hoá ghệm: thu hẹp dầ khoảg chứa ghệm để hộ tụ được đế gá trị ghệm gầ đúg vớ độ chíh ác cho phép. Trog bước ày ta có thể áp dụg một trog các phươg pháp: 4.. Tách ghệm + Phươg pháp cha đô + Phươg pháp lặp + Phươg pháp tếp tuyế + Phươg pháp dây cug * Phươg pháp đồ thị: Trườg hợp hàm f() đơ gả - Vẽ đồ thị f() - Nghệm phươg trìh là hoàh độ gao đểm của f() vớ trục, từ đó suy ra số ghệm, khoảg ghệm. Trườg hợp f() phức tạp - Bế đổ tươg đươg f() <> g() h() - Vẽ đồ thị của g(), h() - Hoàh độ gao đểm của g() và h() là ghệm phươg trìh, từ đó suy ra số ghệm, khoảg ghệm. * Địh lý : Gả sử f() lê tục trê (a,b) và có f(a)*f(b)<. Kh đó trê (a,b) tồ tạ một số lẻ ghệm thực (a,b) của phươg trìh f(). Nghệm là duy hất ếu f () tồ tạ và khôg đổ dấu trê (a,b). 4

15 Ví dụ. Tách ghệm cho phươg trìh: Gả: f() f () 3 -, f () <> ± / 3 Bảg bế thê: - / 3 / 3 + f () f() y CĐ < + - CT Từ bảg bế thê, phươg trìh có ghệm < / 3 f(-)* f(-) <, vậy phươg trìh trê có ghệm (-, -) Ví dụ. Tách ghệm cho phươg trìh sau: Gả: Aïp duûg phæåg phaïp âäöthë: 4 y y Tæì âäö thë > phæåg trçh coï ghãûm (, ) 5

16 * Âëh lyï : (Sa säú) Gaí sæí α laì ghãûm âuïg vaì laì ghãûm gáö âuïg cuía phæåg trçh f(), cuìg àòm trog khoaíg ghãûm [ a,b] vaìf '() m kh a f () b. Kh âoï α m Vê du 3. Cho ghãûm gáö âuïg cuía phươg trìh laì.. Haîy æåïc læåüg sa säú tuyãût âäú laìbao hãu? Gả: f () f (.) ,47 < f(.3).588 > ghãûm phæåg trçh (.,.3) f '() > 4* m (.,.3) Theo âëh lyï :.47/ (vç - α <.8) 3.3. Tách ghệm cho phươg trìh đạ số Xét phươg trìh đạ số: f() a + a a - + a () Địh lý 3: Cho phươg trìh () có m ma { a }, m ma { a }, Kh đó mọ ghệm của phươg trìh đều thoả mã: Địh lý 4: a m + m + a a Cho phươg trìh () có a >, a m là hệ số âm đầu tê. Kh đó mọ ghệm dươg của phươg trìh đều N + m a /, vớ a ma { a }, sao cho a <. Ví dụ 4. Cho phươg trìh: Tìm cậ trê ghệm dươg của phươg trìh trê Gả: Ta có a -8 là hệ số âm đầu tê, ê m * Âëh lyï 5: a ma( 8, ) 8 Vậy cậ trê của ghệm dươg: N + 8 / 5 a 6

17 Cho phæåg trçh (), eït caïc âa thæïc: ϕ () f (/) a + a a ϕ () f(-) (-) (a - a - + a (-) a ) ϕ 3 () f(-/) (-) (a - a a (-) a ) Gaí sæí N, N, N, N 3 laìcáû trã caïc ghãûm dæåg cuía caïc âa thæïc f(), ϕ (), ϕ (), ϕ 3 (). Kh âoï moü ghãûm dæåg cuía phtrçh () âãöu àòm trog khoaíg [/N, N ] vaìmoü ghãûm ám àòm trog khoaíg [-N,-/N 3 ] Vê duû 5. Xét phươg trìh N + 5 / 3 (âëh lyï4) ϕ () N khäg täö taû (a < ) ϕ () N + 5/3 (âëh lyï4) ϕ 3 () N 3 khäg täö taû (a < ) Váûy: moü ghãûm dæåg < + 5 / 3 moü ghãûm ám > - ( +5/3) - 8/ Chíh ác hoá ghệm Phươg pháp cha đô a. Ý tưởg Cho phươg trìh f(), f() lê tục và trá dấu tạ đầu [a,b]. Gả sử f(a) <, f(b) < (ếu gược lạ thì ét f() ). Theo địh lý, trê [a,b] phươg trìh có ít hất ghệm µ. Cách tìm ghệm µ: Đặt [a, b ] [a, b] và lập các khoảg lồg hau [a, b ] (,, 3, ) [a, b ] Như vậy: [a, (a - + b - )/ ] ếu f((a - + b - )/) > [(a - + b - )/, b ] ếu f((a - + b - )/) < - Hoặc hậ được ghệm đúg ở một bước ào đó: µ (a - + b - )/ ếu f((a - + b - )/) - Hoặc hậ được dãy {a } và {b }, trog đó: 7

18 {a }: là dãy đơ đệu tăg và bị chặ trê {b }: là dãy đơ đệu gảm và bị chặ dướ ê lm a lm b µ là ghệm phươg trìh α Ví dụ 6. Tìm ghệm phươg trìh: bằg ppháp cha đô Gả: - Tách ghệm: phươg trìh có ghệm (,) - Chíh ác hoá ghệm: áp dụg phươg pháp cha đô ( f() < ) Bảg kết quả: lm a α b. Thuật toá lm b a b a f ( b Kết luậ: Nghệm của phươg trìh: Kha báo hàm f() (hàm đa thức, hàm sêu vệt) - Nhập a, b sao cho f(a)< và f(b)> - Lặp c (a+b)/ ếu f(c) > b c gược lạ a c trog kh ( f(c) > ε) /* a - b > ε và f(c)! */ ) 8

19 - Xuất ghệm: c Phươg pháp lặp a. Ý tưởg Bế đổ tươg đươg: f() <> g() Chọ gá trị ba đầu khoảg ghệm (a,b), tíh g( ), g( ),, k g( k- ) Như vậy ta hậ được dãy { }, ếu dãy ày hộ tụ thì tồ tạ gớ hạ lm η (là ghệm phươg trìh ) b. Ý ghĩa hìh học Hoàh độ gao đểm của đồ thị y và yg() là ghệm phươg trìh y y A y g() y A B C y C B µ µ Hìh a Hìh b Trườg hợp hìh a: hộ tụ đế ghệm µ Trườg hợp hìh a: khôg hộ tụ đế ghệm µ (phâ ly ghệm) Sau đây ta ét địh lý về đều kệ hô tụ đế ghệm sau một quá trìh lặp Địh lý (đều kệ đủ) Gả sử hàm g() ác địh, khả v trê khoảg ghệm [a,b] và mọ gá trị g() đều thuộc [a,b]. Kh đó ếu q > sao cho g () q< (a,b) thì: + Quá trìh lặp hộ tụ đế ghệm khôg phụ thuộc vào [a,b] + Gớ hạ lm η là ghệm duy hất trê (a, b) Lưu ý: - Địh lý đúg ếu hàm g() ác địh và khả v trog (-,+ ), trog kh đó đều kệ địh lý thoả mã. 9

20 - Trog trườg hợp tổg quát, để hậ được ấp ỉ với độ chíh ác ε cho trước, ta tế hàh phép lặp cho đế kh ấp ỉ lê tếp thoả mã: q + ε q Ví dụ 7. Tìm ghệm: bằg phươg pháp lặp Gả: - Tách ghệm: phươg trìh có một ghệm (,) - Chíh ác hoá ghệm: ; ; 3 + Chọ g() 3 + g'() 3 3 ( + ) < (, ) c. Thuật toá > áp dụg phươg pháp lặp (chọ ) - Kha báo hàm g() - Nhập - Lặp: y g() < ε -3 Nghệm phươg trìh.35 g() trog kh - y > ε - Xuất ghệm: (hoặc y)

21 Phươg pháp tếp tuyế a. Ý tưởg Chọ khoảg ghệm (a, b) Tếp tuyế tạ A (, f( )) cắt trục tạ đểm có hoàh độ, Tếp tuyế tạ A (, f( )) cắt trục tạ đểm có hoàh độ,, Tếp tuyế tạ A k ( k, f( k )) cắt trục tạ đểm có hoàh độ k, Cứ tếp tục quá trìh trê ta có thể tế dầ đế ghệm µ của phươg trìh. * Xây dựg côg thức lặp: Phươg trìh tếp tuyế tạ A k ( k, f( k )) y - f( k ) f ( k )*( - k ) Tếp tuyế cắt trục tạ đểm có toạ độ ( k+, ) Do vậy: f( k ) f ( k )*( k+ - k ) k+ b. Ý ghĩa hìh học k f ( k ) f '( ) k y f() A tếp tuyế A [ ] a µ b Địh lý (đều kệ hộ tụ theo Furê_đều kệ đủ) Gả sử [a,b] là khoảg ghệm của phươg trìh f(). Đạo hàm f (), f () lê tục, khôg đổ dấu, khôg têu dệt trê [a,b]. Kh đó ta chọ ấp ỉ ghệm ba đầu [a,b] sao cho f( )*f ( ) > thì quá trìh lặp sẽ hộ tụ đế ghệm. Ví dụ 8. Gả phươg trìh: bằg phươg pháp tếp tuyế Gả: - Tách ghệm: f()

22 f () 3 + > lmf (), + lmf () + Phươg trìh trê có ghệm duy hất f()* f() (-3)*5 < Vậy phươg trìh có ghệm duy hất (, ) - Chíh ác hoá ghệm: c. Thuật toá f () 6 > (, ) f () > Thoả mã đều kệ hộ tụ Furê, áp dụg phươg pháp tếp tuyế Chọ vớ ( vì f(). f () > ) - Kha báo hàm f(), fdh() - Nhập - Lặp y y f(y)/fdh(y) trog kh - y > ε - Xuất ghệm: (hoặc y) f()/f () Vậy ghệm Phươg pháp dây cug a. Ý tưởg Gả sử [a, b] là khoảg ghệm phươg trìh f(). Gọ A, B là đểm trê đồ thị f() có hoàh độ tươg ứg là a, b. Phươg trìh đườg thẳg qua đểm A(a,f(a)), B(b, f(b)) có dạg: y f (a) f (b) f (a) b a a

23 Dây cug AB cắt trục tạ đểm có toạ độ (, ) Do đó: f (a) a f (b) f (a) b a (b a)f (a) a f (b) f (a) Nếu f(a)*f( ) <, thay b ta có khoảg ghệm mớ là (a, ) Nếu f(b)*f( ) <, thay a ta có khoảg ghệm mớ là (, b) Tếp tục áp dụg phươg pháp dây cug vào khoảg ghệm mớ ta được gá trị. Lạ tếp tục hư thế ta hậ được các gá trị 3, 4, càg tế gầ vớ gá trị ghệm phươg trìh. b. Ý ghĩa hìh học y A a D b C B Ví dụ 9. Gả phươg trìh bằg phươg pháp dây cug Gả: - Tách ghệm: Phươg trìh có ghệm (, ) - Chíh ác hoá ghệm: f() -3 <, f() 5 > 3

24 Bảg kết quả: a b f() Vậy ghệm phươg trìh:.386 c. Thuật toá - Kha báo hàm f() - Nhập a, b - Tíh a (b-a)f(a) / (f(b)-f(a)) - Nếu f()*f(a) < Lặp b a (b-a)f(a) / (f(b)-f(a)) trog kh - b > ε Ngược lạ Lặp a a (b-a)f(a) / (f(b)-f(a)) trog kh - a > ε - Xuất ghệm: 4

25 BÀI TẬP. Tìm ghệm gầ đúg các phươg trìh: a b. 3 c. s + /4 d. 4 4 bằg phươg pháp cha đô vớ sa số khôg quá -3. Tìm ghệm gầ đúg các phươg trìh: a b. 4 4 bằg phươg pháp dây cug vớ sa số khôg quá - 3. Tìm ghệm gầ đúg các phươg trìh: a. e + 7 b bằg phươg pháp tếp tuyế vớ sa số khôg quá Dùg phươg pháp lặp tìm ghệm dươg cho phươg trìh 3 vớ sa số khôg quá Tìm ghệm dươg cho phươg trìh: Tìm ghệm âm cho phươg trìh: Dùg các phươg pháp có thể để tìm ghệm gầ đúg cho phươg trìh sau: cos Vết chươg trìh tìm ghệm cho có dạg tổg quát: f() a + a a - + a a. Áp dụg phươg pháp cha đô b. Áp dụg phươg pháp dây cug 9. Vết chươg trìh tìm ghệm cho phươg trìh e + 7 bằg phươg pháp tếp tuyế.. Vết chươg trìh ác địh gá trị, theo địh lý 3.. Vết chươg trìh tìm cậ trê của ghệm dươg phươg trìh đạ số theo địh lý 4. 5

26 CHƯƠNG V GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 5.. Gớ thệu Cho hệ phươg trìh tuyế tíh: a + a a a + a + a a a + a + a a a + Hệ phươg trìh trê có thể được cho bở ma trậ: a a... a a + A + a a... a a +... a a... a a + Vấ đề: Tìm vectơ ghệm (,,..., ) * Phươg pháp: - Phươg pháp đúg (Krame, Gauss, kha că): Đặc đểm của các phươg pháp ày là sau một số hữu hạ các bước tíh, ta hậ được ghệm đúg ếu trog quá trìh tíh toá khôg làm trò số - Phươg pháp gầ đúg (Gauss Sedel, gảm dư): Thôg thườg ta cho ẩ số một gá trị ba đầu, từ gá trị ày tíh gá trị ghệm gầ đúg tốt hơ theo một qu tắc ào đó. Quá trìh ày được lặp lạ hều lầ và vớ một số đều kệ hất địh, ta hậ được ghệm gầ đúg. 5.. Phươg pháp Krame - Kha báo hàm Dt tíh địh thức ma trậ vuôg cấp - Nhập, a j (,; j, + ) - d Dt (A) - Xét + d + d # {d Dt(A ) ; d /d } 6

27 5.3. Phươg pháp Gauss Nộ dug phươg pháp - Bế đổ Ma trậ A về ma trậ tam gác trê a a... a a + A a a... a a +... a a... a a + a a... a a + A a'... a' a' a' a' + Cách bế đổ A A : Thực hệ - lầ bế đổ Lầ bế đổ (làm cho a j ; j + ) bằg cách: dòg j dòg j + dòg * m (m -a j / a j ) - Tìm ghệm theo quá trìh gược: -... Ví dụ. Gả hệ phươg trìh X X / X / /3-4/3 -/3 3/3-4/3 -/3 7/3-7/3 /3 49/3 49/3 4 ; 3 ; ; Vậy ghệm hệ phươg trìh (,,, ) Thuật toá - Nhập, a j (,, j, + ) (hập trực tếp hoặc từ fle) 7

28 - Bế đổ A A (ma trậ tam gác trê) Lặp - Tìm j sao cho a j # + Xét a j Hoá đổ dòg và dòg j cho hau + Lặp j + m -a j /a Lặp k + a jk a jk + a k * m - Tìm ghệm a a j j + / a ( ) j + Lặp s lặp j + S S + a j * j (a + - s)/a - Xuất ( ) 5.4. Phươg pháp lặp Gauss - Sedel (tự sửa sa) Nộ dug phươg pháp Bế đổ hệ phươg trìh về dạg: B + g (,,..., ); g (g,g,...,g ) ; B {b j } Cách bế đổ: a +a a a + a +a a a +... Tổg quát: a +a a a + j (a + aj j)/a(j... (a + a j j ) / a j ) (j ) 8

29 (a + a j j) / a (j ) (*) j Cho hệ phươg trìh ấp ỉ ghệm ba đầu: (,,..., ) Thay vào (*) để tíh: (,,..., ) Tươg tự, tíh, 3 (a + a, j j j ) / a ( j k + k Tổg quát: (a + a j j ) / a ( j ) j Quá trìh lặp sẽ dừg kh thoả mã têu chuẩ hộ tụ tuyệt đố: k + k < ε ( k k k, ) Kh đó k (,,.., ) là ghệm của hệ phươg trìh Đều kệ hộ tụ: Hệ phươg trìh có ma trậ lặp B thoả mã: r ma b j j < hoặc r ma bj < j 3 j < j hoặc r b thì quá trìh sẽ hộ tụ đế ghệm. Ví dụ. Gả hệ phươg trìh 8 -, -, 3 + -, -, 3 +, 3 -, -, +,8 ) 9

30 B -, -, -, -, -, -, g (,.,.8) 3 Do r ma bj.3 < thoả mã đều kệ hộ tụ j Áp dụg Phươg pháp Gauss - Sedel: Chọ (,, ) Tươg tự tíh, 3... Bảg kết quả: thay vào có (,.,.8) Nghệm hệ phươg trìh: (.737,.,.66) Thuật toá Vì <, 3 - Nhập, a j (, j +) - Nhập ( ) - Lặp t lap { S lap j do f (j ) S S + a j * j y (a + - S ) / a f ( [] - [] > ε ) t 3

31 trog kh (t) y } - Xuất ( ) 5.5. Phươg pháp gảm dư Nộ dug phươg pháp Bế đổ hệ phươg trìh về dạg: a + - a - a a a + - a - a a ()... Cha dòg cho a # a + - a - a a b + - b - b b + - b b ()... b + - b - b Cho vectơ ghệm ba đầu (,,..., ) Vì khôg phả là ghệm ê: b + - b - b R,R,..., R b + - b - b R... b + - b - b R R là các số dư do sự sa khác gữa vớ ghệm thực của hệ phươg trìh Tìm R s ma { R, R,... R } vaìlaìm trãût tãu phá tæíâoïbàòg caïch cho s mäüt säú ga δ s R s, ghéa laì s s + R s Tíh lạ các số dư : R s R R - b s * δ s R - b s * R s ( ) Cæï tãúp tuûc quaï trçh làûp trã cho âãú kh : R k < ε ( ) thç X k ( k, k,... k ) laì ghãûm cuía hã phtrçh. 3

32 Ví dụ 3. Gả hệ phươg trìh: Gả: Bế đổ về hệ phươg trìh tươg đươg,6 +, +, 3 -,3 +, +, 3 -,8 +, +, - 3 Cho (,,) R (.6,.7,.8) R 3 ma{r }, R 3. 8 R R + b.r R R + b3.r R (.76,.78, ) Tươg tự ta có bảg kết quả:.76 3 R R R Vậy ghệm hệ phươg trìh (,, ) Thuật toá - Nhập, a j, - Bế đổ hệ phươg trìh () về dạg () 3

33 for (, <, ++) { for (j, j<+; j ++) f (! j) a[,] a[,j] a [,j]/a[,] } - Tíh r[] ba đầu ( ) for do { r[] a [, +] for j do r[] r [] - a[,j] * [j] } - Lap t /* cho thoat*/ /* Tìm r s ma { r[] } ( ) & tíh lạ s */ ma r[] ; k for do f (ma < r[] ) { ma r[]; k } [k] [k] + r[k] /* Tíh lạ R[] kểm tra khả ăg lặp tếp theo */ d r[k] for { r[] r[] - a[, k] * d f ( r[] > ε) th t /* cho lap*/ trog kh ( t ) - Xuất ghệm: [] ( ) Lưu ý: - Phươg pháp chỉ thực hệ được kh a #, ếu khôg phải đổ dòg - Quá trìh hộ tụ khôg phụ thuộc vào mà chỉ phụ thuộc vào bả chất của hệ phươg trìh. - Mọ hệ phươg trìh có gá trị rêg λ đều hộ tụ đế ghệm một cách hah chóg. - Nếu các phầ tử a càg lớ hơ các phầ tử trê dòg bao hêu thì quá trìh hộ tụ càg hah. 33

34 CHƯƠNG VI TÌM GIÁ TRỊ RIÊNG - VECTƠ RIÊNG 6.. Gớ thệu Cho ma trậ vuôg cấp a a... a A a a... a... a a... a Tìm gá trị rêg, Vectơ rêg của ma trậ A Nghĩa là: tìm λ và sao cho : det (A - λe) ( E : Ma trậ đơ vị) (A - λe) Để tráh vệc kha trể địh thức (đò hỏ số phép tíh lớ) kh tìm λ ta có thể áp dụg phươg pháp Đahlepsk. Ở phươg pháp ày ta chỉ cầ tìm ma trậ B sao cho B đồg dạg vớ ma trậ A và B có dạg ma trậ Phơrêbemt. P p p... p - p Kh đó gá trị rêg của ma trậ A cũg là gá trị rêg của ma trậ B. 6.. Ma trậ đồg đạg 6... Địh ghĩa Ma trậ B gọ là đồg dạg vớ ma trậ A (B A) ếu tồ tạ ma trậ khôg suy bế M (det(m) ) sao cho B M - A M 6... Tíh chất: A B B A A B, B C A C A B gá trị rêg λ của A và B trùg hau. 34

35 6.3. Tìm gá trị rêg bằg phươg pháp Đahlepsk Nộ dug phươg pháp Thực hệ - lầ bế đổ: * Lầ bế đổ : Tìm M -, M sao cho A M - A M A và dòg của A có dạg: M -... a a... a... M - -j a j M a a a a a a a... M -j a a a j ếu j - ếu j # - A M - A M A * Lầ bế đổ : Chọ M -, M sao cho A M - A M A và dòg - của A có dạg:... A A, A A > A A (tíh chất). * Lầ bế đổ thứ - Ta hậ được ma trậ A - A và A - có dạg của P. Kh đó địh thức det (P-λE) (-) (λ - p λ p - λ - p ) det (p-λe) λ - p λ p - λ - p 35

36 Gả phươg trìh, suy ra λ Ví dụ. Tìm gá trị rêg của ma trậ: A 3 3 ta tìm: P p p P 3 Lầ : Chọ M - M - - A M - A M 5-5 Lầ : Chọ M - M A M - A M P Gá trị rêg λ là ghệm phươg trìh: λ 3-7λ + 4λ - 8 (λ-) (λ-) (λ-4) λ ; λ; λ4 36

37 6.3.. Thuật toá - Nhập, a j (,j ) - Kha báo hàm hâ ma trậ vuôg cấp (C A B > c j ak bkj ) k - Lặp k - (phầ tử bế đổ : a k+ k ) /* Tíh ma trậ M, M (M la ma tra ghch dao cua M) */ for for j f k /* Gọ hàm hâ lầ */ f j {M[,j] ; M[,j] } else {M[,j] ; M[,j] } else { M[,j] a[k+,j] f (j k) M[,j] /a[k+,k] Lầ : vào A, M; ra B Lầ : vào M; B; ra A - Xuất a j (,j ) Thuật toá hâ ma trậ for (, < ; ++) for (j; j< ; j++) { } c[] [j] else M[,j] - a[k+,j]/a[k+,k] } for (k; k < ; k++) c[] [j] + a [] [k] * b [k] [j] 37

38 6.4. Tìm vectơ rêg bằg phươg pháp Đahlepsk Xây dựg côg thức Gọ y là vectơ rêg của ma trậ P A Ta có: (P - λe) y P y λe y M -. A. M. y λe y Nhâ vế cho M: M M -. A M y M λe y A M y λ E M y Đặt M y A λe (A - λe) Vậy M y là vectơ rêg của A P M.M...M.A.M.M. M M : Ma trậ M ác địh được ở lầ bế đổ thứ và M M M... M - Xác địh y (P-λE) y p - λ p... p - p y λ... y λ y (p - λ)y + p y p - y - + p y y - λy... y - - λy cho: y y - λ, y - λ y - λ,..., y λ - 38

39 Vậy y (λ -, λ -,..., λ, λ, ) Ví dụ. Tìm vectơ rêg của A A 3 Gả: Gọ y là vectơ rêg của ma trậ P A Ở ví dụ ta có: λ y (4,, ) λ y (,, ) λ 3 4 y 3 (6, 4, ) Tìm M: M M. M y M Vậy vectơ rêg của A: (-,, ) (, -, ) 3 (,, ) Thuật toá Bổ sug thêm lệh trog thuật toá tìm trị rêg hư sau: 39

40 - Khở tạo B E - Lặp k - /* Tíh ma trậ M, M */ /* Gọ hàm hâ 3 lầ */ Lầ : vào A, M; ra B Lầ : vào M, B; ra A Lầ 3: vào B, M; ra B /* Gá lạ ma trậ BB */ - Xuất a j, b j 4

41 CHƯƠNG VII NỘI SUY VÀ PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG BÉ NHẤT 7.. Gớ thệu Trog toá học ta thườg gặp các bà toá lê qua đế khảo sát và tíh gá trị các hàm y f() ào đó. Tuy hê trog thực tế có trườg hợp ta khôg ác địh được bểu thức của hàm f() mà chỉ hậ được các gá trị rờ rạc: y, y,..., y tạ các đểm tươg ứg,,...,. Vấ đề đặt ra là làm sao để ác địh gá trị của hàm tạ các đểm cò lạ. Ta phả ây dựg hàm ϕ () sao cho: ϕ ( ) y f ( ) vớ, ϕ () f () thuộc [a, b] và - Bà toá ây dựg hàm ϕ () gọ là bà toá ộ suy - Hàm ϕ () gọ là hàm ộ suy của f() trê [a, b] - Các đểm (, ) gọ là các mốc ộ suy Hàm ộ suy cũg được áp dụg trog trườg hợp đã ác địh được bểu thức của f() hưg ó quá phức tạp trog vệc khảo sát, tíh toá. Kh đó ta tìm hàm ộ suy ấp ỉ vớ ó để đơ gả phâ tích và khảo sát hơ. Trog trườg hợp đó ta chọ + đểm bất kỳ làm mốc ộ suy và tíh gá trị tạ các đểm đó, từ đó ây dựg được hàm ộ suy (bằg côg thức Lagrage, côg thức Newto, ). Trườg hợp tổg quát: hàm ộ suy ϕ() khôg chỉ thoả mã gá trị hàm tạ mốc ộ suy mà cò thoả mã gá trị đạo hàm các cấp tạ mốc đó. ϕ ( ) f ( ); ϕ ( ) f ( ); ϕ ( ) f ( ); ϕ ( ) f ( ); Nghĩa là ta tìm hàm ộ suy của f() thỏa mã bảg gá trị sau: 4

42 7.. Đa thức ộ suy Lagrage... y f( ) y y... y y' f ( ) y' y'... y' y' f ( ) y' y'... y' Gả sử f() hậ gá trị y tạ các đểm tươg ứg (, ), kh đó đa thức ộ suy Lagrage của f() là đa thức bậc và được ác địh theo côg thức sau: L p () y p () ( )( )...( () ( )( )...( )( + )...( ) )( )...( + ) Đặt W() ( - )( - )... ( - ) W() Suy ra: TS() ; MS W' ( ) - L () W() ( - y )W'( Ví dụ. Cho hàm f() thoả mã: Gả: 4 f( ) 3 - Tìm hàm ộ suy của f(), tíh f(5) Cách : W() ( - ) ( - ) ( - 4) W () (-) (-)(-4) -8 W () (-) (-3) 3 W () () (-) -4 ) W (4) 4 (3) () 4 3 L 3 () ( )( )( 4)( + + ) ( 8) 3( ) 4( ) TS() MS 4

43 ( ( )( )( 4) + 4( )( 4) + ( )( 4)) 4 ( 4)( ( )( ) + 4( ) + ( )) 4 ( 4)(4 6 ) 4 Cách : L 3 () ( )( )( 4) ( )( 4) ( )( 4) + 3 ( )( )( 4) ( )( 3) ()( ) ( 4)(4 6 ) Đa thức ộ suy Lagrage vớ các mố cách đều Gả sử hàm f() hậ gá trị y tạ các đểm tươg ứg (, ) cách đều một khoảg h. Đặt p ' ( t, kh đó: h - h*t - h * - h(t - ) h(-) h(t- (-)) - - h - + h(t -(+)) - + -h h(t - ) - -h( - ) t(t ) *...* (t ( )(t ( + )) *...* (t ) ht) ( ) *...*( ) ** *...* ( ) + t(t ) *...* (t ) (t ) *!( )!*( ) L ( + ht) t(t -)... (t - ) L( + ht) t(t )...(t )! y( ) (t )!( )! ( ).y c t Ví dụ. Tìm hàm ộ suy của f() thoả mã: 43

44 4 f( ) 5 - Gả: Cách : W() ( - ) ( - 4) W () ( - ) ( - 4) -8 W () ( - ) ( - 4) -4 W (4) (4 - ) (4 - ) 8 5 L () ( )( 4)( + ) 8( ) ( )( 4) ( 4).8 5 ( )( 4) + ( + ) 8 4 ( ) 4( 4) (5( )( 4) + 4( 4) + ( )) 8 ( ) (5 4 + ) 8 4 Cách : t(t )(t ) 5C C L(t) (! t t.c + ) t t(t )(t ) 5 4 ( + + ) t t t (5(t )(t ) + 4t(t ) + t(t ) (t 4t + ) 5t t Vậy L () Bảg ộ suy Ayke 44

45 Kh tíh gá trị của hàm tạ một đểm c ào đó bất kỳ mà khôg cầ phả ác địh bểu thức của f(). Kh đó ta có thể áp dụg bảg ộ suy Ayke hư sau Xây dựg bảg ộ suy Ayke c d - c- - - d - - c- - d c- d W(c) (c- )( c- ) ( c- ) : Tích các phầ tử trê đườg chéo W ( ) ( - )( ) ( - - ) ( - + )... ( - ) (c - ) W ( ) ( - )( ) ( - - ) (c- )( - + )... ( - ) d (c- ) W ( ) : Tích các phầ tử trê dòg (,,,) f(c) L (c) W(c). (c f(c) W(c) y d y )W'( Ví dụ 3. Tíh f (3. 5) kh bết f() thoả mã y ) Gả Xây dựg bảg ộ suy Ayke W(3.5)

46 f(3.5) L 4 (3.5) Thuật toá - Nhập:,, y (, ), c - w ; s ; - Lặp { w w*(c - ) d c - Lặp j Nếu j! thì d d * ( - j ) s s + y /d } - Xuất kết quả: w * s 7.5. Bảg Nộ suy Ayke (dạg ) Xét hàm ộ suy của đểm:, L y y ( + y ) y ( ) y - y - - Hàm ộ suy của ha đểm, L () y - y - - Xét hàm p() có dạg: p() L () - L ()

47 p( ) L ( ) ( ) - L ( ) ( ) y ( - ) - - P( ) y ( - ) - y P( ) -y ( - ) - y y Vậy p() là hàm ộ suy của 3 đểm,, Tổg quát: Hàm ộ suy của + đểm,,... L () - - L... () L...- () Bảg Nộ suy Ayke (dạg ) y L o () L o () L o ()... L o... () - y - y L o () - y L o () L o () - 3 y 3 L o3 () L o3 () L o3 () y L o () L o () L o ()... L o... () - Ví dụ 4. Cho f() thoả mã: y Tíh f (.5) 47

48 Gả: Áp dụg bảg Ayke (dạg ) y L o () L o () L o L o Vậy f(.5) 4.47 Chú thích : L (-.5) ((-.5) - 4(-.5)) / (-) Nộ suy Newto Sa phâ Cho hàm f() và h là hằg số, kh đó: f() f ( + h) - f() được gọi là sa phâ cấp đối với bước h. f() [ f()] : sa phâ cấp Tổg quát: k f() [ k- f()] : sa phâ cấp k Cách lập bảg sa phâ: f( ) f( ) f( ) 3 f( ) f( ) y y f( ) y f( ) f( ) 3 y 3 f( ) f( ) f 3 ( ) y f( -) f( ) 48

49 7.6.. Côg thức ộ suy Newto Gả sử hàm f() hậ gá trị y tạ các mốc cách đều một khoảg h. Kh đó hàm ộ suy Newto là một đa thức bậc được ác địh hư sau: L () C o ϕ () + C ϕ () C ϕ () (*) Trog đó: ϕ () ; ϕ ( ) ; h. ϕ ( ) ( Lớp các hàm ϕ () có tíh chất sau: - ϕ ( ), - ϕ k () ϕ k- () * Xác địh các hệ số C (, ) Sa phâ cấp của L () : h ( )( ) ϕ ( ) ; h! )( )...(! () L () C ϕ () + C ϕ () + C ϕ () C ϕ () C ϕ () + C ϕ () C ϕ - () Sa phâ cấp của L () : () L () C ϕ () + C ϕ () C ϕ - ()... C ϕ () + C 3 ϕ () C ϕ - () Sa phâ cấp của L () : ) () L () C ϕ () C Thay vào (*), (), (),..., () ta được: C L ( ) ; C L ( ) ; C L ( ) ;... ; C L ( ) 49

50 Vì L () f() ê: L ( ) f( ) ; L ( ) f( ) ; Vậy : L ( ) f( ) ; ; L ( ) f( ) L () f ( ( )( ) + f ( ) + f ( ) h h! ( )( )...( ) f ( ) h! ) Ví dụ 5. Xây dựg hàm ộ suy Newto thoả mã: y Gả Lập bảg sa phâ: f( ) f( ) f( ) 3 f( ) 4 f( ) Hàm ộ suy Newto: ( )( ) ( L () + +! ( )( )( )( 3 ) 4 4! )( 3! )( ) 5

51 7.7. Nộ suy tổg quát (Nộ suy Hecmt) Xây dựg hàm ộ suy của f() thoả mã gá trị hàm và gá trị đạo hàm các cấp theo bảg gá trị sau:... y f( ) y y... y y' f ( ) y' y'... y' y ' f ( ) y'' y... y... y (k) f (k) ( ) y (k) y (k) y (k) Gả sử hàm ộ suy cầ tìm là đa thức bậc m: H m () k m + s (S : số gả thết được cho ở đạo hàm cấp ) H m () L() + W() H p () ( Vì H m ( ) L( ) + W() H p ( ) y ) Vớ: W() (- ) * (- )*...*(- ) p m - ( + ) Đạo hàm cấp : H m () L () + W() H p () + W ()H p () Xét tạ các đểm : H m ( ) L ( ) + W( ) H p ( ) + W ( )H p ( ) y > H p ( ) Đạo hàm cấp : H m () L () + W () H p () + W () H p () + W()H p () 5

52 Xét tạ các đểm : H m ( ) L ( ) + W ( ) H p ( ) + W ( ) H p ( ) + W( )H p ( ) y > H p ( ) Tươg tự: Đạo hàm đế cấp k suy ra H p (k-) ( ) Ta ác địh hàm H p () thoả mã:... H p ( ) h h... h H p ( ) h' h'... h'... H p (k-) ( ) h (k-) h (k-)... h (k-) Về bả chất, bà toá tìm hàm H p () hoà toà gốg bà toá tìm hàm H m (). Tuy hê ở đây bậc của ó gảm đ (+) và gả thết về đạo hàm gảm đ một cấp. Tếp tục gả tươg tự hư trê, cuố cùg đưa về bà toá tìm hàm ội suy Lagrage (khôg cò đạo hàm). Sau đó thay gược kết quả ta được hàm ộ suy Hecmt cầ tìm H m (). Ví dụ 6. Tìm hàm ộ suy của hàm f() thoả mã: 3 f( ) 4 f ( ) 5-3 Gả: Hàm ộ suy cầ tìm là đa thức H 4 () H 4 () L () + W() H () 5

53 W() (-)(-3) () L 4( )( 3 3) + ( 3) ( 7 + ) 3 7 H ' 4 ( ) + ( )H ( ) + W()H' ( ) ' 4 () + 3H () 5 > H () 3 H 5 H ' () H () - 3 > H () 3 4 Tìm hàm H () thoả mã: 9 3 H ( ) /9 /3 H () 9 ( ) ( ) ( ) 3 ( ) 9 Vậy H 4 () ( 7 +)/3 + (-)(-3)(-6 +)/ Phươg pháp bìh phươg bé hất Gả sử có đạ lượg (vật lý, hoá học, ) và y có lê hệ phụ thuộc hau theo một trog các dạg đã bết sau: - y fa + b - y a + b + c Tuyế tíh - y a + bcos + cs - y ae b - y a b Ph tuyế tíh 53

54 hưg chưa ác địh được gá trị của các tham số a, b, c. Để ác địh được các tham số ày, ta tìm cách tíh một số cặp gá trị tươg ứg (, y ),,,, bằg thực ghệm, sau đó áp dụg phươg pháp bìh phươg bé hất. * Trườg hợp: y a + b Gọ ε sa số tạ các đểm ε y - a - b Kh đó tổg bìh phươg các sa số: S Mục đích của phươg pháp ày là ác địh a, b sao cho S là bé hất. Như vậy a, b là ghệm hệ phươg trìh: ε S a S b Ta có: S Σ(y + a + b - ay - b y + ab ) S a S b (a y + b ) (b y + a ) a + b a + b y y Gả hệ phươg trìh ta được: a, b * Trườg hợp y a + b + c Gọ ε sa số tạ các đểm ε y - a - b - c 54

55 55 Kh đó tổg bìh phươg các sa số: ε S Các hệ số a, b ác địh sao cho S là bé hất. Như vậy a, b, c là ghệm của hệ phươg trìh: a S + + y c b a a S y c b a c S y 4 c b a Gả hệ phươg trìh ta được a, b, c * Trườg hợp: y ae b Lấy Logart cơ số e ha vế: Ly la + b Đặt Y ly; A la; B b; X Ta đưa về dạg: Y A + BX Gả hệ phươg trìh ta được A, B > a e A, bb * Trườg hợp y a b Lấy Logart cơ số ha vế: Lgy lga + blg Đặt Y lgy; A lga; B b; X lg Ta đưa về dạg: Y A + BX Gả hệ phươg trìh ta được A, B > a A, bb Ví dụ 7. Cho bết các cặp gá trị của và y theo bảg sau: y Lập côg thức thực ghệm của y dạg ae b

56 Gả Ta có: y ae b Lấy Logart cơ số e ha vế: Ly la + b Đặt Y ly; A la; B b; X Ta đưa về dạg: Y A + BX X Y ly ΣX ΣX ΣX Y ΣY Phươg pháp bìh phươg bé hất: A, B là ghệm hệ phươg trìh A + B X Y A X + B X X Y 5A B A B.9 Gả hệ phươg trìh ta được: A -.69, B Suy ra: a e A ½, b B Vậy f() e 56

57 CHƯƠNG VIII TÍNH GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH 8.. Gớ thệu Xét hàm số f() lê tục trê [a,b], ếu ác địh được guyê hàm F() ta có côg thức tíh tích phâ: b a f ()d F(b) F(a) Nhưg trog đa số các trườg hợp ta khôg ác địh được guyê hàm của, hoặc khôg ác địh được bểu thức của f() mà chỉ hậ được các gá trị của ó tại hưg đểm rờ rạc. Trog trườg hợp hư vậy ta có thể sử dụg các côg thức gầ đúg sau để tíh tích phâ: - Côg thức hìh thag. - Côg thức Parabol - Côg thức Newto _Cotet 8.. Côg thức hìh thag Cha [a, b] thàh đoạ bằg hau vớ khoảg cách h (b - a)/ theo các đểm cha: a, a+h,..., b b f ( )d f ( )d + f ( )d a f ( )d S a S là dệ tích gớ hạ bở đườg cog f(), a, b, và trục S S f() S a - b Xét trê [, ], ta em đườg cog f() là đườg thẳg 57

58 Tươg tự: S S hthag h (y + y) S h ( y + y )... S b h(y + y ) h Vậy: f ( )d ( y + y + y y Côg thức Parabol a y ) Cha [a, b] thàh đoạ bằg hau vớ khoảg cách h (b - a)/ theo các đểm cha: a, a+h,..., b b a f ()d f ()d + 4 f ()d f ()d Xét trê [, ] em đườg cog f() là Parabol (ộ suy bậc của 3 đểm,, ) f () L f ()d ( )( ) () y + y ( )( ) ( )( ) + y ( )( ) L () d Thay a, a + h, a+h vào, ta có: h f ()d (y + 4y + y 3 Tươg tự: ) ( ( )( ) + )( ) 58

59 4 h f ()d (y + 4y3 + y 3 f ()d 4 ) h (y + 4y + y) 3 b h Vậy: f ()d (y + 4y + y y + 4y + y 3 a Ví dụ. Tíh J + Gả 5 ) d theo 3 cách 5 Π Cách : J arctg arctg5 / Cách : cha [, 5] thàh 4 đoạ bằg hau (h) vớ các đểm cha y / /5 / /7 /6 Côg thức hìh thag: J (/ + /5 +/ +/7 + /6) /.68 Cách 3: Côg thức Parabol: J (/ + 4/5 +/ +4/7 + /6) / Côg thức Newto-Cotet Cha [a, b] thàh đoạ bằg hau vớ khoảg cách h (b - a)/ vớ a; a + h,..., b. Đặt a + (b - a)t > d (b - a) dt Kh đó: b a a+h a + h... b t / /... f ()d (b a) f (a + (b a)t)dt (b a) Φ a (t)dt Vớ φ(t) f(a + (b - a)t Xem φ(t) là hàm ộ suy Lagrage của + đểm: t, t,..., t 59

60 Φ(t) L Kh đó: Đặt P (t )(t )...(t ) (t )(t )...(t ) (t) y + y +... ( )( )...( ) ( )( )...( ) (t )(t )...(t ) + y ( )( )...( ) Φ ( t)dt L (t) dt + (t )(t )... (t )(t )...(t ) dt + ( )( )...( )( )...( ) b Vậy: f ()d (b a) a y p Xét ( h b-a ) t t P dt ; P dt b y y h f ()d (b a)( + ) (y + y) Côg thức hìh thag a Lưu ý: Gá trị của P có thể tra trog bảg sau: P / / /6 4/6 /6 3 /8 3/8 3/8 /8 4 9/7 6/45 /5 6/45 9/7 5 9/88 5/95 5/44 5/44 5/95 9/88 6

61 BÀI TẬP. Kha báo (địh ghĩa) hàm trog C để tíh gầ đúg tích phâ ác địh của f() tr ê [a, b] (đố kểu co trỏ hàm) a. Dùg côg thức hìh thag b. Dùg côg thức Parabol c. Dùg côg thức Newto-cotet. Vết chươg trìh tíh gầ đúg tích phâ ác địh trê [a, b] của hàm f() cụ thể (sử dụg các hàm đã kha báo trog câu ). So sáh kết quả, hậ ét. 6

62 MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH THAM KHẢO. Tíh gầ đúg tích phâ ác địh # clude <stdo.h> # clude "coo.h" # clude "math.h" # defe PI float d[];t ; double g(double ) { retur /(+*); } double tp(double (*f)(double),float a,float b) { t,; float s,h(b-a)/; s(f(a)+f(b))/; for (; <;++) s+f(a+*h); retur s*h; } vod hap(float *a, t *) { t ; prtf("\ Nhap bac da thuc: ");scaf("%d",); prtf("\ Nhap he so cua ham da thuc:\"); } for (;<*; ++) { prtf(" a[%d]",); scaf("%f",a+); } double f(double ) { float pd[]; t ; for(;<;++) pp*+d[]; retur p; } ma() { float a,b; char tt; 6

63 whle () { prtf("\ Nhap ca de th tch pha: "); scaf("%f%f",&a,&b); /*prtf("a "); scaf("%f",&a); prtf("b "); scaf("%f",&b);*/ prtf("\s%.3f",tp(s,,pi)); prtf("\s%.3f",tp(cos,,pi/)); prtf("\s3%.3f",tp(g,a,b)); hap(d,&); prtf("\s4%.3f",tp(f,a,b)); } } prtf("\\ Ba tep tuc ko(c/k)?"); ttgetch(); f (tt!'c') break;. Tm ghem ga dug cua phtrh da thuc bac bag PP cha do # clude <stdo.h> # clude "coo.h" # clude "math.h" # defe eps e-3 float f(float); vod hap(float *, t ); float d[]; t ; vod ma() { float a,b,c; char tt; whle () { prtf("\ Nhap bac phuog trh: ");scaf("%d",&); hap(d,); prtf("\ Nhap khoag ghem: "); scaf("%f%f",&a,&b); /* prtf("a "); scaf("%f",&a); prtf("b "); scaf("%f",&b);*/ f (f(a)*f(b)<) { c(a+b)/; whle (fabs(a-b) > e-3 && f(c)!) { prtf("\%.3f %.3f %.3f",a,b,f(c)); f (f(b)*f(c)>) bc; else ac; c(a+b)/; 63

64 ghem",a,b); } else } prtf("\\ Nghem phtrh: %.3f",c); f (f(a)*f(b)>) prtf(" ( %f, %f) khog pha la khoag else f (f(a)) prtf(" \ Nghem phtrh: %.3f",a); else prtf(" \ Nghem phtrh: %.3f",b); } prtf("\\ Ba tep tuc ko(c/k)?"); ttgetch(); f (tt!'c') break;} vod hap(float *a, t ) { t ; prtf("\ Nhap he so cua phuog trh:\"); for (;<; ++) { prtf(" a[%d]",); scaf("%f",a+); } } /* ham th ga tr da thuc*/ float f(float ) { float pd[]; t ; for(;<;++) pp*+d[]; retur p; } 3. PP tếp tuyế # clude "coo.h" # clude "math.h" # defe eps e-3 float f(float ); float fdh(float ); ma() { float a,b; char tt; whle () { prtf("\nhap ap ba dau: "); scaf("%f",&a); /*ba-f(a)/fdh(a); 64

65 prtf("\%.3f %.3f %f",a,-f(a)/fdh(a),b);*/ do { ba; ab-f(b)/fdh(b); prtf("\%.3f %.3f %f",b,-f(b)/fdh(b),a); } whle (fabs(a-b) > e-3 ); prtf("\nghem phtrh: %.3f",a); prtf("\tep tuc ko(c/k)?"); ttgetch(); f (tt'k' tt'k') break;} } float f(float ) { retur ep()-*+7; } float fdh(float ) { retur ep()-; } 4. Gả hệ phtrìh đạ số tuyế tíh bằg PP Gauss # clude <stdo.h> # clude "coo.h" # clude "math.h" vod hap(float *a, t,t m); vod uatmt(float *a, t,t m); ma() { float a[][]; float [],m,s; char tt; t,,j,k; whle () { prtf("\ Nhap "); scaf("%d",&); prtf("\ Nhap he so cua he phuog trh:\"); for (;<; ++) for (j;j<+;++j) { prtf(" pt[%d%d]",,j); scaf("%f",&m); a[][j]m; } 65

66 for (;<; ++) { prtf("\"); for (j;j<+;j++) prtf("%.3f ",a[][j]); } /* be do A ve ma tra tam gac tre */ for(;<;++) for(j+;j<;j++) { m-a[j][]/a[][]; for(k;k<+;k++) a[j][k]+a[][k]*m; } prtf("\"); for (;<; ++) { prtf("\"); for (j;j<+;j++) prtf("%.3f ",a[][j]); } /* tm ghem theo qtrh guoc */ for(;>;--) { sa[][+]; for(k+;k<;k++) s-a[][k]*[k]; []s/a[][]; } prtf("\nghem he phtrh:"); for(;<;++) prtf("%.3f ",[]); } prtf("\\ Ba tep tuc ko(c/k)?"); ttgetch(); f (tt!'c') break;} /* Ham hap mag a(m,)*/ vod hap(float *a, t,t m) { t,j; prtf("\ Nhap he so cua he phuog trh:\"); for (;<m; ++) for (j;j<;j++) { prtf(" pt[%d%d]",,j); scaf("%f",a+*+j); } } /* Ham uat mag a(m,)*/ vod uatmt(float *a, t,t m) { t,j; 66

67 } for (;<m; ++) { prtf("\"); for (j;j<;j++) prtf("%.3f ",*(a+*+j)); } 67

68 TÀI LI ỆU THAM KHẢO [] Đặg Quốc Lươg, Phươg pháp tíh trog kỹ thuật, Nhà uất bả ây dựg Hà ộ, [] Pha Vă Hạp, Gáo trìh Cơ sở phươg pháp tíh tập I,II. Trườg ĐH Tổg hợp Hà ộ, 99 [3] Cao quyết Thắg, Phươg pháp tíh và Lập trìh Turbo Pascal. Nhà XB gáo dục, 998 [4] Tạ Vă Đĩh, Phươg pháp tíh. Nhà XB gáo dục, 994 [5] Dươg Thủy Vỹ, Phươg pháp tíh. Nhà XB khoa học & kỹ thuật, [6] Pha Vă Hạp, Bà tập phươg pháp tíh và lập chươg trìh cho máy tíh đệ tử. Nhà XB đạ học và trug học chuyê ghệp, 978 [7] Ralsto A, A frst course umbercal aalyss. McGraw Hll, NewYork,

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ThS.PHẠM THỊ NGỌC MINH GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯU HÀNH NỘI BỘ Đà Nẵg, 3 Mô: Phươg pháp tíh CHƯƠNG.. SAI SỐ.. NHẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH... Gớ thệu mô phươg

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 19/10/017 CHƯƠNG 5C HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN Tươg qua Ha bế được ó là có tươg qua ếu chúg có qua hệ vớ hau, chíh xác hơ, sự tha đổ của bế à có ảh hưởg đế tha đổ của bế cò lạ. Ký hệu (x,) là cặp gá trị qua

Διαβάστε περισσότερα

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG) TÌ TỰ TÍ TOÁ TIẾT Ế BỘ TUYỀ BÁ ĂG TỤ (TẲG, GIÊG Thôg số đầu à: côg suất P, kw (hặc môme xắ T, mm; số òg quy, g/ph; tỷ số truyề u Chọ ật lệu chế tạ báh răg, phươg pháp hệt luyệ, tr cơ tíh ật lệu hư: gớ

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN NĂM HỌC 0-0 Mô: TOÁN; Khối D Thời gia làm bài: 80 phút, khôg kể thời gia phát đề I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm) Cho hàm số y

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 9/5/7 CHƯƠNG 5c HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlato Aalyss Dùg để đo độ mạh của mố qua hệ tuyế tíh gữa ha bế gẫu hê Hệp phươg sa (Covarace) Cho ha bế gẫu hê X và. Hệp phươg sa của X và,

Διαβάστε περισσότερα

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B. Produced wth a Tral Verso o PDF otator - www.pdfotator.com Chươg 2. Tích phâ Lebesgue ê soạ: Nguyễ Trug Hếu CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN LEESGUE 2.. ðịh ghĩa tích phâ Lebesgue 2... Tích phâ cho hàm ñơ gả hôg âm

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI ƯƠNG HỌC Phạ Vă Huấ Từ hó: Đạ lượg gẫu hê luật phâ bố phâ bố thốg ê là trơ phâ bố têu chuẩ phù hợp ước lượg th số ác suất t cậ hoảg t câ hệ các đạ lượg gẫu hê quá trìh gẫu

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI TÍCH Dùg cho sh vê hệ đào tạo đạ học từ a Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 6 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 9//6 CHƯƠNG Đạo hàm ại mộ điểm PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Địh ghĩa: Đạo hàm của hàm f ại điểm a, ký hiệ f (a) là: f ' a lim a f f a (ế giới hạ à ồ ại hữ hạ). Chú ý: đặ h=-a, a có: f ' a a f a h f a

Διαβάστε περισσότερα

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier Chươg 8 Chuỗi Fourier và tích phâ Fourier 8 Chuỗi Fourier 75 8 Phươg pháp trug bìh cộg trog chuỗi Fourier 76 8 Tíh đầy đủ của các hệ đa thức 79 83 Tíh chất của các hệ số Fourier 8 84 Đạo hàm, tích phâ

Διαβάστε περισσότερα

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT LẦN, NĂM HỌC 7-8 MÔN: TOÁN LỚP Thời gi làm ài: 9 phút, khôg kể thời gi gio đề (Đề thi có trg) MÃ ĐỀ: Họ, tê thí sih:... SBD:...Lớp:... Câu : Tổg tất cả các giá

Διαβάστε περισσότερα

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 006 LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết xác

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN Bài tập Toá A Hồ Ngọc Kỳ, ĐH Nôg Lâm TpHM reated: 5/5/ Last modified: 5/5/ Tập tài liệu à do tôi biê soạ cho các SV của mìh, chỉ lưu hàh ội bộ và khôg có mục đích thươg mại Ngoài các bài tập tôi biê soạ,

Διαβάστε περισσότερα

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của Mục lục Mục lục... Chươg : Nhữg vấ đề chug về hệ thốg cug cấp đệ...3.. Khá ệm về hệ thốg đệ...3.. Phâ loạ hộ dùg đệ xí ghệp...5.3. Các hộ têu thụ đệ để hìh...6.4. Các chỉ têu kỹ thuật trog cug cấp đệ xí

Διαβάστε περισσότερα

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +. SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 000-00 ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài : 4 4 Cho phươg trìh: si + ( si ) = m. Giải phươg trìh với m = 8. Với hữg giá trị ào của m thì phươg trìh đã cho

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn bé s ch to häc cao cêp - viö to häc ih ThÕ Lôc Ph¹m Huy ió T¹ Duy Ph îg Gi i tých c c hµm hiòu biõ Nh g guyª lý c b vµ týh to thùc hµh hµ uêt b ¹i häc quèc gia hµ éi Héi åg biª tëp Hµ Huy Kho i (Chñ tþch)

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA THÔNG TIN MỤC LỤC Mục lục Trag PHẦN I PHẦN II CHƯƠNG I CHƯƠNG II GIỚI THIỆU MÔN HỌC I. NGUỒN GỐC MÔN HỌC II. THỐNG KÊ LÀ GÌ?. Địh ghĩa. Chức ăg của thốg

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010 ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦ VIỆT NM TỪ NĂM 005 ĐẾN NĂM 00 PHẦN I ***** ĐỀ BÀI ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI IMO 005 *Ngày thi thứ hất Bài Cho tam

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẠM VĂN NHÂM MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội - 0 Mục lục LỜI NÓI ĐẦU............................................

Διαβάστε περισσότερα

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II. Chươg LÝ THUYẾT NỘI LỰC I. KHÁI NIỆ VỀ NỘI LỰC Xét một vật thể chịu tác dụg của một hệ lực và ở trạg thái câ bằg hư trê H... Trước khi tác dụg lực, giữa các phâ tử của vật thể luô tồ tại các lực tươg tác

Διαβάστε περισσότερα

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths.

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Ths ĐỖ PHI NGA Lưu hàh ộ ộ HÀ NỘI - 6 LỜI NÓI ĐẦU Toá o ấp A A A là hươg trìh toá đạ

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A Bê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Chươg : Gớ hạ củ dã số CHƯƠNG I: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ.. SỐ THỰC.... Các tíh chất cơ ả củ tập số thực. A. Sự cầ thết ở rộg tập số hữu tỉ Q.

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP A Biê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC. GIỚI THIỆU CHUNG: Toá co cấp A là học phầ đầu tiê củ chươg trìh toá dàh cho sih viê các

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn Chương : Mô hình hồ quy đơn I. Bản chất của phân tích hồ quy: 1. Khá nệm: Phân tích hồ quy là nghên cứu sự phụ thuộc của một bến (bến phụ thuộc) vào một hay nhều bến khác (các bến gả thích) để ước lượng

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L = ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

( 1, ; 1, ) Chương 1. MA TRẬN ðịnh THỨC HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH A = (gồm m dòng và n cột). ... amn = = = = = = A = B =

( 1, ; 1, ) Chương 1. MA TRẬN ðịnh THỨC HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH A = (gồm m dòng và n cột). ... amn = = = = = = A = B = hs ðoà Vươg Nguyê OÁN CAO CẤP A ðại HỌC à lệu thm khảo Gáo trìh oá co cấp A Nguyễ Phú Vh ðhcn P HCM Ngâ hàg câu hỏ oá co cấp ðhcn PHCM 3 oá co cấp A ðỗ Côg Khh NXBðHQG P HCM 4 oá co cấp A Nguyễ ðìh rí

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN - CƠ - TIN HỌC Bùi Mai Lih BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Ngàh: Toá - Ti ứg dụg Giáo

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải. Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011) Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ gàh QTKD Lưu hàh ội ộ HÀ NỘI - 7 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG GIẢI TÍCH Biê soạ : TS. VŨ GIA TÊ LỜI NÓI

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Ngàh: Côg ghệ thôg ti Chuyê gàh: Kỹ thuật phầ mềm Mã số: 60480103

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại

Διαβάστε περισσότερα

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH. Viết phương trình dao động điều hòa Xác định các đặc trưng của DĐĐH I Phương pháp 1:(Phương pháp truyền thống) * Chọn hệ quy chiếu: - Trục Ox - Gốc tọa độ tại VTCB - Chiều dương - Gốc thời gian * Phương

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A) (Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ ) Lưu hàh ội bộ HÀ NỘI - Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC GIỚI THIỆU CHUNG: Toá

Διαβάστε περισσότερα

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Trần Quốc Long 1 1 Bộ môn Khoa học Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thứ Tư, 30/03/2016 Long (Đại học Công nghệ) Thuật toán EM 30/03/2016 1

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Ví dụ 2 Giải phương trình 3  + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐÀO NGUYỄN VÂN ANH PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VỚI TOÁN TỬ KHẢ NGHỊCH PHẢI VÀ ÁP DỤNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC HÀ NỘI - NĂM 215 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU... 5 Chƣơng I: Mở đầu... 8 1.1 Tập hợp và các cấu trúc đại số... 8 1.1.1 Tập hợp và các tập con... 8 1.1.2 Tập hợp và các phép toán hai ngôi... 9 1.3 Quan hệ và quan hệ tương đương...

Διαβάστε περισσότερα

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU: Ch : HÀM S LIÊN TC Ch bám sát (lp ban CB) Biên son: THANH HÂN - - - - - - - - A/ MC TIÊU: - Cung cp cho hc sinh mt s dng bài tp th ng gp có liên quan n s liên tc cu hàm s và phng pháp gii các dng bài ó

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN

Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN Ths. Nguyễn Tến Dũng Vện Knh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nộ Emal: dung.nguyenten3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau kh học xong chương

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε - Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα