Chương 4 ĐIỀU KHIỂN MỜ

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "Chương 4 ĐIỀU KHIỂN MỜ"

Transcript

1 Chươ 4 : Đều hể mờ Chươ 4 ĐIỀU KHIỂN MỜ Khá ệm về loc mờ được áo sư L.A Zdeh đư r lầ đầu tê ăm 965, tạ trườ Đạ học Bereley, b Clor - Mỹ. ừ đó lý thuyết mờ đã được phát trể và ứ dụ rộ rã. Năm 97 tạ trườ Mry Quee, Lodo Ah, Ebrhm Mmd đã dù loc mờ để đều hể một máy hơ ước mà ô hô thể đều hể được bằ ỹ thuật cổ để. ạ Đức H Zmmerm đã dù loc mờ cho các hệ r quyết địh. ạ Nhật loc mờ được ứ dụ vào hà máy ử lý ước củ Fuj Electroc vào 98, hệ thố e đệ ầm củ Htch vào 987. Lý thuyết mờ r đờ ở Mỹ, ứ dụ đầu tê ở Ah hư phát trể mạh mẽ hất là ở Nhật. ro lĩh vực ự độ hoá loc mờ ày cà được ứ dụ rộ rã. Nó thực sự hữu dụ vớ các đố tượ phức tạp mà t chư bết rõ hàm truyề, loc mờ có thể ả quyết các vấ đề mà đều hể h để hô làm được. 4.. Khá ệm cơ bả Để hểu rõ há ệm MỜ là ì t hãy thực hệ phép so sáh su : ro toá học phổ thô t đã học há hều về tập hợp, ví dụ hư tập các số thực R, tập các số uyê tố P{,,5,...} Nhữ tập hợp hư vậy được ọ là tập hợp h để hy tập rõ, tíh RÕ ở đây được hểu là vớ một tập ác địh S chứ phầ tử thì ứ vớ phầ tử t ác địh được một á trị ys. Gờ t ét phát bểu thô thườ về tốc độ một chếc e môtô : chậm, tru bìh, hơ hh, rất hh. Phát bểu CHẬM ở đây hô được chỉ rõ là bo hêu m/h, hư vậy từ CHẬM có mề á trị là một hoả ào đó, ví dụ 5m/h m/h chẳ hạ. ập hợp L{chậm, tru bìh, hơ hh, rất hh} hư vậy được ọ là một tập các bế ô ữ. Vớ mỗ thàh phầ ô ữ củ phát bểu trê ếu ó hậ được một hả ă μ thì tập hợp F ồm các cặp, μ được ọ là tập mờ Địh hĩ tập mờ ập mờ F ác địh trê tập h để B là một tập mà mỗ phầ tử củ ó là một cặp á trị,μ F, vớ X và μ F là một áh ạ : Học ì ăm học 5-6

2 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà μ F : B [ ] tro đó : μ F ọ là hàm thuộc, B ọ là tập ề Các thuật ữ tro loc mờ μ mề t cậy Hìh 4.: MXĐ Độ co tập mờ F là á trị h Supμ F, tro đó supμ F chỉ á trị hỏ hất tro tất cả các chặ trê củ hàm μ F. Mề ác địh củ tập mờ F, ý hệu là S là tập co thoả mã : S Suppμ F { B μ F > } Mề t cậy củ tập mờ F, ý hệu là là tập co thoả mã : { B μ F } Các dạ hàm thuộc membershp ucto tro loc mờ Có rất hều dạ hàm thuộc hư : Guss, PI-shpe, S-shpe, Smodl, Z-shpe trpm bellm trm ussm ussm sm zm psm dsm pm sm

3 Chươ 4 : Đều hể mờ 4... Bế ô ữ Bế ô ữ là phầ tử chủ đạo tro các hệ thố dù loc mờ. Ở đây các thàh phầ ô ữ củ cù một ữ cảh được ết hợp lạ vớ hu. Để mh hoạ về hàm thuộc và bế ô ữ t ét ví dụ su : Xét tốc độ củ một chếc e môtô, t có thể phát bểu e đ chạy: - Rất chậm VS - Chậm S - ru bìh M - Nhh F - Rất hh VF Nhữ phát bểu hư vậy ọ là bế ô ữ củ tập mờ. Gọ là á trị củ bế tốc độ, ví dụ m/h, 6m/h Hàm thuộc tươ ứ củ các bế ô ữ trê được ý hệu là : μ VS, μ S, μ M, μ F, μ VF μ VS S M F VF tốc độ Hìh 4.: Như vậy bế tốc độ có h mề á trị : - Mề các á trị ô ữ : N { rất chậm, chậm, tru bìh, hh, rất hh } - Mề các á trị vật lý : V { B } Bế tốc độ được ác địh trê mề ô ữ N được ọ là bế ô ữ. Vớ mỗ B t có hàm thuộc : μ X { μ VS, μ S, μ M, μ F, μ VF } Ví dụ hàm thuộc tạ á trị rõ 65m/h là : μ X 65 { ;;.75;.5; } r

4 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Các phép toá trê tập mờ Cho X,Y là h tập mờ trê hô ề B, có các hàm thuộc tươ ứ là μ X, μ Y, h đó : - Phép hợp h tập mờ : X Y heo luật M μ X Y b M{ μ X b, μ Y b } heo luật Sum μ X Y b M{, μ X b μ Y b } ổ trực tếp μ X Y b μ X b μ Y b - μ X b.μ Y b - Phép o h tập mờ : X Y heo luật M μ X Y b M{ μ X b, μ Y b } heo luật Lusewcz μ X Y b M{, μ X bμ Y b-} heo luật Prod μ X Y b μ X b.μ Y b - Phép bù tập mờ : μ c b - μ X X b Luật hợp thàh. Mệh đề hợp thàh Ví dụ đều hể mực ước tro bồ chứ, t qu tâm đế yếu tố : Mực ước tro bồ L {rất thấp, thấp, vừ} Góc mở v ố dẫ G {đó, hỏ, lớ} có thể suy dễ cách thức đều hể hư thế ày : Nếu mực ước rất thấp hì óc mở v lớ Nếu mực ước thấp hì óc mở v hỏ Nếu mực ước vừ hì óc mở v đó ro ví dụ trê t thấy có cấu trúc chu là Nếu A thì B. Cấu trúc ày ọ là mệh đề hợp thàh, A là mệh đề đều ệ, C A B là mệh đề ết luậ. Địh lý Mmd : Độ phụ thuộc củ ết luậ hô được lớ hơ độ phụ thuộc đều ệ Nếu hệ thố có hều đầu vào và hều đầu r thì mệh đề suy dễ có dạ tổ quát hư su : I N d M m d he R r d K d.. Luật hợp thàh mờ Luật hợp thàh là tê ọ chu củ mô hìh bểu dễ một hy hều hàm thuộc cho một hy hều mệh đề hợp thàh.

5 Chươ 4 : Đều hể mờ Các luật hợp thàh cơ bả Luật M M Luật M Prod Luật Sum M Luật Sum Prod. huật toá ây dự mệh đề hợp thàh cho hệ SISO Luật mờ cho hệ SISO có dạ I A he B Ch hàm thuộc μ A thàh đểm,,,, Ch hàm thuộc μ B y thàh m đểm y j, j,,,m Xây dự m trậ qu hệ mờ R μ R, y R μ R, y... μ R, y μ R, ym r μ, ym R r μ R, ym r rm rm... rm Hàm thuộc μ B y đầu r ứ vớ á trị rõ đầu vào có á trị μ B y.r, vớ {,,,,,,.,, }. Số ứ vớ vị trí thứ. ro trườ hợp đầu vào là á trị mờ A thì μ B y là : μ B y { l,l,l,,l m } vớ l mm{,r }. b. huật toá ây dự mệh đề hợp thàh cho hệ MISO Luật mờ cho hệ MISO có dạ : I cd A d cd A d he rs B Các bước ây dự luật hợp thàh R : Rờ rạc các hàm thuộc μ A, μ A,, μ A, μ B y Xác địh độ thoả mã H cho từ véctơ á trị rõ đầu vào {c,c,,c } tro đó c là một tro các đểm mẫu củ μ A. ừ đó suy r H M{ μ A c, μ A c,, μ A c } Lập m trậ R ồm các hàm thuộc á trị mờ đầu r cho từ véctơ á trị mờ đầu vào: μ B y M{ H, μ B y } hoặc μ B y H. μ B y r 5

6 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Gả mờ Gả mờ là quá trìh ác địh á trị rõ ở đầu r từ hàm thuộc μ B y củ tập mờ B. Có phươ pháp ả mờ :. Phươ pháp cực đạ Các bước thực hệ : - Xác địh mề chứ á trị y, y là á trị mà tạ đó μ B y đạt M G { y Y μ B y H } - Xác địh y theo một tro cách su : Nuyê lý tru bìh Nuyê lý cậ trá Nuyê lý cậ phả μ G H y y Nuyê lý tru bìh : y Nuyê lý cậ trá : chọ y y Nuyê lý cậ phả : chọ y y. Phươ pháp trọ tâm Đểm y được ác địh là hoàh độ củ đểm trọ tâm mề được bo bở trục hoàh và đườ μ B y. Cô thức ác địh : y S yμ y dy S μydy Hìh 4.: y tro đó S là mề ác địh củ tập mờ B y y

7 Chươ 4 : Đều hể mờ Phươ pháp trọ tâm cho luật Sum-M Gả sử có m luật đều hể được trể h, ý hệu các á trị mờ đầu r củ luật đều hể thứ là μ B y thì vớ quy tắc Sum-M hàm thuộc sẽ là m μ B y μ B' y, và y được ác địh : y S y m m S tro đó M S y μ B' y dy μ y dy B' m m S yμ y dy μ B' B' y μ B' y dy và A S μ y dy B' y m m M A μ dy,,,m 4. H m m y b Xét rê cho trườ hợp các hàm thuộc dạ hìh th hư hìh trê : H M m m b mb m 6 H A m m b Chú ý h cô thức trê có thể áp dụ cả cho luật M-M Phươ pháp độ co ừ cô thức 4., ếu các hàm thuộc có dạ Sleto thì t được: y m m y H H vớ H μ B y Đây là cô thức ả mờ theo phươ pháp độ co. r 7

8 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Mô hìh mờ -Sueo Mô hìh mờ mà t ó đế tro các phầ trước là mô hìh Mmd. Ưu đểm củ mô hìh Mmd là đơ ả, dễ thực hệ hư hả ă mô tả hệ thố hô tốt. ro ỹ thuật đều hể ườ t thườ sử dụ mô hìh mờ -Sueo S. -Sueo đư r mô hìh mờ sử dụ cả hô trạ thá mờ lẫ mô tả lh hoạt hệ thố. heo /Sueo thì một vù mờ LX được mô tả bở luật : R s : I LX he A B u 4. Luật ày có hĩ là: ếu véctơ trạ thá ằm tro vù LX thì hệ thố được mô tả bở phươ trìh v phâ cục bộ A B u. Nếu toà bộ các luật củ hệ thố được ây dự thì có thể mô tả toà bộ trạ thá củ hệ tro toà cục. ro 4. m trậ A và B là hữ m trậ hằ củ hệ thố ở trọ tâm củ mề LX được ác địh từ các chươ trìh hậ dạ. ừ đó rút r được : w A B u 4. vớ w [, ] là độ thoả mã đã chuẩ hoá củ * đố vớ vù mờ LX Luật đều hể tươ ứ vớ 4. sẽ là : R c : I LX he u K Và luật đều hể cho toà bộ hô trạ thá có dạ: u N w K 4.4 ừ 4. và 4. t có phươ trìh độ học cho hệ í: l w wl A B K Ví dụ : Một hệ S ồm h luật đều hể vớ h đầu vào, và đầu r y. R : I BIG d MEDIUM he y - R : I SMALL d BIG he y 4 Đầu vào rõ đo được là * 4 và * 6. ừ hìh bê dướ t ác địh được : LX BIG *. và LX BIG *.5 LX SMALL *.7 và LX MEDIUM *.75

9 Chươ 4 : Đều hể mờ ừ đó ác địh được : M. ;.75. và M.5 ;.7.5 y và y 4 4 Như vậy h thàh phầ R và R là. ; -76 và.5 ;. heo phươ pháp tổ trọ số tru bìh t có: y Bộ đều hể mờ 4... Cấu trúc một bộ đều hể mờ Một bộ đều hể mờ ồm hâu cơ bả: Khâu mờ hoá hực hệ luật hợp thàh Khâu ả mờ Xét bộ đều hể mờ MISO su, vớ véctơ đầu vào X [ u u... ] u R I he X y R I he H H Hìh 4.4: r 9

10 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà 4... Nuyê lý đều hể mờ luật đều hể e Go dệ μ hết bị B Go dệ y đầu vào hợp thàh đầu r X e u y BĐK MỜ ĐỐI ƯỢNG HIẾ BỊ ĐO Các bước thết ế hệ thố đều hể mờ. Go dệ đầu vào ồm các hâu: mờ hó và các hâu hệu chỉh hư tỷ lệ, tích phâ, v phâ hếp bị hợp thàh : sự trể h luật hợp thàh R Go dệ đầu r ồm : hâu ả mờ và các hâu o dệ trực tếp vớ đố tượ hết ế bộ đều hể mờ Hìh 4.5: Các bước thết ế: B : Địh hĩ tất cả các bế ô ữ vào/r. B : Xác địh các tập mờ cho từ bế vào/r mờ hoá. Mề á trị vật lý củ các bế ô ữ. Số lượ tập mờ. Xác địh hàm thuộc. Rờ rạc hoá tập mờ. B : Xây dự luật hợp thàh. B4 : Chọ thết bị hơp thàh. B5 : Gả mờ và tố ưu hoá.

11 Chươ 4 : Đều hể mờ Nhữ lưu ý h thết ế BĐK mờ - Khô bo ờ dù đều hể mờ để ả quyết bà toá mà có thể dễ dà thực hệ bằ bộ đều hể h để. - Khô ê dù BĐK mờ cho các hệ thố cầ độ toà co. - hết ế BĐK mờ phả được thực hệ qu thực hệm. Phâ loạ các BĐK mờ. Đều hể Mmd MCFC. Đều hể mờ trượt SMFC. Đều hể tr bả CMFC v. Đều hể /Sueo SFC Ví dụ ứ dụ Dù đều hể mờ để đều hể hệ thố bơm ả ước tự độ. Hệ thố sẽ duy trì độ co bồ ước ở một á trị đặt trước hư mô hìh bê dướ. Mô hìh : B bộ đều hể mờ cotrol sẽ đều hể : bơm, v, v so cho mực ước ở bồ đạt á trị đặt trước set. Sơ đồ smul: r

12 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Sơ đồ hố đều hể:

13 Chươ 4 : Đều hể mờ hết lập hệ thố đều hể mờ : Xác địh các õ vào/r : Có 4 õ vào ồm : s lệch e, e; đạo hàm s lệch de, de Có õ r ồm : cotrol, cotrol, cotrol Xác địh bế ô ữ : S lệch E {âm lớ, âm hỏ, bằ hô, dươ hỏ, dươ lớ} E {NB, NM, ZR, PM, PB} Đạo hàm D {ảm hh, ảm vừ, hô đổ, tă vừ, tă hh} D {DF, DM, ZR, IM, IP} Đều hể C {đó hh,đó chậm,hô đổ,mở chậm,mở hh} C {CF, CS, NC, OS, OF} Luật đều hể : Khố cotroller và cotroller : H hố ày chỉ hác hu ở luật hợp thàh r

14 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Luật hợp thàh mờ M M DE Khố cotroller ERROR DB DM ZR IM IB NB OF OF NC NM OS ZR OF OS NC CS CF PM CS PB NC CF CF DE Khố cotroller ERROR DB DM ZR IM IB NB CF CF NC NM CS ZR CF CS NC OS OF PM OS PB NC OF OF Khố cotrol Đây là hố đều tết lưu lượ cho bồ, t đư r mức ưu tê hư su : Kh s lệch bồ lớ thì v sẽ đều tết để s lệch ày hỏ rồ mớ đế bồ. I errornb d dedb he cotrolcf I errornb d dedm he cotrolcs I errornb d dezr he cotrolcs I errornm d dedb he cotrolcs

15 Chươ 4 : Đều hể mờ I errorpb d deib he cotrolof I errorpb d deim he cotrolof I errorpb d dezr he cotrolof I errorpm d deib he cotrol OF I error NB d errornb d de DB d dedb he cotrolof I error NB d errornb d de DB d dedm he cotrolof I error NB d errornb d de DB d dezr he cotrolof I error NB d errornm d de DB d dedb he cotrolos I error NB d errornm d de DB d dedm he cotrolos I error PB d errorpb d de IB d deib he cotrolcf I error PB d errorpb d de IM d deib he cotrolcs Kết quả đáp ứ vớ các thô số hệ thố : - Chều cp bồ hehtm - Dệ tích đáy re.5m - Lưu lượ m pump mlow lt/s - Dệ tích ố dẫ ppe re.m mức ước đặt Z dt [.5.] mức ước b đầu Z t [ ] z m thờ s r 5

16 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà mức ước đặt Z dt [.5.4] mức ước b đầu Z t [.8 ] z m thờ s 4.. hết ế PID mờ Có thể ó tro lĩh vực đều hể, bộ PID được em hư một ả pháp đ ă cho các ứ dụ đều hể Alo cũ hư Dtl. Vệc thết ế bộ PID h để thườ dự trê phươ pháp Zeler-Nchols, Oere, Resh Này y ườ t thườ dù ỹ thuật hệu chỉh PID mềm dự trê phầm mềm, đây chíh là cơ sở củ thết ế PID mờ hy PID thích h Sơ đồ đều hể sử dụ PID mờ : Hìh 4.6:

17 Chươ 4 : Đều hể mờ BỘ CHỈNH ĐỊNH MỜ de dt HIẾ BỊ CHỈNH ĐỊNH e BĐK PID u ĐỐI ƯỢNG y Mô hìh toá củ bộ PID: ut K p et K t I e d K D de t dt K I G PID s K P K Ds s Các thm số K P, K I, K D được chỉh địh theo từ bộ đều hể mờ rê bệt dự trê s lệch et và đạo hàm det. Có hều phươ pháp hác hu để chỉh địh bộ PID em các phầ su hư là dự trê phếm hàm mục têu, chỉh địh trực tếp, chỉh địh theo Zho, omzu và Is Nuyê tắc chu là bắt đầu vớ các trị K P, K I, K D theo Zeler-Nchols, su đó dự vào đáp ứ và thy đổ dầ để tìm r hướ chỉh địh thích hợp Luật chỉh địh PID: í hệu r đặt b c d b Hìh 4.7 thờ Lâ cậ t cầ luật ĐK mạh để rút ắ thờ lê, do vậy chọ: K P lớ, K D hỏ và K I hỏ. r 7

18 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Lâ cậ b t tráh vọt lố lớ ê chọ: K P hỏ, K D lớ, K I hỏ. Lâ cậ c và d ố hư lâ cậ và b Ví dụ ứ dụ Mtlb Xây dự bộ PID mờ để đều hể lò hệt. Hàm truyề lò hệt theo Ke s K Zeler-Nchols : Gs, tuyế tíh hoá Gs. Ls s Ls Các bước thết ế :. Xác địh bế ô ữ: Đầu vào : bế S lệch E Đo - Đặt E E ốc độ tă DE, vớ là chu ỳ lấy mẫu. Đầu r : bế K P hệ số tỷ lệ K I hệ số tích phâ K D hệ số v phâ Số lượ bế ô ữ E {âm hều, âm vừ, âm ít, zero, dươ ít, dươ vừ, dươ hều} E { N, N, N, ZE, P, P, P } DE { âm hều, âm vừ, âm ít, zero, dươ ít, dươ vừ, dươ hều} DE { N, N, N, ZE, P, P, P } K P /K D { zero, hỏ, tru bìh, lớ, rất lớ } {Z, S, M, L,U} K I {mức,mức,mức,mức 4, mức 5} {L,L,L,L4,L5} N N N ZE P P P μ E C

19 Chươ 4 : Đều hể mờ μ N N N ZE P P P DE C/s μ Z S M L U K D K P μ L L L L4 L K I. Luật hợp thàh: Có tổ cộ là 7747 luật IF HEN Luật chỉh địh K P r 9

20 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà E K P DE N N N ZE P P P N U U U U U U U N L L L L L L L N M M M M M M M ZE Z Z Z Z Z Z Z P M M M M M M M P L L L L L L L P U U U U U U U Luật chỉh địh K D : K D DE N N N ZE P P P E N U U U U U U U N L L M M M L L N M M M M M M M ZE Z Z Z Z Z Z Z P M M M M M M M P L L M M M L L P U U U U U U U Luật chỉh địh K I : K I DE N N N ZE P P P E N L L L L L L L N L L L L L L L N L4 L L L L L L4 ZE L5 L4 L L L L4 L5 P L4 L L L L L L4 P L L L L L L L P L L L L L L L

21 Chươ 4 : Đều hể mờ Bểu dễ luật chỉh địh K P tro hô. Chọ luật và ả mờ Chọ luật hợp thàh theo quy tắc M-M Gả mờ theo phươ pháp trọ tâm. 4. Kết quả mô phỏ Vớ các thô số : K; 6; L7 ừ đây theo Zeler-Nchols t tìm r được bộ b thô số {K P, K I, K D } Đồ thị dướ đây sẽ cho t thấy sự hác bệt củ đều hể mờ so vớ đều hể h để. C hm số theo Zeler-Nchols hm số PID mờ t s r

22 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà 4.4. Hệ mờ l Hệ mờ l Fuzzy Hybrd là một hệ thố đều hể tự độ tro đó thết bị đều hể bo ồm: phầ đều hể h để và phầ hệ mờ Các dạ hệ mờ l phổ bế:. Hệ mờ l hô thích h Bộ tề Xử lý mờ BỘ ĐK ĐỐI ƯỢNG Hìh 4.8. Hệ mờ l cscde BĐK MỜ BĐK KINH ĐIỂN Δu u ĐỐI ƯỢNG y Hìh 4.9. Cô tắc mờ Đều hể hệ thố theo ểu chuyể đổ hâu đều hể có thm số đò hỏ thết bị đều hể phả chứ đự tất cả các cấu trúc và thm số hác hu cho từ trườ hợp. Hệ thố sẽ tự chọ hâu đều hể có thm số phù hợp vớ đố tượ. Bộ đều hể BĐK MỜ Bộ đều hể u Đố tượ y Hìh 4.

23 Chươ 4 : Đều hể mờ Ví dụ mh hoạ Hãy ét sự hác bệt h sử dụ bộ tề ử lý mờ để đều hể đố tượ K ồm hâu chết ố tếp vớ hâu G s. Chọ BĐK PI vớ s.s thm số K P, I.sec. E Bộ mờ DE y K R -Δu Gs Δ s Δu I Đố tượ Sử dụ Smul ết hợp vớ toolbo FIS Edtor củ Mtlb để mô phỏ hệ thố trê. Đáp ứ hệ thố h hô có bộ mờ: r

24 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà hử vớ các á trị Δu và K hác hu cho thấy đặc tíh độ củ hệ sẽ ấu đ h vù chết rộ hoặc hệ số huếch đạ lớ. Để hệu chỉh đặc tíh độ củ hệ thố t đư vào bộ lọc mờ hư hìh vẽ ở trê. Xây dự luật đều hể vớ đầu vào và một đầu r hư su: DE Δ NB NS ZE PS PB NB NB NS NS NS NS NS ZE E ZE NB NS ZE PS PB PS PS PS PS PS PB PB PS PB ất cả 8 luật có huô dạ hư su: Nếu E và DE hì Δ ro đó,, {NB, NS, ZE, PS, PB} μ NB NS ZE PS PB μ NB NS ZE PS PB - E - DE - Δ

25 Chươ 4 : Đều hể mờ ừ h đồ thị trê t thấy được bộ mờ đã cả thệ rất tốt đặc tíh độ củ hệ thố. hử vớ hều Δu hác hu t sẽ thấy đáp ứ hầu hư hô phụ thuộc vào Δu Hệ mờ mạ ơro và ứ dụ Mạ ơro hâ tạo Mạ ơro là sự tá tạo bằ ỹ thuật hữ chức ă củ hệ thầ h co ườ. Mạ ơro ồm vô số các ơro lê ết vớ hu hư hìh su Nhâ Ao Khớp ố Hìh 4. H đặc tíh cơ bả củ mạ ơro là: Quá trìh tíh toá được tế hàh so so và phâ tá trê hều ơro ầ hư đồ thờ. íh toá thực chất là quá trìh học, chứ hô phả theo sơ đồ địh sẵ từ trước. Mô hìh toá củ mạ ơro hâ tạo : Artcl Neurl Networs X Bộ tổ y Đây là mô hìh đều hể dạ MISO, vớ đầu vào là tíh hệu X{,, }, đầu r là tí hệu y được ác địh: yt w t θ, Hàm ph tuyế tro đó θ là ưỡ ích hoạt ơro, w là các trọ số, là hàm ích hoạt. r 5

26 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Cấu trúc mạ ơro Nuyê lý cấu tạo củ một mạ ơro là bo ồm hều lớp, mỗ lớp bo ồm hều ơro có cù một chức ă. Su đây là các dạ lê ết mạ cơ bả: Mạ truyề thẳ Feedorwrd Neurl Networs y b Mạ có hồ tếp: Lớp vào Lớp bị che Lớp r Một số mạ ơro cơ bả. Mạ MLP Multlyer perceptro Có rất hều cô trìh hê cứu về mạ MLP và đã cho thấy hều ưu đểm củ mạ ày. Mạ MLP là cơ sở cho thuật toá l truyề ược và hả ă ấp ỉ lê tục. huật toá l truyề ược: ập dữ lệu đã cho có mẫu,d, vớ mỗ, là tí hệu đầu vào, d là đầu r mo muố. Quá trìh học là vệc thực hệ cực tểu hoá hàm G su: G N G N, vớ G yq dq q N Q là số út tạ lớp r củ mạ. Cò trọ số lê ết mạ được đều chỉh theo phép lặp su :

27 Chươ 4 : Đều hể mờ G w w μ, tro đó μ > là hằ số tỷ lệ học. ω Mạ MLP là một ả pháp hữu hệu cho vệc mô hìh hoá, đặc bệt vớ quá trìh phức tạp hoặc cơ chế chư rõ rà. Nó hô đò hỏ phả bết trước dạ hoặc thm số.. Mạ RBF Rdl bss uctos Bểu dễ toá học củ RBF N C R F C ϕ tro đó C : véctơ chứ trọ số RBF R : véctơ chứ các tâm RBF ϕ : hàm cơ sở hoặc hàm ích hoạt củ mạ F : hàm hậ được từ đầu r củ mạ C : hệ số chệch : chuẩ Euclde Nhờ hả ă ấp ỉ các hàm ph tuyế bất ì vớ độ chíh ác tuỳ ý, mạ ơro, đặc bệt là mạ RBF là cô cụ qu trọ cho mô hìh hoá hệ thố và cho đều hể thích h các hệ thố ph tuyế Nhậ dạ mô hìh và đều hể sử dụ mạ ơro. Nhậ dạ thô số mô hìh u Nhậ dạ thô số chíh là quá trìh luyệ mạ. í hệu s số e y ~ y là cơ sở cho luyệ mạ, Δ là thờ trễ.. Đều hể sử dụ mạ ơro Δ Đố tượ ĐK Hìh 4. Mạ ơro y ~ y có hều cấu trúc đều hể sử dụ mạ ơro hư: Δ e r 7

28 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Đều hể theo vò hở Đều hể theo vò í Đều hể vớ mô hìh thm chếu Đều hể theo thờ vượt quá over tme Bộ đều hể vớ quyết địh hổ trợ củ mạ ơro Mô hìh thm chếu y d e r e BĐK bằ mạ ơro u ĐĐK y Hìh 4.: Đều hể vớ mô hìh thm chếu và s số l truyề qu ĐĐK. Ứ dụ mạ RBF để hậ dạ hệ độ lực học ph tuyế Xét hệ độ học ph tuyế củ ĐĐK u 4.5 Gả sử ĐĐK là ổ địh vò hở, véctơ trạ thá là qu sát được. Cầ tìm mô hìh ấp ỉ 4.5. Chọ A R m là m trậ ổ địh, t vết lạ 4.5 dạ : A A u heo tíh chất ấp ỉ củ mạ RBF cho hàm ph tuyế: Nếu số lượ các út tro lớp ẩ là đủ lớ thì - A và có thể ấp ỉ bằ các mạ RBF su: - A W*S và V*S tro đó W* R N và V* R N là các m trậ trọ số củ các tổ hợp tuyế tíh trê. N ác địh số lượ út tro một lớp RBF củ mạ. S [ S, S,, S N ], véctơ các hàm cơ sở su: S ρ, vớ,,, N C âm C R và độ rộ ρ R được bết trước. vết lạ 4.5 hư su: A W * S V * S u Vậy mô hìh củ đố tượ có thể được mô tả bằ phươ trìh:

29 Chươ 4 : Đều hể mờ ~ A ~ WS VS u tro đó W R N, V R N là các m trậ ước lượ củ W*, V*, ~ R là ước lượ trạ thá củ. Gọ e ~, W e W*-W, V e V*-V Phươ trìh s số ước lượ sẽ là : e Ae W es VeS u 4.6 huật toá hậ dạ sử dụ hàm Lypuov: L e, We, Ve e Pe r We We r Ve Ve 4.7 vớ P là m trậ đố ứ ác địh dươ. Có thể ác địh m trậ Q đố ứ ác địh dươ thoả phươ trìh Lypuov su: PAA P - Q. hy 4.6 vào 4.7 và lấy đạo hàm t được: L e PA A P e S We Pe S Ve Peu r W e We r V e Ve Chọ : r W W S W P 4.8 e e e e r V V S V P u 4.9 e e e thì : L e, We, Ve e Qe 4. Do các m trậ W* và V* là m trậ hằ ê từ 4.8, 4.9 t suy r thuật hậ dạ mô hìh hư su: W V j j S S j j P P e e u vớ,,,n và j,,,n, P j là phầ tử củ m trậ Lypuov P. ừ 4.7 t thấy rằ L e,w e,v e ừ 4. hậ được L, W, V e e e Vì vậy e t, W e, V e, hoặc, W W*, V V* h t. Để tíh toá đơ ả có thể chọ : A I, Q qi, P pi, vớ >, q > và I là m trậ đơ vị Kh đó thuật toá hậ dạ mô hìh đơ ả hư su: e r 9

30 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà W V j j ps j e ps u j e q ừ phươ trìh Lypuov rút r : p >. Để hộ tụ đế trọ số thực, hệ độ lực phả có đủ àu thô t ở đầu vào. Vì thế đ số đầu vào được chọ ẫu hê Kết hợp mạ ơro và hệ mờ Qu phâ tích ở trê t có thể thấy được hữ ưu hược đểm củ mạ ơro và đều hể mờ hư su: íh chất Mạ Nơro Bộ đều hể mờ hể hệ tr thức hô qu trọ số được thể hệ ẩ tro mạ Được thể hệ y tạ luật hợp thàh Nuồ củ tr thức ừ các mẫu học ừ h hệm chuyê Xử lý thô t hô chắc chắ Địh lượ Địh lượ và địh tíh Lưu ữ tr thức ro ơro và trọ số củ từ đườ hép ố ro luật hợp thàh và hàm thuộc ơro Khả ă cập hật và hô qu quá trìh học Khô có â co ế thức íh hạy cảm vớ hữ thy đổ củ mô hìh hấp Co ừ đó ườ t đã đ đế vệc ết hợp mạ ơro và đều hể mờ để hìh thàh bộ đều hể mờ - ơro có ưu đểm vượt trộ. Vào Mạ ơro Xử lý tí hệu ơro vào Ước lượ trạ thá Dự báo trạ thá Nhậ dạ hệ thố Bộ đều hể mờ Đều hể R quyết địh R Kế trúc ểu mẫu củ một hệ mờ-ơro

31 Chươ 4 : Đều hể mờ huật toá d truyề GA Gớ thệu huật toá d truyề là thuật toá tố ưu ẫu hê dự trê cơ chế chọ lọc tự hê và tế hó d truyề. Nuyê lý cơ bả củ thuật toá d truyề đã được Holld ớ thệu vào ăm 96. Cơ sở toá học đã được phát trể từ cuố hữ ăm 96 và đã được ớ thệu tro quyể sách đầu tê củ Holld, Adptve Nturl d Artcl Systems. huật toá d truyề được ứ dụ đầu tê tro h lĩh vực chíh: tố ưu hó và học tập củ máy. ro lĩh vực tố ưu hó thuật toá d truyề được phát trể hh chó và ứ dụ tro hều lĩh vực hác hu hư tố ưu hàm, ử lý ảh, bà toá hàh trìh ườ bá hà, hậ dạ hệ thố và đều hể. huật toá d truyề cũ hư các thuật toá tế hó ó chu, hìh thàh dự trê qu ệm cho rằ, quá trìh tế hó tự hê là quá trìh hoà hảo hất, hợp lý hất và tự ó đã m tíh tố ưu. Qu ệm ày có thể em hư một tê đề đú, hô chứ mh được, hư phù hợp vớ thực tế hách qu. Quá trìh tế hó thể hệ tíh tố ưu ở chỗ, thế hệ su bo ờ cũ tốt hơ phát trể hơ, hoà thệ hơ thế hệ trước bở tíh ế thừ và đấu trh sh tồ. Các phép toá củ thuật toá d truyề. á sh Reproducto á sh là quá trìh chọ quầ thể mớ thỏ phâ bố ác suất dự trê độ thích h. Độ thích h là một hàm á một á trị thực cho cá thể tro quầ thể. Các cá thể có độ thích h lớ sẽ có hều bả so tro thế hệ mớ. Hàm thích h có thể hô tuyế tíh,hô đạo hàm, hô lê tục bở vì thuật toá d truyề chỉ cầ lê ết hàm thích h vớ các chuỗ số. Quá trìh ày được thực hệ dự trê báh e quy roulette báh e sổ ố vớ các rãh được địh ích thước theo độ thích h. Kỹ thuật ày được ọ là lự chọ ch mẹ theo báh e roulette. Báh e roulette được ây dự hư su ả địh rằ, các độ thích h đều dươ, tro trườ hợp ược lạ thì t có thể dù một và phép bế đổ tươ ứ để địh lạ tỷ lệ so cho các độ thích h đều dươ. r

32 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà - íh độ thích h, củ mỗ hễm sắc thể tro quầ thể hệ hàh,vớ là ích thước củ quầ thể số hễm sắc thể tro quầ thể. - ìm tổ á trị thích h toà quầ thể: F - íh ác suất chọ p cho mỗ hễm sắc thể: p F - íh vị trí ác suất q củ mỗ hễm sắc thể: q p j ế trìh chọ lọc được thực hệ bằ cách quy báh e roulette lầ, mỗ lầ chọ một hễm sắc thể từ quầ thể hệ hàh vào quầ thể mớ theo cách su: - Phát sh ẫu hê một số r quy báh e roulette tro hoả [ ] - Nếu r < q thì chọ hễm sắc thể đầu tê; ược lạ thì chọ hễm sắc thể thứ so cho q - < r q j Ví dụ 4.5.6: Xem ét dâ số có 6 hễm sắc thể vớ á trị tổ thích h toà quầ thể là 5 bả, báh e roulette tro hìh 4.4. Bây ờ t quy báh e roulette 6 lầ, mỗ lầ chọ một hễm sắc thể cho quầ thể mớ. Gá trị ẫu hê củ 6 số tro hoả [ ] và các hễm sắc thể tươ ứ được chọ được cho tro bả. Nhễm sắc thể Chuổ mã hó rị thích h Xác suất chọ p I Vị trí ác suất q Bả : Các hễm sắc thể và các á trị thích h

33 Chươ 4 : Đều hể mờ Hìh 4.4: Báh e roulette Số ẫu hê Nhễm sắc thể Bả : Quầ thể mớ Qu ví dụ trê t thấy rằ, có thể sẽ có một số hễm sắc thể được chọ hều lầ, các hễm sắc thể có độ thích h co hơ sẽ có hều bả so hơ, các hễm sắc thể có độ thích h ém hất th dầ dầ chết đ. Su h lự chọ được quầ thể mớ, bước tếp theo tro thuật toá d truyề là thực hệ các phép toá l hép và đột bế.. L hép Crossover Phép l là quá trìh hìh thàh hễm sắc thể mớ trê cơ sở các hễm sắc thể ch - mẹ, bằ cách hép một hy hều đoạ e củ h hy hều hễm sắc thể ch - mẹ vớ hu. Phép l ảy r vớ ác suất p c, được thực hệ hư su: - Đố vớ mỗ hễm sắc thể tro quầ thể mớ, phát sh ẫu hê một số r tro hoả [ ], ếu r < p c thì hễm sắc thể đó được chọ để l hép. r

34 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà - Ghép đô các hễm sắc thể đã chọ được một cách ẫu hê, đố vớ mỗ cặp hễm sắc thể được hép đô, t phát sh ẫu hê một số uyê pos tro hoả [ m-] m là tổ chều dà củ một hễm sắc thể - tổ số e. Số pos cho bết vị trí củ đểm l. Đều ày được mh họ hư su: Vị trí l b b b pos b pos b m c c c pos c pos c m - Chuyể đổ các e ằm su vị trí l. b b b pos c pos c m c c c pos b pos b m Như vậy phép l ày tạo r h chuỗ mớ, mỗ chuổ đều được thừ hưở hữ đặc tíh lấy từ ch và mẹ củ chú. Mặc dù phép l hép sử dụ lự chọ ẫu hê, hư ó hô được em hư là một lố đ ẫu hê qu hô tìm ếm. Sự ết hợp ữ tá sh và l hép làm cho thuật toá d truyề hướ vệc tìm ếm đế hữ vù tốt hơ.. Đột bế Mutto Đột bế là hệ tượ cá thể co m một số tíh trạ hô có tro mã d truyề củ ch mẹ. Phép đột bế ảy r vớ ác suất p m, hỏ hơ rất hều so vớ ác suất l p c. Mỗ e tro tất cả các hễm sắc thể có cơ hộ bị đột bế hư hu, hĩ là đố vớ mỗ hễm sắc thể tro quầ thể hệ hàh su h l và đố vớ mỗ e tro hễm sắc thể, quá trìh đột bế được thực hệ hư su: - Phát sh ẫu hê một số r tro hoả [ ] - Nếu r < p m, thì đột bế e đó. Đột bế làm tă hả ă tìm được lờ ả ầ tố ưu củ thuật toá d truyề. Đột bế hô được sử dụ thườ uyê vì ó là phép toá tìm

35 Chươ 4 : Đều hể mờ ếm ẫu hê, vớ tỷ lệ đột bế co, thuật toá d truyề sẽ cò ấu hơ phươ pháp tìm ếm ẫu hê. Su quá trìh tá sh, l và đột bế, quầ thể mớ tếp tục được tíh toá các á trị thích h, sự tíh toá ày được dù để ây dự phâ bố ác suất cho tế trìh tá sh tếp theo, hĩ là, để ây dự lạ báh e roulette vớ các rãh được địh ích thước theo các á trị thích h hệ hàh. Phầ cò lạ củ thuật toá d truyề chỉ là sự lặp lạ chu trìh củ hữ bước trê. Cấu trúc củ thuật toá d truyề tổ quát huật toá d truyề bo ồm các bước su: - Bước : Khở tạo quầ thể các hễm sắc thể. - Bước : Xác địh á trị thích h củ từ hễm sắc thể. - Bước : So chép lạ các hễm sắc thể dự vào á trị thích h củ chú và tạo r hữ hễm sắc thể mớ bằ các phép toá d truyề. - Bước 4: Loạ bỏ hữ thàh vê hô thích h tro quầ thể. - Bước 5: Chè hữ hễm sắc thể mớ vào quầ thể để hìh thàh một quầ thể mớ. - Bước 6: Nếu mục têu tìm ếm đạt được thì dừ lạ, ếu hô trở lạ bước. r 5

36 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà 4.6. Ứ dụ đều hể mờ tro thết ế hệ thố 4.6. Đều hể mờ hô thích h Nodptve Fuzzy Cotrol. Bộ đều hể mờ tuyế tíh ổ địh SISO Phươ trìh bế trạ thá củ hệ SISO t A t bu t y t c t u t [ y t] hy phươ trìh cuố vào h phươ trìh trê t được hệ mờ vò í hư su: u b c y Đố tượ ĐK y hết ế BĐK mờ ổ địh SISO Bước : Gả sử yt có mề á trị là hoả U[α β], ch U r N hoả A hư hìh vẽ bê dướ: A A A N A N A N A N A N μ A BĐK mờ Hìh 4.5: Cấu trúc hệ SISO α N N β y Hìh 4.6: Hàm thuộc củ BĐK

37 Chươ 4 : Đều hể mờ Bước : hàh lập N luật mờ IF HEN có huô dạ IF y A HEN u B tro đó,,.,n và trọ tâm y củ hoả mờ B là:,..., N y N 4. N,...,N Bước : Chọ luật hợp thàh tích, ả mờ theo phươ pháp tru bìh trọ số, t có luật đều hể hư su: u N y N yμ A A y μ y vớ y thoả 4. và μ y được êu tro Hìh 4.6. A. Bộ ĐK mờ tuyế tíh ổ địh MIMO Phươ trìh bế trạ thá củ hệ MIMO: t A t Bu t 4. y t C t Gả sử hệ có m đầu vào và m đầu r thì ut u t,,u m t có dạ : u t - [yt] 4. vớ,,,m và [yt] là hệ mờ m đầu vào đầu r. Mô hìh hệ thố có cấu trúc hư Hìh 4.5, hư thy cho các số b,c bở các m trậ B,C, hàm vô hướ bở véctơ,,, m. hết ế BĐK mờ ổ địh MIMO Bước : Gả sử đầu r y t có mề á trị là U [α β ], vớ,,m. Ch U t N hoả A l và thết lập hàm thuộc hư Hìh F. Bước : hàh Lập m hóm luật mờ IF HEN, hóm thứ chứ m N luật dạ: l IF y A Ad. Ad y m A lm, HEN u ro đó l,,,n ;,,,m và trọ số đựơc chọ hư su: m l l B... m l lm y... l l B... m củ tập mờ r 7

38 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà l,,..., N l... lm y l N 4.4 l N,...,N Bước : Chọ luật hợp thàh tích, ả mờ theo phươ pháp tru bìh trọ số, t được luật đều hể: u vớ,,,m. N Nm l... lm... y l l m m m... l l m y N μ l m A μ l A y y 4.5. Bộ đều hể mờ tố ưu Phươ trìh trạ thá t A t Bu t vớ R và u R m, và chỉ têu chất lượ dạ toà phươ: J 4.6 M [ t Q t u t Ru t ]dt 4.7 vớ M R, Q R, R R m m là các m trậ ác địh dươ. ác địh ut dạ hư 4.5, vớ ut u,u,,u m u N Chú t cầ ác địh thô số N N l... l m... y l l N... l l y... μ l l để cực tểu J. μ l A l A địh hĩ hàm mờ cơ sở b b,, b N vớ: b μ l A N... l l l N μ l A vớ l,,,n ; l,,,n và N N. địh hĩ m trậ thô số Θ R m N hư su :

39 Chươ 4 : Đều hể mờ [ Θ Θ Θ ] Θ,,..., 4. m N vớ Θ R l l chứ N thô số y..., có bậc ố hư b l. vết lạ tí hệu đều hể mờ dạ u u,u,..,u m -,,- hư su: u Θb 4. Gờ t ả sử Θ Θt. hy 4. vào 4.6 và 4.7 t được : t A t BΘ t b[ t ] 4. và hàm chỉ têu chất lượ là : J M [ t Q t b t Θ t RΘ t b t ]dt 4. Vì vậy vấ đề cầ ả quyết bây ờ là ác địh Θt tố ưu để cự tểu hoá J. Xét hàm Hmlto: H, Θ, p Q b Θ RΘb p [ A BΘb ] 4.4 H có: RΘb b B pb Θ Suy r : Θ R B pb [ b b ] 4.5 hy 4.5 vào 4.4 t được: H, p Q p A [ α α ] p BR B p 4.6 tro đó: α b [ b b ] b 4.7 Áp dụ uyê lý cực tểu Potry t được: H A [ α α ] BR B p 4.8 p H α p Q A p [α ] p BR B p 4.9 Gả h phươ trìh v phâ 4.7 và 4.8 t sẽ được * t và p * t, từ đó t ác địh được: Θ t R B p t b t[ b t b t] 4. r 9

40 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Và bộ mờ tố ưu sẽ là: u Θ t b 4. Các bước để thết ế BĐK mờ tố ưu: Bước : Xác địh hàm thuộc μ, vớ l A l,,,n và I,,. Chọ dạ hàm thuộc là Guss. Bước : íh hàm mờ cơ sở b l theo 4.9 và tíh α theo 4.7, ác α địh trị đạo hàm :. Bước : Gả 4.8 và 4.9 để được * t và p * t, tíh Θ * t theo 4. vớ t [ ]. Bước 4: Xác địh BĐK mờ tố ưu từ 4. Ví dụ ứ dụ: Hãy thết ế và mô phỏ hệ thố Quả bó và đò bẩy hư hìh vẽ su: r u O θ hết ế BĐK mờ để đều hể quả bó d chuyể từ đểm ốc O đế mục têu vị trí đặt cách O hoả r. Chọ bế trạ thá hư su: r, r, θ, θ,,, và y r 4 Phươ trìh bế trạ thá được chọ là: 4 α 4 β s u 4 Chọ M, QI, RI, N vớ,,,4. Chọ hàm thuộc dạ: l μ ep[ ] l A p Hìh 4.7

41 Chươ 4 : Đều hể mờ l ro đó,,, 4; l,,, 4, 5 và b l vớ -, 4 -, b b, b b 4.5. Chọ α.74, β 9.8. Kết quả mô phỏ vớ mục têu hác hu: mục têu đều hể 4. Đều hể mờ có hệ thố ám sát Đố tượ Bộ ĐK mờ Bộ ĐK ám sát Hìh 4.8 hết ế bộ ám sát Xét hệ thố ph tuyế được cho bở phươ trìh v phâ:,,...,,,..., u 4. tro đó,,..., là véctơ trạ thá r, u R là tí hệu đều hể, và là các hàm chư bết, ả thết >.Gả sử t đã có BĐK mờ: u u uzz r 4

42 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Gả sử t M, vớ M cost. Kh thêm bộ ám sát thì tí hệu đều hể hệ thố sẽ là: u u uzz I*u s 4. tro đó I* ếu t M, I* ếu t < M. cầ thết ế bộ ám sát u s t. hy 4. vào 4. t được: u uzz I*u s 4.4 Gả sử t luô ác địh được h hàm U và L so cho U và < L. Đặt : u [ ] ro đó, -,.., R. vết lạ 4.4 hư su: [ u u I u ] uzz s Đặt A b Vết 4.6 dạ véctơ : A b u u I u ] 4.7 [ uzz s Xét hàm Lypuov : V P 4.8 ro đó P là m trậ đố ứ ác địh dươ thoả phươ trìh Lypuov : A P PA Q 4.9 ừ 4.7, 4.9 và ét trườ hợp M, t có:

43 Chươ 4 : Đều hể mờ V Q Pb[ u uzz u us ] Pb u uzz u Pbu s 4.4 cầ tìm u s để V, ết hợp phươ trìh trê vớ t đựơc: U u s s Pb u uzz 4.4 L hy 4.4 vào 4.4 t sẽ được V. Ví dụ hết ế hệ thố có bộ ám sát để ữ câ bằ cho co lắc ược. Mô hìh: θ θ l msθ m c u Phươ trìh trạ thá: 4.4 Hìh 4.9 ml cos s cos s mc m mc m u mcos 4 mcos l l mc m mc m hết ế bộ ám sát Đầu tê t tìm U và L, t có ml cos s s m c m., mcos.5 l m m. c r 4

44 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà chọ U, Để co lắc ổ địh thì óc θ. Suy r M. cos,..5. cos. chọ L,. Chọ các thô số thết ế hư su: π/8,,, Q 5 5 Gả phươ trìh Lypuov 4.9 t được : P 5 5 hết ế BĐK mờ để được u uzz. ừ 4.4 t sẽ được BĐK có ám sát hệ co lắc ược. Dù smul củ mtlb chạy mô phỏ t sẽ thấy được tíh ưu vệt h có và hô sử dụ bộ ám sát. 5. Đều hể mờ trượt. Nuyê lý đều hể trượt Xét hệ thố ph tuyế X X u 4.44 yt t tro đó u là tí hệu đều hể, là tí hệu r, X,,..., là véctơ trạ thá. ro G. X là hàm chư bết và bị chặ bở một hàm đã bết: X ˆ X Δ X 4.45 và Δ X F X 4.46 < < X < 4.47 tro đó ˆ X, F X đã bết,, là các hằ số dươ. Đố vớ mục têu đều hể ổ địh hệ thố thì chú t cầ ác địh luật đều hể hồ tếp u ux so cho õ r củ hệ thố h t.

45 Chươ 4 : Đều hể mờ Để làm được đều ày t đư r hàm trượt su: d d S dt dt tro đó là bậc củ đố tượ. d... dt 4.48 Các hệ số,,, - phả được chọ so cho đ thức đặc trư củ phươ trìh v phâ S là đ thức Hurwtz. Phươ trìh S mô tả một mặt tro hô trạ thá chều ọ là mặt trượt Sld surce. cầ ác địh luật đều hể u so cho S để có. Đố vớ đều hể bám mục têu, t cầ ác địh luật đều hể u ux so cho trạ thá củ hệ thố vò í sẽ bám theo trạ thá mo muố X d,,..., d Gọ e là s lệch ữ tí hệu r và tí hệu đặt: e X X d d d e, e,..., e Mục têu đều hể là trệt têu e h t. Địh hĩ hàm trượt : d e d e de S e e... dt dt dt 4.49 tro đó là bậc củ đố tượ đều hể, các hệ số,, - được chọ so cho đ thức đặc trư củ Se là đ thức Hurwtz. Sử dụ phươ pháp Lypuov, chọ hàm V ác địh dươ hư su: V S 4.5 V SS 4.5 Để V ác địh âm t chọ luật đều hể u so cho: Kh S> thì S < Kh S< thì S > Do vậy vớ hàm trượt Se t ác địh luật đều hể u thoả: ds s S < dt 4.5 r 45

46 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Vớ luật đều hể hư vậy, hệ thố sẽ ổ địh theo têu chuẩ Lypuov, lúc ày mọ quỹ đạo trạ thá củ hệ thố bê oà mặt trượt sẽ được đư về mặt trượt và duy trì một cách bề vữ. S Hìh 4. Mặt trượt bậc h. Hệ thố đều hể trượt mờ Xét hệ thố 4.44, t cầ ác địh luật đều hể u để đư õ r củ hệ thố bám theo theo á trị mo muố cho trước yt y d t hy ó cách hác là e y y,,,,- d Dự vào đặt tíh củ bộ đều hể trượt t cầ thực hệ h bước su: Bước : Chọ mặt trượt S Bước : hết ế luật đều hể cho hệ thố rơ vào mặt trượt S và duy trì ở chế độ ày mã mã. Gọ e t e t, e t,..., e t e t, e t,..., e t Chọ hàm trượt: d e d e de S e b b b e dt dt dt ro đó b, b,,b - được chọ so cho hệm củ đ thức đặc trư p b p... b p b đều ằm bê trá mặt phẳ phức. Mặt trượt S được cho bở phươ trìh Se, luật đều hể u được chọ ds so cho s S <. dt

47 Chươ 4 : Đều hể mờ.hết ế bộ đều hể mờ trượt bậc h Xét hệ thố ph tuyế bậc h su: X X u 4.54 y 4.55 tro đó X, là véctơ trạ thá, u là õ vào đều hể yt là õ r củ hệ thố. Mục têu củ đều hể là ác địh luật đều hể u để õ r củ hệ thố bám theo quỹ đạo mo muố y d t vớ s số hỏ hất. Luật đều hể u ồm thàh phầ: u u eq u s 4.56 hàh phầ u eq được thết ế hư su: ueq t [ ˆ X, t y d t λe], λ> 4.57 ˆ hàh phầ u s được chọ là: us t [ α F X, t η α ueq t ] 4.58 ˆ ro đó ˆ X, t là á trị ước lượ củ X,t FX,t là câ trê củ s số ước lượ < < X < ˆ α Luật đều hể mờ được thết ế hư su: u t, S < u t 4.59 u t, S > ro đó: u u t u t u eq eq t ˆ t ˆ [ α F X, t η α ueq t ] [ α F X, t η α u t ] eq 4.6 r 47

48 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Hệ qu tắc mờ có huô dạ hư su: R : Nếu S< hì u t u t R : Nếu S> hì u t u t 4.6 Chọ luật hợp thàh tích, ả mờ theo phươ pháp trọ tâm, luật đều hể u được ác địh hư su: Vớ u t r r β S u t r : số luật mờ j β S β S μ S μ S là hàm thuộc có dạ Guss hư su: A j A j 4.6 Hìh 4. : Dạ hàm thuộc để mờ hó 4. hết ế BĐK mờ trượt cho hệ thố â vật tro từ trườ Mô hìh: Hìh 4. mh hoạ một hệ thố â vật bằ từ trườ, từ trườ được tạo r từ cuộ dây quấ quh lõ thép, cuộ dây hậ áp đều hể u.

49 Chươ 4 : Đều hể mờ Hìh 4. : Hệ thố â vật tro từ trườ Phươ trìh toá mô tả hệ thố dh v dt d L h u R 4.6 dt dv m m C dt h ro đó: h : vị trí hò b m v : vậ tốc hò b m/s : dò đệ qu cuộ dây A u : đệ áp cu cấp cho cuộ dây V R, L : đệ trở và đệ cảm cuộ dây Ω, H C : hằ số lực từ Nm /A m : hố lượ hò b K : tốc trọ trườ. m/s Đệ cảm củ cuộ dây là một hàm ph tuyế phụ thuộc vào vị trí củ hò b C L h L 4.64 h L là đệ cảm củ cuộ dây h hò b ở rất. Chọ bế trạ thá hư su: r 49

50 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà h, v, 4.65 Véctơ trạ thá củ hệ thố X,, ừ 4.6, 4.64 và 4.65 t được phươ trìh trạ thá: u L L C L R m C 4.66 Đểm câ bằ củ hệ thố là hệm củ hệ,, Gả r được X b [ b,, b ], vớ C m b b Gọ X d [ d, d, d ] là véctơ trạ thá mo muố. Mục têu củ hệ thố là đư X tế về X d vớ s số hỏ hất. hết ế BĐK trượt hực hệ phép đổ trục hư su: m C z z z d 4.67 Lúc ày t cầ ác địh luật đều hể u so cho Z z, z, z tế về,, h t, h ấy X X d. Kết hợp 4.66, 4.67 và một số phép bế đổ t được: u z m C z L L R z L C z z z z z z z z d d d 4.68

51 Chươ 4 : Đều hể mờ r 5 Đặt L R z L C z z z z u z m C z L z d d d 4.69 ừ 4.68 và 4.69 t được mô hìh độ học củ hệ thố tro hệ toạ độ mớ hư su: u z z z z z z z 4.7 Nõ r củ hệ thố tro hệ tọ độ mớ là: d z e 4.7 Mố qu hệ õ vào và õ r: u z z e 4.7 H hàm z, z tươ ứ tro hệ toạ độ b đầu là, : Lm C L R L C m C 4.7 vết lạ 4.7 tro hệ toạ độ b đầu: u e 4.74 Chọ mặt trượt hư su: e e e S 4.75 Vớ, được chọ so cho đ thức đặt trư củ phươ trìh S là Hurwtz. ừ 4.75 và 4.7 t được: z z z S 4.76 Lấy đạo hàm củ S theo thờ t được: z z u z z z z z S 4.77 Chọ luật đều hể u hư su:

52 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà [ ] z z z Ws z z z z u 4.78 hy 4.78 vào 4.77 t được: S Ws z z z Ws S 4.79 Nếu chọ W là hằ số dươ thì t sẽ được < S S. Do vậy bế trạ thá Z sẽ hộ tụ về zero h t thoả yêu cầu đề r. có thể vết lạ mặt trượt S dướ dạ hàm củ,, hư su: d m C S 4.8 Và luật đều hể u là: d m C Ws m C u 4.8 Các thô số mô phỏ củ hệ thố Khố lượ hò b m.87, bá íh R 7.4mm, một m châm đệ, đệ trở cuộ dây R 8.7Ω, đệ há L.65H, hằ số lực từ C.4-4 Nm A. Kết quả mô phỏ bắ smul củ Mtlb hư su: Hìh 4.: Vị trí và áp đều hể h tí hệu đặt bế thê

53 Chươ 4 : Đều hể mờ r 5 hết ế BĐK trượt mờ cho hệ thố â vật tro từ trườ ro phầ thết ế BĐK trượt t đã bết luật đều hể u hư su: Ws S m C u vớ S được ác địh từ 4.8, và được ác địh từ 4.7. Do tro luật đều hể có hàm s ê ây r hệ tượ do độ, để hắc phục hược đểm ày t thêm hâu ử lý mờ tro bộ đều hể để thy thế cho hàm s. Chọ luật đều hể u u eq u s, vớ: m C u eq 4.8 Hìh 4.4: Vị trí và áp đều hể h tí hệu đặt là

54 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Các bước ây dự bộ mờ: Bước : Mờ hoá mặt trượt S Hìh 4.5:Hàm thuộc vớ 5 tập mờ Bước : Xây dự hệ qu tắc mờ: R : I S s zero he u u eq R : I S s pos he u u eq C R : I S s lpos he u u eq C R 4 : I S s e he u 4 u eq C R 5 : I S s le he u 5 u eq C C, C là các hằ số dươ C > C Bước : Gả mờ Bằ phươ pháp ả mờ trọ tâm, luật đều hể u được ác địh: u 5 5 β u ro đó β là độ đú củ qu tắc thứ : β μ β μ β μ β μ 4 β μ 5 β zero pos lpos e l e S S S S S

55 Chươ 4 : Đều hể mờ Kết quả mô phỏ Sử dụ tập mờ, chọ C 5. Hìh 4.6: Vị trí và áp ĐK h tí hệu đặt là u vuô Hìh 4.7 Vị trí và áp ĐK h tí hệu đặt là hắ số r 55

56 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Sử dụ 5 tập mờ, chọ C và C 5. Hìh 4.8 Vị trí và áp ĐK h tí hệu đặt là u vuô Hìh 4.9: Vị trí và áp ĐK h tí hệu đặt là hằ số

57 Chươ 4 : Đều hể mờ Sử dụ 7 tập mờ, chọ C, C và C 5. Hìh 4.: Vị trí và áp ĐK h tí hệu đặt là u vuô Hìh 4.: Vị trí và áp ĐK h tí hệu đặt là hằ số Kết luậ - Vệc thêm BĐK mờ đã trệt têu hệ tượ do độ. - Đáp ứ hệ thố tốt hơ. - Chọ 5 tập mờ là thích hợp hất h ây dự BĐK mờ. r 57

58 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Đều hể mờ thích h Adptve Fuzzy Cotrol Mô hìh cơ bả củ BĐK mờ thích h: Mô hìh thm chếu y m r u Đố tượ y e Bộ đều hể mờ θ Hìh 4. Luật thích h θ h θ, e Phâ loạ các BĐK mò thích h: BĐK mờ thích h á tếp BĐK mờ thích h trực tếp BĐK mờ thích h hỗ hợp. hết ế BĐK mờ thích h á tếp Đố tượ u, y y m u I BĐK mờ [ ˆ θ y m e]/ ˆ θ Đều ệ b đầu θ, θ θ, θ Luật thích h θ γ e Pbξ θ γ e Pbηu I Hìh 4.: Hệ thố ĐK mờ thích h á tếp

59 Chươ 4 : Đều hể mờ Phươ trìh trạ thá,,...,,,..., u 4.85 y 4.86 tro đó u R là đầu vào, y R là đầu r,,,, là véctơ trạ thá; và là h hàm mô tả chư bết được dễ tả qu luật mờ: Nếu r F và và r F hì C r 4.87 r r Nếu G và và G hì D s 4.88 hết ế BĐK mờ Nếu và được bết trước thì vệc thết ế há đơ ả hư đã ó ở các phầ trước, t sẽ được luật đều hể hư su: u [ y e] m 4.89 vớ e ym y ym e, e,..., e và,,..., hy 4.89 vào 4.85 t được : e e... e Chọ so cho et h t, h ấy y y m. Kh và chư bết rõ thì t thy bở hệ mờ ˆ và ˆ. Để â co độ chíh ác thì t phả để một số thô số củ ˆ và ˆ tự do. M M Gả sử t chọ h thô số θ R và θ R là tự do, t ý hệu hư su : ˆ ˆ θ và ˆ ˆ θ, thy vào 4.89 t được: u u I [ ˆ θ ym e] 4.9 ˆ θ Để ây dự BĐK 4.9 t phả ác địh ˆ θ và ˆ θ, đều ày được thực hệ qu bước su: Bước : Vớ mỗ bế,,,, địh hĩ p tập mờ A l l,,p và q tập mờ B l l,,q. Bước : Xác địh ˆ θ từ p luật mờ dạ: l Nếu A và. và A, hì l ˆ E l... l r 59

60 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Xác địh ˆ θ từ q luật dạ: l Nếu B và. và l B, hì ˆ H Chọ thết bị hợp thàh tích, hàm mờ dạ sleto, ả mờ theo phươ pháp tru bìh trọ số, t được: p p l... l... y l l p p... l l l... l μ l A ˆ θ 4.9 μ q q l... l... y l l q q... l l μ l B ˆ θ 4.9 μ Cho thô số l y... l và l y... l tự do, vì thế t có thể dồ vào θ và θ, t vết lạ 4.9 và 4.9 hư su: ˆ θ θ ξ 4.9 tro đó ξ l véctơ thàh phầ l l được cho bở: l A l B ˆ θ θ η 4.94 p chều và η là véctơ μ l A p... l l q chều, vớ ξ l... l 4.95 p μ μ l B q... l l η l... l 4.96 q μ thấy θ và θ được chọ dự theo 4.87 và 4.88, do θ và θ thy đổ lê tục, t cầ tìm θ và θ để cực tểu hó s số e. hết ế luật thích h hy 4.9 vào 4.85 và su một và bế đổ t được: Đặt : [ ˆ ] [ ˆ ] u I θ θ 4.97 e e l A B l

61 Chươ 4 : Đều hể mờ r 6...,, b A 4.98 vết lạ 4.97 dạ véctơ: [ ] [ ] { } I u b Ae e ˆ ˆ θ θ 4.99 Địh hĩ các thô số tố ưu hư su: ˆ r sup m R X p R θ θ θ 4. ˆ r sup m R X q R θ θ θ 4. Đặt : [ ] [ ] I u w ˆ ˆ θ θ 4. vết lạ 4.99 hư su: [ ] [ ] { } w u b Ae e I ˆ ˆ ˆ ˆ θ θ θ θ 4. hy 4.9 và 4.94 vào 4. t được phươ trìh độ học vò í dễ tả mố lê hệ ữ s số e và thô số θ và θ. [ ] w u b Ae e I η θ θ ξ θ θ 4.4 cầ tìm luật thích h để chỉh địh θ và θ so cho cực tểu hoá e, θ θ, θ θ. Xét phươ trìh lypuov: e Pe V θ θ θ θ γ θ θ θ θ γ 4.5 vớ γ và γ là các hằ số dươ, P thoả phươ trìh: A P PA - Q vớ Q là m trậ, ác địh dươ. Lấy đạo hàm V dọc theo quỹ đạo hệ thố t được:

62 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà V e Pe e θ θ γ Pbw θ θ γ [ θ γ e Pbη u ] [ θ γ e Pbξ ] I 4.6 Để cực tểu hoá e, θ θ, θ θ, tươ đươ cực tểu V, t chọ luật thích h so cho V <. Dù phươ pháp tổ hợp Lypuov t chọ: θ γ e Pbξ 4.7 e Pb u I 4.8 θ γ η H phươ trìh 4.7 và 4.8 chíh là luật thích h cầ tìm. Ví dụ Làm lạ ví dụ đều hể co lắc ược có sử dụ phươ pháp mờ thích h á tếp và so sáh ết quả đạt được. Nhậ ét : Kh hô có tí hệu đều hể, tức u thì tốc củ óc θ tươ đươ,. Vậy t có hậ ét: cà lớ thì, cà lớ ừ hìh vẽ mô hìh co lắc ược t thấy tốc củ tỷ lệ vớ ms, t có thể chọ, αs. ừ 4.4 t có thể chọ α 6. được luật mờ cho, hư su: R : Nếu F và F hì, R : Nếu F và F hì, -8 R : Nếu F và F hì, -4 4 R : Nếu F 4 và F hì, 4 5 R : Nếu F 5 và F hì, 8 ếp theo t ác địh luật mờ cho hàm,, hàm ác địh độ mạh củ luật đều hể u, t có hậ ét su: cà hỏ thì, cà lớ ừ các hậ ét trê t có luật mờ cho h hàm và hư su:

63 Chươ 4 : Đều hể mờ μ F F F F 4 F 5 -π/6 -π/ π/ π/6,, F F F F 4 F 5 F F F F 4 F 5 F F F F F F F F F F Vết chươ trìh M-le hy dù smul củ Mtlb để mô phỏ ết quả ví dụ trê.. hết ế BĐK mờ thích h trực tếp.mô hìh Hìh 4.4 y m uu D ĐỐI ƯỢNG bu, y BĐK MỜ u D θ ξ θ Đều ệ đầu θ LUẬ HÍCH NGHI θ γe p ξ r 6

64 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Phươ trìh trạ thá mô tả đố tượ,,..., bu 4.9 y 4. ro đó là hàm đã bết b là hằ số dươ chư bết. cầ thết ế BĐK u u D θ dự trê hệ mờ và luật thích h để chỉh địh thô số θ. Luật mờ có dạ hư su: r r NẾU P và và P, HÌ u Q r 4. r ro đó P và Q r là các tập mờ, r,,,l u..hết ế BĐK mờ l Bước : Vớ mỗ bế,,, t địh hĩ m tập mờ A l,,,m. Bước : Xây dự hệ mờ u D θ từ m luật dạ: l IF A l d d A l l, HEN u D 4. ro đó l,,,m,,,..,. Sử dụ luật hợp thàh tích, mờ hoá sleto, ả mờ theo phươ pháp tru bìh trọ số, t được: u D m l l m l... l [ l S... l y l u μ A ] θ 4. m m [ μ ] l l Chọ y... l l u hư thô số có thể chỉh địh và t đư y... u vào thàh phầ củ véctơ thô số θ, từ đó luật đều hể được ác địh: u D θ θ ξ 4.4.hết ế luật thích h Xem u * hư là BĐK lý tưở 4.89 tro phầ 4.6.., vớ b, t được: e e b[ u u D θ ] 4.5 M trậ A được địh hĩ hư 4.98, b,,,b, t vết lạ 4.5 dạ véctơ hư su: e Ae b[ u u θ ] 4.6 Địh hĩ thô số tố ưu θ * : D l A

65 Chươ 4 : Đều hể mờ θ r m sup χ θ R R u D θ u 4.7 vớ χ m Đặt : w u D θ * u * 4.8 ừ 4.4 và 4.8 t vết lạ 4.6 hư su: e Ae b θ θ ξ bw 4.9 Xét phươ trìh Lypuov b V e Pe θ θ θ θ 4. γ tro đó P là m trậ ác địh dươ thoả: A P PA Q 4. Đạo hàm 4. và sử dụ các bểu thức 4.9 và 4. t được: b V e Qe e Pb[ θ θ ξ w] θ θ θ 4. γ Xem p là cột cuố củ m trậ P, từ b,,,b, t có e Pb e p b. vết lạ 4. hư su: b V e Qe θ θ [ γe pξ θ ] e pbw 4. γ ừ 4. để thoả mã V < t chọ luật thích h hư su: θ γe pξ 4.4 Ví dụ Cho hệ thố ph tuyế bậc hất: t e t u t * t e hết ế BĐK mờ thích h trực tếp dể đư t hộ tụ về zero. t t e e Kh ut thì t < h < và t > h > t t e e ê hệ * là hô ổ địh. Chọ γ và địh hĩ các tập mờ hư su: r 65

66 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Xây dự luật mờ hư su: NẾU N, HÌ u PB NẾU P, HÌ u NB ro đó μ PB u ep-u- và μ NB u ep-u. Vết chươ trìh Mtlb hoặc dù smul để thấy được đáp ứ tro h trườ hợp có và hô có luật mờ. Ứ dụ : Xây dự BĐK tốc độ độ cơ DC MÔ HÌNH BĐK ỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ DC Máy tíh Bộ đều hể mờ thích h trực tếp ốc độ mo muố y m COM V ử lý A89C5 PWM Độ cơ DC Ecoder ốc độ thực y Hìh 4.5

67 Chươ 4 : Đều hể mờ Mô hìh ồm có :. Độ cơ DC 4V, tốc độ M vò/phút, làm vệc hô tả.. Cảm bế tốc độ Icremetl u/vò.. V ử lý A89C5, tấ số u cloc.59mhz, chu ỳ máy VXL s, có hệm vụ đo tốc độ độ cơ ử về máy tíh.59. đều hể áp cấp cho độ cơ bằ phươ pháp PWM. 4. Chu ỳ PWM 4 VXL.ms, chu ỳ lấy mẫu 46.8 VXL 5ms, tốc độ port ố tếp 9Kbps. ym y 5. Hệ số thích h γ thy đổ tuỳ thuộc vào s lệch ε. Kh ym s lệch ε % thì γ γ, h ε<% thì γ γ /, vớ γ đã chọ trước. Xây dự BĐK mờ thích h trực tếp. Xác địh bế ô ữ H õ vào: ốc độ vò/phút, có tầm á trị từ vò/phút, được chuẩ hoá về [ ]. Hàm thuộc μ dạ Guss, vớ m, m là số lượ tập mờ G tốc vò/phút/ây, có tầm á trị từ v/p/, được chuẩ hoá về [- ]. j Hàm thuộc μ dạ Guss,vớ j m, m là số lượ tập mờ Một õ r: Độ rộ u PWM %, ý hệu là u, có tầm á trị %. Hàm thuộc dạ Sleto θ,j, vớ m, j m. r 67

68 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà j Hìh 4.6: Các tập mờ μ củ bế ô ữ tốc. Bả luật hợp thàh: BIẾN NGÔN NGỮ ỐC ĐỘ BIẾN NGÔN NGỮ GIA ỐC μ μ μ m μ μ θ, θ,, μ θ, θ,, μ θ, θ,, μ θ θ θ θ,m θ,m θ,m θ m, j θ m, θ m, θ m, j m. Luật hợp thàh: Xét luật hợp thàh thứ,j, vớ m, j m IF μ AND μ HEN u θ, j. Gả mờ: Chọ thết bị hợp thàh M Product, phươ pháp ả mờ độ co. Gá trị rõ đầu r PWM đều hể độ cơ:

69 Chươ 4 : Đều hể mờ m m j θ j μ. μ j. μ u 4.5 m m 4. Luật cập hật thô số: θ,j Δθ,j,j γ.e j. μ θ,j.p. ξ,j Δθ, 4.6 ro đó: θ,j : hô số cầ cập hật ở luật hợp thàh thứ,j. E e, e : Véctơ s số, vớ s số e y m y, vớ y m là vậ tốc đặt. p : là cột thứ củ m trậ P có được từ phươ trìh Rctt 4.. Vớ A,, được chọ so cho phươ trìh s s có hệm ằm bê trá mặt phẳ phức. Các thí hệm tro bà được chọ vớ s.± j. γ> là hệ số cập hật ξ,j, μ m m l hợp thàh thứ,j.. μ μ l. μ : hệ số ác địh từ vế IF củ luật Kết quả mô phỏ và hậ ét: Gh chú : ro các đồ thị bê dướ, đườ lề ét là tốc độ mo muố y m đườ cò lạ là tốc độ thực. π rườ hợp : Chọ γ.5; y m 4 5s t, θ,j, vớ m, j m. Các tập mờ cho bở Hìh 4.6 và Hìh 4.7 r 69

70 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Hìh 4.7: Các tập mờ μ củ bế ô ữ tốc độ.. Gá trị PWM b. S số õ r c. Đáp ứ õ r củ mô d. Đáp ứ được phó to Hìh 4.8: Kết quả đều hể củ rườ hợp.

71 Chươ 4 : Đều hể mờ Nhậ ét: ừ các đồ thị ở Hìh 4.8 t thấy rằ: Ở tốc độ thấp, á trị PWM thy đổ ít hư tốc độ thy đổ hều; ở tốc độ co á trị PWM thy đổ hều hư tốc độ thy đổ ít. Bộ đều hể mờ b đầu được thết ế mà hô dự trê hều thô t về đố tượ, hư chất lượ đều hể là há tốt dù đố tượ là ph tuyế.. Đáp ứ trườ hợp b. Đáp ứ trườ hợp b c. S số trườ hợp d. S số trườ hợp b Hìh 4.9: Kết quả đều hể củ rườ hợp r 7

72 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà π rườ hợp : γ.5 ; y m 4 5s t trườ hợp và π y m 4 5s t trườ hợp b; θ,j, vớ..5, j Các tập mờ vẫ hư trườ hợp. Xem ết quả ở Hìh 4.9 Nhậ ét: Vớ cù hệ số cập hật và các á trị b đầu θ I,j, h tốc độ mo muố y m bế thê hh hơ thì tốc độ thức y hô bám theo ịp dẫ đế s số lớ. Do luật cập hật phụ thuộc vào y m ê t cầ hệu chỉh lạ thô số γ cho phù hợp.. Đáp ứ h γ. b. Đáp ứ h γ.5 c. Đáp ứ h γ.8 d. Đáp ứ h γ. Hìh 4.4: Kết quả đều hể rườ hợp

73 Chươ 4 : Đều hể mờ π rườ hợp : θ,j ; vớ..5, j..5; y m 4 5s t, các 6 tập mờ hư rườ hợp, γ lầ lượt là.,.5,.8,.. Nhậ ét: Vệc tă γ sẽ làm cho luật cập hật hạy hơ vớ s số, do vậy đáp ứ hệ thố sẽ tốt hơ. uy vậy ở tốc độ thấp, h γ tă sẽ làm cho tốc độ độ cơ bị do độ lớ hơ. Sự do độ tỷ lệ thuậ vớ vệc tă γ. Bằ h hệm qu các trườ hợp đã ét t thấy rằ đáp ứ tốc độ phụ thuộc vào hều yếu tố hư: số lượ tập mờ, hệ số γ, θ,j, tốc độ bế thê củ tốc độ mo muố ừ đó t đư r vệc lự chọ các thô số cho phù hợp để tố ưu đáp ứ củ hệ thố. π rườ hợp 4: γ.5; y m 4 5s t ; θ,j được chọ hư bả 6 bê dướ, sử dụ 7 tập mờ cho bế tốc độ và 5 tập mờ cho bế tốc. BIẾN NGÔN NGỮ ỐC ĐỘ BIẾN NGÔN NGỮ GIA ỐC 4 5 μ μ μ μ μ μ μ μ μ μ μ μ r 7

74 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà c. Áp đều hể %PWM d. S số õ r. Đáp ứ õ r..s b. Đáp ứ được phó to Hìh 4.4: Kết quả đều hể trườ hợp 4 Kết luậ chu Đố tượ độ cơ DC được đều hể bằ phươ pháp PWM là đố tượ ph tuyế. Một BĐK mờ thích h được thết ế hợp lý sẽ đều hể tốc độ củ độ cơ bám theo hều dạ tốc độ mo muố hác hu. Nhữ h hệm, thô t đã bết về đố tượ sẽ rất hữu ích tro vệc tìm r BĐK thích h tố ưu. Các thô số quyết địh chất lượ hệ thố là : hệ số γ, á trị b đầu θ,j, tí hệu mo muố y m Vớ mỗ thô số có một tác dụ rê, vệc tìm r bộ thô số tố ưu cầ dự vào h hệm và ế thức về hệ thố đều hể.

75 Chươ 4 : Đều hể mờ 4.7. Hệ thố đều hể tích hợp Nàh đều hể học đã r đờ và phát trể từ rất sớm, đặc bệt là tro thập ê ầ đây vệc ứ dụ Lý thuyết mờ và Mạ ơro đã tạo r hều phươ pháp đều hể mớ vớ đặc tíh lh hoạt và thô mh hơ. Cô hệ mờ và cô hệ mạ ơro là h trụ cột chíh để tạo ê cô hệ tích hợp mớ, cô hệ tíh toá mềm Sot comput Khá ệm Một số phươ pháp được sử dụ tro àh đều hể học: ĐK Kh để & Hệ đạ PID ố ưu hích h Bề vữ ĐK hô mh GA Nơro Mờ Mỗ phươ pháp đều có hữ đểm mạh và hạ chế hất địh, vì vậy ườ t thườ có u hướ ết hợp chú lạ vớ hu để tạo r một mô hìh đều hể có hả ă đáp ứ co vớ các đò hỏ thực tế. Vệc ết hợp ày đã cho r một phươ pháp đều hể mớ đó là đều hể tích hợp. Đều hể tích hợp : Đều hể ết hợp phươ pháp h để hoặc hệ đạ vớ phươ pháp đều hể thô mh Một số hệ thố tích hợp Đều hể sử dụ PID mờ Đều hể mờ - thích h, mờ - tố ưu. Sử dụ hệ mờ - ơro để hậ dạ & tố ưu hệ thố. Ứ dụ thuật toá GA tro thết ế hệ thố đều hể... Ở phầ 4. t đã trìh bày về cách thết ế bộ PID mờ, phầ 4.6 đã ó về vệc tích hợp cô hệ mờ tro đều hể. Su đây t trìh bày về ứ dụ ả thuật GA tro đều hể thô qu một ví dụ. r 75

76 PGS.S Nuyễ hị Phươ Hà Ứ dụ thuật toá GA thết ế bộ đều hể PID tố ưu H /H. Mô tả bà toá Dự vào h bà toá cực đạ hó độ dự trữ ổ địh và cực tểu hó hàm hạy củ đều hể tố ưu H, bà toá thết ế bộ đều hể PID tố ưu H /H được mô tả hư su. Cho hệ thố đều hể PID hư tro hìh 4.4. Mô hìh Ps củ đố tượ tro bà toá ày được ả thết là có một s lệch Δ s được bểu dễ theo mô hìh s số hâ ở đầu r. r e Cs u - [Δ s] P s y Hìh 4.4: Hệ thố đều hể PID vớ s số hâ ở đầu r Bộ đều hể PID có dạ hư su: C s / s s 4.7 S số mô hìh Δ s được em hư ổ địh hư hô bết rõ rà.gả sử Δ s bị chặ hư su: Δ j ω < δ j, ω [,, 4.8 ω δ jω là hàm chặ trê củ Δ jω, ổ địh và bết trước. Kết quả ổ địh bề vữ cho thấy rằ ếu bộ đều hể Cs được chọ so cho hệ thố dh địh vò í hô tíh Δ s tro hìh 4.4 ổ địh tệm cậ và thỏ mã bất đẳ thức su: P s C s s O δ O I PO s C s < 4.9

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG) TÌ TỰ TÍ TOÁ TIẾT Ế BỘ TUYỀ BÁ ĂG TỤ (TẲG, GIÊG Thôg số đầu à: côg suất P, kw (hặc môme xắ T, mm; số òg quy, g/ph; tỷ số truyề u Chọ ật lệu chế tạ báh răg, phươg pháp hệt luyệ, tr cơ tíh ật lệu hư: gớ

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 19/10/017 CHƯƠNG 5C HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN Tươg qua Ha bế được ó là có tươg qua ếu chúg có qua hệ vớ hau, chíh xác hơ, sự tha đổ của bế à có ảh hưởg đế tha đổ của bế cò lạ. Ký hệu (x,) là cặp gá trị qua

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN 9/5/7 CHƯƠNG 5c HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlato Aalyss Dùg để đo độ mạh của mố qua hệ tuyế tíh gữa ha bế gẫu hê Hệp phươg sa (Covarace) Cho ha bế gẫu hê X và. Hệp phươg sa của X và,

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI ƯƠNG HỌC Phạ Vă Huấ Từ hó: Đạ lượg gẫu hê luật phâ bố phâ bố thốg ê là trơ phâ bố têu chuẩ phù hợp ước lượg th số ác suất t cậ hoảg t câ hệ các đạ lượg gẫu hê quá trìh gẫu

Διαβάστε περισσότερα

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng 1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN NĂM HỌC 0-0 Mô: TOÁN; Khối D Thời gia làm bài: 80 phút, khôg kể thời gia phát đề I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu (,0 điểm) Cho hàm số y

Διαβάστε περισσότερα

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 006 LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết xác

Διαβάστε περισσότερα

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT LẦN, NĂM HỌC 7-8 MÔN: TOÁN LỚP Thời gi làm ài: 9 phút, khôg kể thời gi gio đề (Đề thi có trg) MÃ ĐỀ: Họ, tê thí sih:... SBD:...Lớp:... Câu : Tổg tất cả các giá

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L = ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =

Διαβάστε περισσότερα

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B. Produced wth a Tral Verso o PDF otator - www.pdfotator.com Chươg 2. Tích phâ Lebesgue ê soạ: Nguyễ Trug Hếu CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN LEESGUE 2.. ðịh ghĩa tích phâ Lebesgue 2... Tích phâ cho hàm ñơ gả hôg âm

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn Chương : Mô hình hồ quy đơn I. Bản chất của phân tích hồ quy: 1. Khá nệm: Phân tích hồ quy là nghên cứu sự phụ thuộc của một bến (bến phụ thuộc) vào một hay nhều bến khác (các bến gả thích) để ước lượng

Διαβάστε περισσότερα

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á ThS.PHẠM THỊ NGỌC MINH GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯU HÀNH NỘI BỘ Đà Nẵg, 3 Mô: Phươg pháp tíh CHƯƠNG.. SAI SỐ.. NHẬP MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH... Gớ thệu mô phươg

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI TÍCH Dùg cho sh vê hệ đào tạo đạ học từ a Lưu hàh ộ bộ HÀ NỘI - 6 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP GIẢI

Διαβάστε περισσότερα

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths.

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - - - - - - - - - - - - - - BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A Bê soạ : Ts LÊ BÁ LONG Ths ĐỖ PHI NGA Lưu hàh ộ ộ HÀ NỘI - 6 LỜI NÓI ĐẦU Toá o ấp A A A là hươg trìh toá đạ

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của Mục lục Mục lục... Chươg : Nhữg vấ đề chug về hệ thốg cug cấp đệ...3.. Khá ệm về hệ thốg đệ...3.. Phâ loạ hộ dùg đệ xí ghệp...5.3. Các hộ têu thụ đệ để hìh...6.4. Các chỉ têu kỹ thuật trog cug cấp đệ xí

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier Chươg 8 Chuỗi Fourier và tích phâ Fourier 8 Chuỗi Fourier 75 8 Phươg pháp trug bìh cộg trog chuỗi Fourier 76 8 Tíh đầy đủ của các hệ đa thức 79 83 Tíh chất của các hệ số Fourier 8 84 Đạo hàm, tích phâ

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải. Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA THÔNG TIN MỤC LỤC Mục lục Trag PHẦN I PHẦN II CHƯƠNG I CHƯƠNG II GIỚI THIỆU MÔN HỌC I. NGUỒN GỐC MÔN HỌC II. THỐNG KÊ LÀ GÌ?. Địh ghĩa. Chức ăg của thốg

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010 ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦ VIỆT NM TỪ NĂM 005 ĐẾN NĂM 00 PHẦN I ***** ĐỀ BÀI ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GI DỰ THI IMO 005 *Ngày thi thứ hất Bài Cho tam

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 9//6 CHƯƠNG Đạo hàm ại mộ điểm PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Địh ghĩa: Đạo hàm của hàm f ại điểm a, ký hiệ f (a) là: f ' a lim a f f a (ế giới hạ à ồ ại hữ hạ). Chú ý: đặ h=-a, a có: f ' a a f a h f a

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn bé s ch to häc cao cêp - viö to häc ih ThÕ Lôc Ph¹m Huy ió T¹ Duy Ph îg Gi i tých c c hµm hiòu biõ Nh g guyª lý c b vµ týh to thùc hµh hµ uêt b ¹i häc quèc gia hµ éi Héi åg biª tëp Hµ Huy Kho i (Chñ tþch)

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +. SỞ GD - ĐT THANH HOÁ KỲ THI HỌC SINH GIỎI PTTH NĂM HỌC 000-00 ĐỀ CHO BẢNG A VÀ BẢNG B Bài : 4 4 Cho phươg trìh: si + ( si ) = m. Giải phươg trìh với m = 8. Với hữg giá trị ào của m thì phươg trìh đã cho

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẠM VĂN NHÂM MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội - 0 Mục lục LỜI NÓI ĐẦU............................................

Διαβάστε περισσότερα

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình... BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................

Διαβάστε περισσότερα

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A Bê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Chươg : Gớ hạ củ dã số CHƯƠNG I: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ.. SỐ THỰC.... Các tíh chất cơ ả củ tập số thực. A. Sự cầ thết ở rộg tập số hữu tỉ Q.

Διαβάστε περισσότερα

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP A Biê soạ: TS. VŨ GIA TÊ Ths. ĐỖ PHI NGA Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC. GIỚI THIỆU CHUNG: Toá co cấp A là học phầ đầu tiê củ chươg trìh toá dàh cho sih viê các

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC 2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

KINH TẾ LƯỢNG BẬC CAO HỌC

KINH TẾ LƯỢNG BẬC CAO HỌC KINH TẾ LƯỢNG BẬC CAO HỌC ECONOMETRICS KINH TẾ LƯỢNG CƠ BẢN Chương 1,, 3 KINH TẾ LƯỢNG NÂNG CAO Chương 4, 5, 6, 7,8 TÀI LIỆU 1. Nguyễn Quang Dong, (008), Bà gảng Knh tế lượng, NXB Khoa học kỹ thuật.. Nguyễn

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα - Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο

Διαβάστε περισσότερα

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH. Viết phương trình dao động điều hòa Xác định các đặc trưng của DĐĐH I Phương pháp 1:(Phương pháp truyền thống) * Chọn hệ quy chiếu: - Trục Ox - Gốc tọa độ tại VTCB - Chiều dương - Gốc thời gian * Phương

Διαβάστε περισσότερα

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM) Trần Quốc Long 1 1 Bộ môn Khoa học Máy tính Khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thứ Tư, 30/03/2016 Long (Đại học Công nghệ) Thuật toán EM 30/03/2016 1

Διαβάστε περισσότερα

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II. Chươg LÝ THUYẾT NỘI LỰC I. KHÁI NIỆ VỀ NỘI LỰC Xét một vật thể chịu tác dụg của một hệ lực và ở trạg thái câ bằg hư trê H... Trước khi tác dụg lực, giữa các phâ tử của vật thể luô tồ tại các lực tươg tác

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC

Διαβάστε περισσότερα

LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết điều khiển tự động là môn học dành cho sinh viên ngành Điện tử - Tự động. Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động gồm có chín

LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết điều khiển tự động là môn học dành cho sinh viên ngành Điện tử - Tự động. Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động gồm có chín MỤ LỤ Lời ói đầu hƣơg : ĐẠI ƢƠN VỀ HỆ HỐN Ự ĐỘN... hƣơg : MÔ Ả OÁN HỌ PHẦN Ử VÀ HỆ HỐN ĐIỀU HIỂN... hƣơg : ĐẶ ÍNH ĐỘN HỌ ỦA HỆ HỐN... 55 hƣơg 4: HẢO SÁ ÍNH ỔN ĐỊNH HỆ HỐN ĐIỀU HIỂN... 7 hƣơg 5: ĐÁNH IÁ

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A) (Dùg cho sih viê hệ đào tạo đại học từ ) Lưu hàh ội bộ HÀ NỘI - Giới thiệu ô học GIỚI THIỆU MÔN HỌC GIỚI THIỆU CHUNG: Toá

Διαβάστε περισσότερα

( 1, ; 1, ) Chương 1. MA TRẬN ðịnh THỨC HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH A = (gồm m dòng và n cột). ... amn = = = = = = A = B =

( 1, ; 1, ) Chương 1. MA TRẬN ðịnh THỨC HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH A = (gồm m dòng và n cột). ... amn = = = = = = A = B = hs ðoà Vươg Nguyê OÁN CAO CẤP A ðại HỌC à lệu thm khảo Gáo trìh oá co cấp A Nguyễ Phú Vh ðhcn P HCM Ngâ hàg câu hỏ oá co cấp ðhcn PHCM 3 oá co cấp A ðỗ Côg Khh NXBðHQG P HCM 4 oá co cấp A Nguyễ ðìh rí

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN Bài tập Toá A Hồ Ngọc Kỳ, ĐH Nôg Lâm TpHM reated: 5/5/ Last modified: 5/5/ Tập tài liệu à do tôi biê soạ cho các SV của mìh, chỉ lưu hàh ội bộ và khôg có mục đích thươg mại Ngoài các bài tập tôi biê soạ,

Διαβάστε περισσότερα

Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN

Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN Ths. Nguyễn Tến Dũng Vện Knh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nộ Emal: dung.nguyenten3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau kh học xong chương

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên huyên đề luyện thi đại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TĐH iên soạn: Nguyễn Trung Kiên Hình không gin là bài toán không khó trong đề thi TĐH nhưng luôn làm cho rất nhiều học sinh

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU: Ch : HÀM S LIÊN TC Ch bám sát (lp ban CB) Biên son: THANH HÂN - - - - - - - - A/ MC TIÊU: - Cung cp cho hc sinh mt s dng bài tp th ng gp có liên quan n s liên tc cu hàm s và phng pháp gii các dng bài ó

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα